Câu17. Cho các nguyên tố R ,L ,M, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần thì sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. R < l="">< z="">< m="" b.="" z="">< m="">< r="">< l="" c.="" m="">
Câu18: Lấy 5,3g hỗn hợp gồm Na và kim loại nhóm IA cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,36l khí 9đktc). Kim loại kiềm và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là:
A. K và 21,05% C. Rb và 1,78% B. Li và 13,2% D. Cs và 61,2%
Câu19: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm II. Lấy 0,88g X cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 672 ml H2 (đktc). Cô cạn dd thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g D. 2,84g
Câu20: nguyên tử của nguyên tố X và Y có trật tự mức năng lượng kết thúc ở phân lớp 4px và 4sy. Biết trong nguyên tử Y có số Z bằng số N, X không phải là khí hiếm và x + y = 7
ăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. giảm theo chiều tăng của tính phi kim. D. B và C đều đúng. 37. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) như sau: A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. Br, I, Cl, F. 38. Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái qua phải) như sau: A. F, O, N, C, B, Be, Li. B. Li, B, Be, N, C, F, O. C. Be, Li, C, B, O, N, F. D. N, O, F, Li, Be, B, C. 39. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là: A. Magie. B. Nitơ. C. Cacbon. D. Photpho. 40. Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì: A. phi kim mạnh nhất là iot. B. kim loại mạnh nhất là liti. C. phi kim mạnh nhất là flo. D. kim loại yếu nhât là xexi. 41. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. X thuộc nhóm VA. B. A, M thuộc nhóm IIA. C. M thuộc nhóm IIB. D. Q thuộc nhóm IA. 42. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kỳ. B. M, Q thuộc chu kỳ 4. C. A, M thuộc chu kỳ III. D. Q thuộc chu kỳ III. 43. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc A. Chu kỳ 3, nhóm IVA. B. Chu kỳ 4, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA. 44. Tìm câu sai trong những câu dưới đây A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ có số electron bằng nhau. D. Chu kỳ thường được bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kỳ 7 chưa hoàn thành). 45. Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thuộc chu kỳ 3. Lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là: A. 3. B. 10. C. 8. D. 20. 46. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 9. Hãy chon câu phát biểu đúng. a. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p6. b. Nguyên tố X thuộc chu kỳ: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. c. Nguyên tố X thuộc nhóm: A. VIIA. B. VA. C. VIIIA. D. VIA. 47. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s22s22p33s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p53p4. D. 1s22s22p63s2. 48. Dãy nguyên tố nào sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Be, F, O, C, Mg. B. Mg, Be, C, O, F. C. F, O, C, Be, Mg. D. F, Be, C, Mg, O. 49. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất? A. Al. B. P. C. S. D. K. E. Na. 50. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử? A. Li, F, N, Na, C. B. F, Li, Na, C, N. C. Na, Li, C, N, F. D. N, F, Li, C, Na. 51. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là nhóm: A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VA. 52. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nhóm gồm những nguyên tố kim loại điển hình là nhóm: A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VA. 53. Cho các nguyên tố: Ca, C, F, O, Be. a. Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử? A. C, F, Ca, O, Be. B. Ca, Be, C, O, F. C. F, O, C, Be, Ca. D. O, C, F, Ca, Be. b. Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của nguyên tử? A. C, F, O, Be, Ca. B. Ca, Be, C, O, F. C. F, C, O, Ca, Be. D. F, O, C, Be, Ca. 54. Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là: A. S. B. Se. C. N. D. Ca. E. KQ khác. 55. B là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Oxit cao nhất của B chứa 53,33% khối lượng oxi. B là : A. Si. B. C. C. Al. D. N. E. KQ khác. 56. Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số p trong hạt nhân X và Y bằng 23. X, Y lần lượt là A. Mg, Na. B. Na, Mg. C. Mg, Al. D. Al, Mg. 57. Khi cho 0,6g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì được 0,336 lít H2 (đkct). Tên kim loại là: A. canxi. B. beri. C. magie. D. bari. 58. Hòa tan m g kim loại Mg trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 9,5 g MgCl2. Giá trị m là: A.2,4. B. 4,2. C. đồng. D. 2,5. E. 5,2. 59. 0,5 mol hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp ở nhóm IIA có khối lượng là 18g. Xác định hai kim loại. A. Mg, Ca. B. Be, Mg. C. Ca, Sr. D. Sr, Ba. 60. Hòa tan hoàn toàn 1,08g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước, thu được 0,448lit H2 (đktc). a. 2 kim loại trên là: A. Na, K. B. Li, Na. C. K, Rb. D. Cs, Rb. b. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là: A. 63,9; 36,1. B. 60, 40. C. 50, 50. D. 40, 60. 61. Cấu hình electron của nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố có đặc điểm: A. Nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. B. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20. C. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh. D. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4. E. Cả 4 câu trên đều đúng. 62. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1 : 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. X5: 1s22s22p63s23p63d64s2. X6: 1s22s22p63s23p1. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ: A. X1, X4, X6. B. X2, X3, X5. C. X3, X4. D. X1, X2, X6. E. Cả A, B đều đúng. 63. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1 : 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3: 1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là: A. X1, X2, X3. B. X1, X2, X4. C. X2, X3, X4. D. Tất cả các nguyên tố đã cho. 64. A, B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH. Tổng số hạt proton trong hạt nhân hai nguyên tử A, B là 17. X, Y lần lượt là A. Al, Si. B. Si, Al. C. Na, C. D. C, Na. 65. Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X ở chu kỳ mấy? nhóm mấy? A. Chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Chu kỳ 2, nhóm VIA. C. Chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. Chu kỳ 4, nhóm IIA. 66. Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết Y ở chu kỳ nào? nhóm nào? A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm VIA. C. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. Chu kỳ 4, nhóm IIA. 67. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất A. RH2, RO. B. RH3, R2O5. C. RH4, RO2. D. RH5, R2O5. 68. Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA, cấu hình electron của Z là: A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s24p5. D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. 69. Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tử là A. Na>Mg> Al. B. Al>Mg>Na. C. Mg>Na> Al. D. Na>Al>Mg. 70. Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tử là A. Na<Mg<Al. B. Al<Mg<Na. C. Mg<Na< Al. D. Na<Al<Mg. 71. Khảo sát các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, ta có kết luận nào sau đây không luôn luôn đúng? A. Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số điện tích hạt nhân tăng dần. B. Tất cả các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau và số hiệu nguyên tử tăng dần. C. Mở đầu chu kỳ bao giờ cũng là một kim loại kiềm và kết thúc chu kỳ là một khí hiếm. D. Đi từ trái qua phải, tính kim loại tăng dần. 72. Hai nguyên tố X, Y cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của chúng bằng 24. X, Y lần lượt là A. O, S. B. S, O. C. N, P. D. P, N. 73. Phát biểu nào sau đây sai: Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, có các qui luật biến thiên tuần hoàn: A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 ® 8. B. Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 ®1. C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. 74. Giá trị độ âm điện tăng theo A. Chiều tăng số lớp electron. B. Chiều tăng tính kim loại. C. Chiều tăng tính phi kim. D. Chiều tăng khối lượng nguyên tử. 75. So sánh tính kim loại: Li :1; Na :2 ; K:3 A. 1>2>3 B. 2>1>3 C. 3>1>2 D. 3>2>1 76. Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn: A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 4, nhóm IIIA. D.Tất cả đều sai. 77. Nguyên tố R có công thức hợp chất với hiđro là RH thì công thức hợp chất oxit cao nhất là: A. R2O B. R2O7 C. R2O hoặc R2O7 D. R2O hoặc R2O5 78. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH, có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử hai nguyên tố là 30. X, Y lần lượt là A. Na, K. B. K, Na. C. Mg, Ca. D. Ca, Mg. 79. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có cùng hóa trị trong oxit cao nhất? A: F, Cl, Br, I B: N, V, As C: Na, K, Cu, Ag D: Cr, Fe, S 80. Từ F®I: A. Chiều giảm độ âm điện. B. Chiều giảm tính phi kim. C. Chiều tăng bán kính nguyên tử. D. A, B, C đều đúng. 81. X ở chu kỳ 3, nhóm VA. X có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s23p3 D. Kết quả khác. 82. Cho 8,8g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp và đều thuộc nhóm II trong HTTH tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72lit khí ở điều kiện chuẩn. 2 kim loại đó là: A. Li, Fe B. Ca, Ba C. Mg, Ca D. Mg, Zn. 83.Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tính chất hóa học của nguyên tố: A. Số nơtron trong nguyên tử. B. Số proton trong nguyên tử. C. Số khối của nguyên tử. D. Tất cả đều đúng. 84. Những tính chất sau không biến đổi tuần hoàn là: A. Hóa trị cao nhất đối với oxi. B. KLNT. C. Thành phần oxit, hiđroxit. D. Số electron lớp ngoài cùng. 85. Cấu hình electron của R: 1s22s22p4 . Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2, RO. B. RH3, R2O3 C. RH2, RO3 D. RH5, R2O5. 86. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất với hiđro của R chiếm 43,66 % về khối lượng. Khối lượng và tên của R là: A. 39, K B. 31, P C.28, N D. Kết quả khác. 87. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử: A. Cl<F<P<Na< Al B. F< Cl<P<Na< Al C. Cl<F<P<Na< Al D. F< Cl<P< Al <Na 88. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s3. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p3. 89. Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị với nhau trong hợp chất với hiđro: A. N, P, As B. Cl, F, Br C. Te, O, S D. Tất cả đều đúng. 90. B là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Oxit cao nhất của B chứa 53,33% khối lượng oxi. B là : A. Si. B. C. C. Al. D. KQ khác. 91. Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về khối lượng. Vậy R là: A. 14N B. 122 Sb C. 31P. D. 75As. 92. Xét 3 nguyên tố có cấu hình lần lượt là: (X) 1s22s22p63s1; (Y) 1s22s22p63s2 ;(Z)1s22s22p63s23p1. Hyđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là : A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < X(OH) C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Kết quả khác. 93. Xét 3 nguyên tố có cấu hình lần lượt là: (X) 1s22s22p63s1; (Y) 1s22s22p63s2 ; (Z)1s22s22p63s23p1. Hyđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần là : A. XOH > Y(OH)2 > Z(OH)3 B. Y(OH)2 >Z(OH)3 > X(OH) C. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH D. Kết quả khác. 94. Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nếu: A. Thuộc chu kỳ 1,2,3. B. Thuộc chu kỳ 4,5,6,7. C. Electron có mức năng lượng cao nhất thuộc orbital s hoặc p. D. A, C đúng. 95. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 40, thuộc nhóm IIIA. X là: A. Al. B. B. C. Fe. D. Cr. 96. Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng HTTH là: A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 4, nhóm IIIB. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIIIB. 97. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất với hiđro của R chiếm 8,82% về khối lượng. Nguyên tử khối và tên của R là A. 39, K B. 31, P C.28, N D. Kết quả khác. 98. Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 3d54s1. Phát biểu đúng là A. A ở nhóm VI. B. A có 6 electron hóa trị. C. Oxit cao nhất AO3.D. Tất cả đều đúng. 99. Bán kính nguyên tử các nguyên tố Cl, S, Mg, Si giảm dần theo thứ tự sau: A. Cl>S>Mg>Si. B. Cl> S> Si>Mg. C. S>Mg> Si>Cl. D. Mg>Si >S>Cl. 100. Bán kính nguyên tử các nguyên tố Cl, S, Mg, Al giảm dần theo thứ tự sau: A. Mg>Al>S>Cl. B. Cl> S> Al>Mg. C. S>Mg> Al>Cl. D. Mg>Cl>S>Al. CHƯƠNG 3 1. Liên kết ion là liên kết được tạo thành A. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim. B. bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại. C. bởi cặp electron giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình. D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 2. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử A. bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. bằng cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại. C. bằng cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình. D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 3. Bản chất của liên kết ion là A. cho electron. B. cho và nhận electron. C. nhận electron. D. chung cặp electron. 4. Bản chất của liên kết cộng hóa trị không cực là A. đôi electron chung lệch về nguyên tử bên trái. B. đôi electron chung lệch về nguyên tử bên phải. C. đôi electron chung cho một nguyên tử. D. đôi electron chung không lệch về nguyên tử nào. 5. Bản chất của liên kết cộng hóa trị có cực là A. đôi electron chung lệch về nguyên tử nào có độ âm điện nhỏ hơn. B. đôi electron chung lệch về nguyên tử nào có độ âm điện lớn hơn. C. đôi electron chung không lệch về nguyên tử nào. D. đôi electron lệch về phía nguyên tử có tính phi kim yếu. 6. Trong các hợp chất sau, hợp chất có liên kết cộng hóa trị là A. LiCl B. NaF C. KBr D. CCl4 7. Trong các hợp chất sau, hợp chất ion là A. HCl B. H2O C. NH3 D. CsF 8. Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất: A. HClO B. Cl2O7 C. HClO3 D. AlCl3 9. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là A. A7B B. AB7 C. AB D. A7B2 10. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong oxit của X là: A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị phân cực. C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết cho nhận. 11. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết nào sau đây: A. cộng hóa trị phân cực. B. cho nhận. C. ion. D. cộng hóa trị. 12. Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị cao nhất đối với oxi: 16A, 15B, 24D, 8E? A. A, B B. A, D. C. A, E. D. B, E. 13. Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là.....và tạo thành..... A. nhận e – ion dương B. nhường e – ion âm. C. nhường e – ion dương. D. nhận e – ion âm. 14. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Ion mà R có thể tạo thành là: A. R- B. R3- C. R+ D. R3+ 15. Công thức electron của HCl là: A. H: Cl B. H : Cl C. H :Cl D. H::Cl. 16. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi. 17. Liên kết trong phân tử HCl, HBr, HI, H2O đều là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi. 18. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có 17 proton,liên kết hóa học giữa X và Y là: A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 19. Liên kết hóa học trong KCl được hình thành do A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗi nguyên tử K và Cl góp chung một electron. C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử K nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử KCl D. nguyên tử K nhường electron, nguyên tử Cl nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử KCl. 20. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: A. hình thành do sự góp chung một electron. B. hình thành do sự góp chung 2 electron C. hình thành do sự góp chung 3 electron. D. hình thành do sự góp chung 1 hay nhiều cặp electron. 21. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. 22. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? A. LiCl. B. NaF. C. CaF2. D. CCl4. 23. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl. 24. Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy tắc: A. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron. B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một nguyên tố nhận electron. D. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống nhau và giống với cấu hình electron của nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn. 25. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là: A. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+. 26. Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là: A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3-. 27. Liên kết trong phân tử HI là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực. B. cộng hóa trị có cực C. cho – nhận D. ion. 28. Giá trị hiệu độ âm điện => 1,7 là liên kết A. cộng hóa trị. B. cộng hóa trị có cực. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. 29. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực. B. cộng hóa trị có cực C. cho – nhận D. ion. 30. Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi A và B là: A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2 31. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cù
Tài liệu đính kèm: