ĐỀ BÀI
4. Gọi E là trung điểm IH và F là trung điểm AB. Chứng minh tứ giác KMEF nội tiếp . Suy ra ME EF
Bài 4
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn ( B và C là hai tiếp điểm ).Vẽ CD AB tại D cắt (O) tại
Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại 2 điểm A và B. Vẽ đường
kính AC và AD của (O) và (O’). Tia CA cắt đường tròn (O’) tại F , tia DA cắt đường tròn (O) tại E. .
1. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp
2. Qua A kẻ cát tuyến cắt(O) và (O’) lần lượt tại M và N. Chứng
E. Vẽ EF BC tại F; EH AC tại H.
1. Chứng minh các tứ giác EFCH , EFBD nội tiếp
2. Chứng minh EF2 = ED. EH
3. Chứng minh tứ giác EMFN nội tiếp
4. Chứng minh MN EF
minh tỉ số MC NF
không đổi khi đường thẳng MN quay quanh A
Bài 5
Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn .Vẽ tiếp tuyến AM
3. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN
4. Gọi K là giao điểm của NF và ME. Chứng minh đường thẳng KI
luôn đi qua một điểm cố định khi đường thẳng MN quay quanh A
5. Khi MN // EF. Chứng minh MN = BE + BF
Bài 2
Cho hình vuông ABCD cố định . E là điểm di động trên cạnh CD
(E C và D ). Tia AE cắt đường thẳng BC tại F. Tia Ax vuông góc với AE tại A cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh CAF CKF .
3. Chứng minh KAF vuông cân
4. Chứng minh đường thẳng BD đi qua trung điểm I của KF
5. Gọi M là giao điểm của BD và AE. Chứng minh IMCF nội tiếp
6. Chứng minh khi điểm E thay đổi vị trí trên cạnh CD thì tỉ số ID CF
không đổi. Tính tỉ số đó?
tuyến SK của (O) (K là tiếp điểm , K A). Chứng minh K , 3. Quỹ tích trung điểm I của MN Gọi P là trung điểm CD P cố định và IP là đường trung bình của hình thang CMND PIA vuông tại I I thuộc đường tròn đường kính AP cố định 4. Chứng minh đường thẳng KI đi qua điểm cố định Chứng minh MKN cân K , I , P thẳng hàng KI đi qua P cố định 5. Khi MM // EF Chứng minh MN = BE + BF Trước hết cần chứng minh C , B , D thẳng hàng N , D thẳng hàng MN // EF EFA FAN e. Cho AB = 3 , BC = 5 , AC = 6. Chứng minh SAB cân Mà EFA ADB FAN ADB E AB FN BF = AN BF AN M F A Tương tự chứng minh BE = AM N O O’ C D B Bài 2 1. Chứng minh CAF CKF Chứng minh AKFC nội tiếp 2. Chứng minh KAF vuông cân Chú ý AFK ACD 450 3. Chứng minh đường thẳng BD đi qua trung điểm I của KF Chứng minh AIBF nội tiếp ABI AFI 450 Bài 4 B D M E Mà ABD 450 F B , D , I thẳng hàng A O B 4. Chứng minh IMCF nội tiếp A N Chứng minh ABM = CBM Mà BAM BCM BAM BIF BCM BIF H Do đó tứ giác IMCF nội tiếp M 5. Tính tỉ số ID K CF Chứng minh ADI ~ ACF D E C I C 1. Chứng minh EFCH và EFBD nội tiếp Học sinh tự chứng minh 2 ID AD 2 2. Chứng minh EF = ED.EH CF AC 2 Bài 3 F Chứng minh EFD ~ EHF (g-g) 3. Chứng minh EMFN nội tiếp Ta có DEB EBC ECB ( góc ngoài BEC ) K Mà EBC ECH EFH và ECB DBE DFE 1. Chứng minh IHM ICM M Chứng minh tứ giác MIHC nội tiếp A Suy ra : DEB DFE EFN MFN tứ giác EMFN nội tiếp 2. Chứng minh MK BK 4. Chứng minh MN EF Chứng minh tứ giác BHMK nội tiếp I Ta có : ENM EFM ( EMFN nội tiếp ) 3. Chứng minh MIH ~ MAB F Mà : EFM DBE BEC ENM BCE Chứng minh IMH AMB ( ACB ) E Và IHM ABM 4. Chứng minh ME EF B H C MN // BC MN EF Bài 5 Ta có MIH MAB và IH AB ( MIH ~ MAB ) IF AE 1. Chứng minh AMOI nội tiếp . Xác định tâm K của đường tròn IM AM IM AM Học sinh tự chứng minh MAE ~ MIF ( c-g-c) KFM KEM KMFE nội tiếp 2. Chứng minh CHOD nội tiếp MFE MKE 900 MF EF Chứng minh AC.AD = AH.AO ( = AM2 ) AC AH Mà ADC MAC ( cùng chắn cung AC ) CME MAC AHC ~ ADO AHC ADO AO AD CHOD nội tiếp Xét MEA và CEM đồng dạng EM2 = EC.EA Từ đó suy ra : EM = EB A 3. Chứng minh CFIN nội tiếp Ta có AM // CB ( cùng MO ) BCD MAI 4. Chứng minh BC.BM =MC.AB F Chứng minh MCB ~ BCA C Mà MAI MNI (cùng chắn cung MI ) BCD MNI ( g – g ) M O D H Suy ra tứ giác CFIN nội tiếp 4. Chứng minh KE AM MD cắt CB tại G. Ta có MDC FIC ( = MNC ) FI // MD E 5. Chứng minh tia CF là phân giác của MCA B CED có I là trung điểm CD và FI // GD F là trung điểm CG Ta có AD // MB AB DB ADB DCB Xét MDA có CG // AM và F là trung điểm CG E là trung điểm Mà FCA ADB ( ACBD nội tiếp ) và FCM DCB ( đ đ ) AM Suy ra : FCM FCA tia CF là phân giác của MCA Suy ra : KE AM ( tính chất đường kính – dây cung ) M 6. Tính diện tích BAD theo R Tính diện tích MAB theo R ( tính MA và tính AH ) Chứng minh ADB ~ ABM với tỉ số đồng dạng k = AB = ? AM E B A K H O G Suy ra : S ABD = k2. S AMB = ? Bài 7 A C F 1. Chứng minh DAEC và DBFC nội tiếp I ( Học sinh tự chứng minh ) E D 2. Chứng minh CE.CF = CD2 H N 1. Chứng minh MAOB nội tiếp Học sinh tự chứng minh 2. Chứng minh EB2 = EC.EA Bài 6 D C Chứng minh CED ~ CDK O 3. Chứng minh CHDK nội tiếp M Chứng minh tương tự bài 4 K 4. Chứng minh HK // AB F Chứng minh tương tự bài 4 5. Chứng minh HK là tiếp tuyến chung B Chứng minh EBC ~ EAB EB EA EC EB 3. Chứng minh E là trung điểm MB EB2 = EC. EA Chứng minh CHK CEH Chứng minh CKH CFK HK là tiếp tuyến của đường tròn (CEH) HK là tiếp tuyến của đường tròn (CKF) Ta có : AD // MB ADC CME 6. Chứng minh CI đi qua trung điểm AB Chứng minh đường thẳng CI đi qua trung điểm của HK F đường thẳng CI đi qua trung điểm của AB ( do AB // HK trong ACB ) Đường thẳng CI cắt (I) tại Q , đường thẳng KO cắt CQ tại M NQ BC NQ // KM KMC NQC Bài 8 Mà ta có : NQC KAC ( cùng chắn NC trong (I) ) Suy ra : KAC KMC tứ giác KAMC nội tiếp M thuộc đường 1. Chứng minh MIHF và OHEI nội tiếp A ( Học sinh tự chứng minh ) 2. Chứng minh MA2 = MC.MDd M C E H D ( Học sinh tự chứng minh ) tròn ngoại tiếp AKC M thuộc đường tròn (O). Bài 10 A 3. Chứng minh CIOD nội tiếp Tương tự câu 2 bài 5 4. Chứng minh 4IF.IE = AB2 I O 1. Chứng minh MA là tiếp tuyến của (O) F và MA2 = MB.MC Chứng minh MAO vuông tại A Chứng minh IF.IE = IO.IM = IA.IB = AB 2 B 4 Chứng minh MAB ~ MCA 2. Chứng minh MHEN nội tiếp M I H O E D B C 5. Chứng minh đường thẳng AB đi qua điểm cố định 2 Chứng minh OH.OF = OI.OM = OA2 = R2 OF = R không đổi Học sinh tự chứng minh 3. Tính ON theo a và R Chứng minh OE.ON = OH.OM = OA2 = R2 OH Từ đó F là điểm cố định ( OF không đổi và đường thẳng OH cố định ) Q ON = R2 a = OE R2 = 2 2 2R2 4R2 a 2 R M Bài 9 A 4 N 1. Chứng minh AEDB và CDHE nội tiếp ( Học sinh tự chứng minh ) 2. Chứng minh OC DE Vẽ tiếp tuyến tại C của (O) , chứng minh xy // DE OC DE E I y F H O 4. Chứng minh ABCF là hình thang cân MED MAD AFD (cùng chắn MD trong (I) và chắn AD trong (O) AF // BC ABCF là hình thang Mà ABCF nội tiếp (O) ABCF là hình thang cân 3. Chứng minh AH.AD + BH.BE + CH.CF = B D N C AB 2 AC 2 BC 2 K 2 Bài 11 1. Chứng minh tứ giác ACIO nội tiếp . Suy ra số đo OID Chứng minh : AH.AD = AF.AB và BH.BE = BF.BA x C là điểm chính giữa AB CO AB tại O Suy ra : AH.AD + BH.BE = AB2 Ta có AOC AIC 900 tứ giác ACIO nội tiếp Tương tự chứng minh : AH.AD + CH.CF = AC2 và BH.BE + CH.CF = BC2 Từ đó suy ra điều phải chứng minh . 4. Chứng minh KO và CI cắt nhau tại điểm thuộc đường tròn (O) Suy ra : OID ACB 450 2. Chứng minh OI là tia phân giác của COM Ta có AIO ACO 450 AIO OID đpcm 3. Chứng minh CIO ~ CMB. Tính tỉ số IO S = S – S R2 2 = R ( 2 1) = R2 ( 2 1) Chứng minh BM OCI OAI MCB và COI CAM CBM ACIO ACD OID 2 4 4 2 Bài 12 Suy ra CIO ~ CMB ( g-g ) IO CO 2 MB CB 2 4. Tính tỉ số AM MB ( do COB vuông cân ) và tính MA và MB theo R 1. Chứng minh B , C , D thẳng hàng Chứng minh AD BD và AD DC 2. Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp ( học sinh tự chứng minh ) Chứng minh G là trọng tâm của ABC GO 1 OG 1 3. So sánh DH và DE OC 3 OA 3 Gọi G là giao điểm BF và CE . Chứng minh được A , D , G thẳng hàng . Chứng minh AOG ~ AMB MB OG 1 AM 3 Từ đó suy ra H thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tứ giác AEGF Đặt BM = x ( x > 0) . MA OA 3 BM Chứng minh : HDO EDO Suy ra AM = 3x . Ta có AM2 + BM2 = AB2 = 4R2 Vẽ OM DE tại M , vẽ ON DH tại N.G Suy ra : OM = ON (3x)2 + x2 = 4R2 10x2 = 4R2 x = R 10 MOD NOD E N 5 C Chứng minh HON = EOM H O Vậy : MB = R 10 5 và AM = 3R 10 5 K M HON EOM HOD EOD F A M 5. Khi M là điểm chính giữa BC . I Tính diện tích tứ giác ACIO theo R G HOD = EOD I K DH = DE M là điểm chính giữa BC C AI là phân giác của CAD A CAD cân tại A AD = AC = R 2 OD = AD – AO = R 2 R 1 1 R 2 2 O H D B B D Bài 13 E x Ta có : S ACD = CO.AD R.R 2 1. Chứng minh EDKI nội tiếp 2 2 2 Kẻ đường cao IH của OID IH = 1 OC R 2 2 ( Học sinh tự chứng minh ) I 2. Chứng minh CI.CE = CK.CD Chứng minh CIK ~ CDE (g-g) O Ta có : S OID = 1 IH .OD 1 R R2 ( 2 1) . .R( 2 1) 3. Chứng minh IC là tia phân giác xIB 2 2 2 4 xIC EIA (đ đ ) A D K B C CIB EAB ( EIBA nội tiếp ) F EIA EAB ( EA EB ) xIC CIB 1. Chứng minh H BC Tia IC là phân giác của xIB Chứng minh AHB 900 và AHC 900 B , H , C thẳng hàng 4. Đường thẳng FI luôn đi qua điểm cố định Chứng minh CK.CD = CI.CE = CB.CA CK = CA.CB CD Do D là trung điểm AB D cố định CD không đổi 2. Tứ giác BCNM là hình gì ? Tại sao ? ( Học sinh tự chứng minh ) 4. Chứng minh A , H , I , K cùng thuộc một đường tròn. Suy ra quỹ tích của I 0 N CK không đổi K là điểm cố định . Chứng minh AHK AIK 90 A I Vậy đường thẳng FI luôn đi qua điểm K cố định . Bài 14 AHKI nội tiếp I đường tròn đường kính AK M cố định khi d quay quanh A. O 4. Xác định vị trí của d để MN lớn nhất O’ D N 1. Chứng minh ABCE nội tiếp BAC BEC 900 ABEC nội tiếp B Vẽ BD NC tại D. Suy ra MN = BD BC . Vậy MN lớn nhất khi khi MN = BC . B H K C 2. Chứng minh BCA ACF K Khi đó D C MN // BC hay d // BC CED 900 ; CEB 900 Bài 16 Suy ra E ,D , B thẳng hàng BCA BEA ( chắn BA ) M I P 1. Chứng minh AE = AF C BEA ACF ( DCFE nội tiếp ) A D O Hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau trong hai đường tròn bằng nhau BCA ACF E 2. Chứng minh AEKF và ACKD nội tiếp 3. Chứng minh BMCN nội tiếp Chứng minh MBD cân tại B BMC BDM F AB CD AC và AD là hai đường kính của (O) và (O’) D và N đối xứng nhau qua BC BNC BDC Suy ra : AEK AFK 900 Do AE = AF AE AF AEKF nội tiếp ACE ADF ACKD nội tiếp Suy ra BNC BMC BDM BDC 900 BMCN nội tiếp 3. Chứng minh EKF cân 4. Xác định vị trí của D để đường tròn (BMCN) có bán kính nhỏ nhất Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC P thuộc đường trung trực của BC. Ta có BP BI ( BI không đổi ) . Vậy PB nhỏ FEK CAB ( ABEC nội tiếp ) EFK DAB ( ABDF nội tiếp 4. Chứng minh I , A , K thẳng hàng FEK EFK EKF cân tại K nhất khi P trùng với I . Mà IB = IA và IB = IM IM = IA M A D A Bài 15 EAF cân AI EF và EKF cân KI EF . Suy ra A , I , K thẳng hàng 5. Khi EF quay quanh B thì I và K di chuyển trên đường nào ? AIB vuông tại I I đường tròn đường kính AB OB.OC R . Do đường thẳng OA cố định , A cố định ACKD nội tiếp K đường tròn ngoại tiếp ACD cố định. OI = = OA 2 mà I đường thẳng OA và OI không đổi suy ra I cố định. A 2. a. Chứng minh KECI nội tiếp B E O O’ F DEA DBC D DBC AIC ( BDEC nội tiếp ) ( BACI nội tiếp ) B I K O DEA AIC KECI nội tiếp A C B D I E C b. Tính AK theo R AI = AO + OI = 2R + Chứng minh : D R 5R F 2 2 Q I O A K Bài 17 AK.AI = AE.AD = OA2 – R2 ( vẽ tiếp tuyến từ A của (O) ) N K M H 1. Chứng minh IC2 = IK.IB Chứng minh IKC ~ ICB AK = OA2 R2 AI 3R2 6R = 5R 5 E C 2 2. Chứng minh BAI ~ AKI c. Chứng minh BOND nội tiếp. Suy ra N là điểm cố định BD // AC KAI BDK DNA DEA ( ADNE nội tiếp ) và DEA ABC ( DBCE nội tiếp ) Mà BDK ABI ( chắn BK ) ABK KAI DNA DBC BOND nội tiếp Và AIK chung AKI ~ BAI 3. Chứng minh I là trung điểm AC Chứng minh AI2 = IK.IB và IC2 = IK.IB ( cmt) AI = IC 4. Tìm vị trí của A để CK AB Chứng minh : AND ~ AOB ( g-g) AN.AO = AD.AB = OA2 – R2 = 3R2 AN = 3R 2 3. Tìm vị trí của BC để diện tích ABC lớn nhất N cố định Giả sử CK AB tại E EBC ECB 900 Kẻ AH BC tại H. Ta có S ABC = 1 AH .BC = R.AH Mà ECB BDK DAC và EBC BCA DAC BCA 900 2 Suy ra : AD BC K là trực tâm ABC BI AC Mà I là trung điểm AC ABC cân tại B ABC đều Do đó S ABC lớn nhất AH lớn nhất AH = OA H O BC OA AO = R 3 . Vậy để CK AB thì OA = R 3 Bài 18 4. Tìm vị trí BC để bán kính đường tròn (ABC) nhỏ nhất Gọi F là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC và Q là trung điểm AI Ta có IQ = 1 AI = 5R 2 4 1. Chứng minh OI.OA = OB.OC. Suy ra O là điểm cố định Chứng minh AOB ~ COI OI.OA = OC.OB Bán kính đường tròn (ABC ) là IF IQ . IF nhỏ nhất IF = IQ F Q . Mà F trung trực của BC OF BC hay OQ BC OA BC . Vậy để bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC nhỏ nhất thì BC phải vuông góc với AO. BMN 1 BOE 2 ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung) Bài 19 Suy ra : BOE BO ' E EBO ' OEB ( do hai tam giác cân có hai 1. Chứng minh tứ giác FKHC nội tiếp. Suy ra K là trực tâm của MBC góc ở đỉnh bằng nhau ) Suy ra : OE // O’B . Mà OE AB ( t/c đường kính – dây- cung ) Nên : AB O’B AB là tiếp tuyến của (O’). Tứ giác AMKB nội tiếp HKB MAB 4. Khi AB = R 3 . Tính diện tích tứ giác OEO’B theo R Mà MAB MCB ( ABCM là hình bình hành ) AB = R 3 sđ AB 1200 EOB 600 và EB = R Suy ra : HKB MCB FKHC là tứ giác nội tiếp EO ' B 600 EO’B đều O’B = O’E = R Ta lại có : CHK 900 CFK 900 BF MC tại F 1 3 R2 3 K là trực tâm của MBC 2. Chứng minh AMB cân. Suy ra N thuộc một cung tròn cố định Từ đó ta có SEOBO’ = 2S EOB = 2. .R.R 2 2 2 Ta có : AM // BN AMN MNB Do MN là phân giác AMB Nên : AMN BMN Từ đó : BMN MNB M F C K O H 1. Chứng minh IA2 = IP.IM Chứng minh IAN ~ IMA 2. Chứng minh ANBP là hình bình hành MBN cân tại B A B Ta có AMP PAB BN ( chắn AP trong (O’) ) Suy ra : MNB 1 AMB không đổi E 2 Ta lại có E là điểm chính giữa AB cố định Chứng minh API = BNI ( g-c-g) AP = BN APBN là hình bình hành 3. Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (MBP) 2 N nên E cố định. EB cố định O' Chứng minh IB = IP.IM Từ đó ta có N nhìn đoạn EB cố định dưới IBP ~ IMB IBP IMB một góc không đổi bằng 1 AMB Vẽ đường kính BD của đường tròn (K) ngoại tiếp MPB 2 Ta có IMB PDB và PBD PBD 900 Vậy N thuộc cung chứa góc = 1 AMB dựng trên đoạn EB cố định . IBP PBD 900 IBD 900 2 3. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (O’). Ta có : ENB 1 EO ' B ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung) 2 IB là tiếp tuyến của (K) 4. Chứng minh P chạy trên một đường cố định Ta có APB ANB ( hình bình hành ) Mà AMB ANB 900 APB 1800 AMB (= ) D APB không đổi Do AB cố định P cung chưá góc dựng trên đoạn AB cố định . K M Vậy S MHN lớn nhất HM.HN lớn nhất HM và HN là đường kính Thật vậy : Vẽ đường kính HM’ của (O) và đường kính HN’ của (O’) ta chứng minh được M’AN’ thẳng hàng . Do đó Khi MH lớn nhất thì NH cũng lớn nhất . Suy ra khi đó diện tích MHN lớn nhất. Bài 22 1. Chứng minh AOM ~ BON và MON vuông Từ giả thiết AM.BN = a2 AM.BN = OA.OB AOM ~ BON (c-g-c) O' P O Suy ra : MOA ONB MOA NOB 900 MON 900 2. Chứng minh MN tiếp xúc với nửa đường tròn cố định tại H Chứng minh MNO ABH và NMO BAH AHB MON 900 Bài 21 A I B N Suy ra H đường tròn đường kính AB cố định . Mà MN OH tại H MN tiếp xúc với nửa đường tròn (O) đường kính AB cố định. 3. Chứng minh tâm I của đường tròn ngoại tiếp MON thuộc tia cố định 1. Chứng minh H BC và BCNM là hình thang vuông N Chứng minh AH HB và AH HC Gọi I là trung điểm MN , ta chứng minh OI AB tại O. 1 C , B , H thẳng hàng A Ta có OI = (BN AM ) 2 ( OI là đường trung bình hình thang ABNM ) Chứng minh BM MN và CN MN I BCNM là hình thang vuông O' Mà NH = NB và MH = MA ( t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 1 2. Chứng minh tỉ số HM M O không đổi Suy ra OI = MN hay IO = IM = IN I là tâm đường tròn (MON) 2 MH AB HN không đổi Vậy I tia OI cố định Tính giá trị lớn nhất đó theo ay. NH AC N D 3. Chứng minh A , H , I , K cùng thuộc một đường tròn . Suy ra I di x E chuyển trên một đường cố định. I IK là đường trung bình của hình thang BCNM IK MN H Suy ra tứ giác AIKH nội tiếp . H K Ta có AIK 900 mà K và A cố định I đường tròn đường kính AK. M 4. Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích MNH lớn nhất A B Ta có S MNH = 1 HM .HN.sin MHN = 2 1 HM .HN .sin BAC 2 A O B O Trên tia AH lấy D sao cho HD = HB . Gọi E là điểm đối xứng với A qua điểm chính giữa K của AB . Ta có DHB vuông cân ADB 450 và EKB vuông cân AEB 450 . Từ đó suy ra tứ giác ADEB nội tiếp . Suy ra M và N thuộc đường tròn tâm A bán kính r = AB.AC 2. Chứng minh DN đi qua điểm cố định M D Gọi I là giao điểm của DN và BC . Ta có Ta lại có ABE vuông ( hs tự chứng minh ) AE là đường kính của AIN MDN ( AI // MD ) đường tròn (ADEB) AD AE AD lớn nhất khi AD = AE D E H K Mà AD = AH + HD = AH + HB . Mà AMN MDN AIN AMN 1 ( chắn MN ) O H A Vậy chu vi ABH = AH + HB + AB = AD + AB lớn nhất khi AD lớn nhất ( do AB không đổi ) H K H là điểm chính giữa AB Ta có : AON MON 2 B K I C 1 N đường thẳng d // AB. Và AMN MON 2 AON AMN AIN Bài 23 1. Chứng minh A , B , C , D , E cùng thuộc một đường tròn Chứng minh ABD ACD AED 900 A Suy ra tứ giác A, B, C, D, E cùng thuộc đường tròn (O) đường kính AD. A, M , O , I , N cùng thuộc một đường tròn đường kính OA OI BC I là trung điểm BC I là điểm cố định Vậy đường thẳng DN luôn đi qua điểm I cố định 3. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp OHI luôn đi qua 2 điểm cố định Chứng minh tứ giác HOIK nội tiếp đường tròn (OHI) đi qua I cố định Ta chứng minh thêm điểm K cố định : Ta có AK.AI = AH.AO = AM2 = AB.AC ( hs tự chứng minh ) 2. Chứng minh BAE = OAC và BE = CD Tứ giác BEDC là hình thang nội tiếp (O) G O AK = AB.AC AI ( không đổi , do I là điểm cố định ) BEDC là hình thang cân BE = CD H K là điểm cố định . BE CD BAE OAC M Vậy đường tròn ngoại tiếp HIO đi qua 2 điểm cố định là I và K. 3. Chứng minh G là trọng tâm của ABC B C Chứng minh AH = 2 OM E D Bài 25 A 45 1. Chứng minh A , B’ , C’ , O’cùng thuộc Chứng minh OM // AH AG AH 2 GM 1 một đường tròn I GM OM Vậy G là trọng tâm của ABC AM 3 Chứng minh 5 điểm B , C , B’ , C’ , O O cùng thuộc đường tròn (K) đường kính BC B' AC’C vuông tại C’ có CAC ' 450 C' O' Bài 24 1. Chứng minh M , N di động trên một đường tròn cố định B' CC ' 450 B' C ' nhỏ của (K) có số đo 900 0 B a K C Chứng minh AM2 = AN2 = AB.AC ( không đổi ) số đo B' C ' lớn là 270 C' OB ' 1350 C' O ' B ' 1350 C' O ' B ' C' AB ' 1800 tứ giác AC’O’B’ nội tiếp đường tròn có tâm là I . 2. Tính B’C’ theo a Trong (K) có C' KB ' 900 ( sđ B' C ' 900 ) B’KC’ vuông cân OE = 2 OK Ta có S OEF = 1 OC.EF R.R 2 3( 3 1) R2 3( 3 1) C’B’ = KC’ 2 a 2 Chứng minh OHK ~ OFE với tỉ số đồng dạng k = OK 1 3. Tính bán kính đường tròn (I) theo a Ta có B' IC ' 900 ( B' AC ' 450 ) B’IC’ vuông cân 2 S 1 1 OE 2 1 1 Suy ra : OHK S OHK = SOEF .R2 3( 3 1) Mà B’C’ = a 2 IB’ = a Bài 26 SOFE 2 4 4 4 Bài 27 1. Chứng minh AMB đều và tính MA theo R A OA = R , OM = 2R AOM 600 E 1. Chứng minh BEDC nội tiếp ( Học sinh tự chứng minh ) AOB 1200 AMB 600 H 2. Chứng minh MN // DE và B , C M , N cùng thuộc đường tròn Mà AMB cân tại A AMB là tam giác đều M O A Ta có KN AC và KM AB Tính được AM = R 3 K D KN // HD và KM // HE Gọi p là chu vi MEF , ta có : = ME + EC + CF + MF E O AN AK AM H N I B C 3. Chứng minh EK OF Ta có EAK 600 . Ta chứng minh : EOF 600 EAOK nội tiếp Mà AED ACB M O' AMN ACB K Mà EAO 900 EKO 900 EK OE tứ giác MBNC nội tiếp 4. Khi sđ BC = 900 . Tính EF và diện tích OHK theo R A 3. Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ A đi qua điểm cố định Khi sđ BC 900 COBF là hình vuông E Chứng minh AO ED ( học sinh tự chứng minh ) OA MN BF = R MF = MB – FB C H = R 3 R R( 3 1) M O Hay đường thẳng qua A vuông góc với MN đi qua O cố định . 4. Chứng minh đường thẳng kẻ từ H , vuông góc với M đi qua điểm cố định MFE vuông tại F có EMF 600 l K Gọi O’ là điểm đối xứng với O qua BC . EF = MF. 3 = R 3( 3 1) F Ta có EOK vuông tại K có EOF 600 B Ta chứng minh AOO’H là hình bình hành . HO’ MN Suy ra điều phải chứng minh 5. Tìm độ dài BC để O’ thuộc đường tròn (O) Do đó : S ADE = 1 DE.AK 1 R. AH lớn nhất AH lớn nhất Để O’ (O) thì OO’ = R OI = R ( I là trung điểm OO’) 2 2 2 3 H M A là điểm chính giữa BC R 3 Suy ra : BI = 2 BC = R 3 Bài 29 Bài 28 1. Chứng minh A , B , Q , K cùng thuộc một đường tròn QPD QBD ( chắn BD trong (O’) ) 1. Chứng minh AD.AB = AE.AC Chứng minh AED ~ ABC ( g-g ) QPD PAQ ( chắn PQ trong (O) ) QAK QPK 2. Chứng minh I là trung điểm DE Ta có BA CA và AH BC O Suy ra tứ giác ABKQ nội tiếp 2. Chứng minh BPK cân HCA HAB BPK BAP ABP ( góc ngoài ) Mà EDA HCA ( BDEC nội tiếp ) H B M C Mà BAP AQP và ABP PQB BPK AQB EDA HAB DIA cân tại I I D Mà AQB BKP ( ABKQ nội tiếp ) Tương tự chứng minh AIE cân tại I K E ID = IA = IE I là trung điểm ED 3. Chứng minh IKMH nội tiếp A Chứng minh MA DE tại K HMKI nội tiếp 4. Tính DE theo R và tỉ số AH AK Ta có OI DE ( I là trung điểm DE ) và AM DE ( cmt) OI // MA Ta có OM BC và AH BC IA // OM OIAM là hình bình hành BPK BKP x PBK cân tại B A B P y K O I O' Suy ra : AI = OM . Mà BC = R 3 OM = R IA = 2 2 R DE = R M Q D Chứng minh AKE ~ AHB AH AB AK AE 3. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp PQK tiếp xúc với PB và KB Mà AB BC R 3 3 . Vậy AH 3 Chứng minh BPK PQK ( hs tự chứng minh ) AE DE R AK Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp PQK . vẽ đường kính PM của (I) 5. Tìm vị trí điểm A để diện tích ADE lớn nhất Ta có PMK PQK PMK BPK Ta có : AH 3 AK = AH
Tài liệu đính kèm: