Nội dung Ghi nhận thực tế
Diện tích khuôn viên 8177.3m2
Cảnh quan, môi trường sư phạm: Có sân chơi cho học sinh trong giờ giải lao,bố trí trò chơi dân gian trên sân.
Khuôn viên nhà trường Khuôn viên nhà trường xanh sạch đẹp,có cây xanh che bóng mát.
Cây xanh, tường rào Có tường rào bốn bên,bảo vệ khuôn viên nhà trường.
Biển tên trường Biển tên trường đặt phía trước cổng.
Trường:
Điểm chính 1
Điểm phụ không
Số lớp 30lớp trong đó : Khối 6:8 lớp;Khối 7:8 lớp;Khối 8:8 lớp;khối 9:6 lớp
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BÀU BÀNG TRƯỜNG THCS LONG BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Long Nguyên , ngày tháng.. năm 2016 BÁO CÁO Tình hình sử dụng trang thiết bị giáo dục Căn cứ vào tình hình sử dụng các trang thiết bị dạy và học của đơn vị, Nay trường THCS Long Bình báo cáo tình hình sử dụng trang thiết bị giáo dục năm học 2016-2017 như sau: I. Nội dung báo cáo 1.Diện tích, khuôn viên, cảnh quan, môi trường sư phạm: Stt Nội dung Ghi nhận thực tế Ghi chú 1 Diện tích khuôn viên 8177.3m2 2 Cảnh quan, môi trường sư phạm: Có sân chơi cho học sinh trong giờ giải lao,bố trí trò chơi dân gian trên sân. - Khuôn viên nhà trường Khuôn viên nhà trường xanh sạch đẹp,có cây xanh che bóng mát. - Cây xanh, tường rào Có tường rào bốn bên,bảo vệ khuôn viên nhà trường. - Biển tên trường Biển tên trường đặt phía trước cổng. 3 Trường: - Điểm chính 1 - Điểm phụ không 4 Số lớp 30lớp trong đó : Khối 6:8 lớp;Khối 7:8 lớp;Khối 8:8 lớp;khối 9:6 lớp 5 Số học sinh 1012 6 TS CBQL, giáo viên, CNV: 72 - CBQL 3 - Giáo viên dạy lớp 52 - Giáo viên bộ môn 52 - Giám thị 2 - Tổng phụ trách 1 - Viên chức thư viện 1 - Viên chức thiết bị 1 - Kế toán 1 - Nhân viên phục vụ 2 - Bảo vệ 3 - Y tế 1 - Khác 4(1 TTDL,1 phòng Lý,1 phòng Sinh,1Văn thư) 2. Phòng học, phòng làm việc, phòng thí nghiệm thực hành, phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng: Stt Nội dung Ghi nhận thực tế Ghi chú 1 Số phòng học văn hóa 16 - Bàn ghế GV 16 bộ - Bàn ghế HS 747 bộ - Bàn ghế dưới 4 chổ ngồi 747 bộ - Bàn ghế trên 4 chổ ngồi - Bảng chống lóa 22 - Đèn chiếu sáng 314 - Quạt máy 118 3 Số phòng làm việc: - Ban giám hiệu 3 - Văn phòng (kế toán) 1 - Kế toán - Bảo vệ 1 - Giám thị + Công đoàn 1 4 Phòng truyền thống 1 5 Phòng công đoàn 6 Phòng đoàn – đội 1 7 Phòng Hội đồng 1 8 Phòng nghỉ giáo viên 4 9 Số phòng bộ môn: - Lý 1 - Hóa 1 - Sinh 1 - Tin học 2 - Ngoại Ngữ 2 - Âm nhạc 1 - Mỹ thuật - Khác 10 Số phòng thư viện 1 11 Số phòng thiết bị 1 12 Phòng y tế 1 13 Phòn Chữ thập đỏ 1 3.Bếp ăn tập thể, khu nội trú, khu vực để xe, sân chơi, bãi tập, nhà đa năng: Stt Nội dung Ghi nhận thực tế Ghi chú 1 Bếp ăn tập thể không 2 Khu nội trú không 3 Khu bán trú không 4 Khu vực để xe - Giáo viên: 1 - Học sinh: 1 5 Khu vực vệ sinh 8 nhà vệ sinh học sinh,4 nhà vệ sinh giáo viên. 6 Sân chơi, bãi tập Sân chơi phía trước và phía sau trong khuôn viên trường.Có sân bóng chuyền phục vụ cho giáo viên và học sinh. 7 Nhà đa năng 1 4.Trang thiết bị dạy học, sách thư viện: Stt Nội dung Ghi nhận thực tế Ghi chú Stt Nội dung Ghi nhận thực tế Ghi chú 1 Trang thiết bị dạy học: - Thiết bị tối thiểu Bộ GDĐT 1 - Máy chiếu: - Máy chiếu thường 2(Hư 1) - Máy chiếu thông minh 7 - Máy chiếu vật thể 3 Máy chiếu Projector 1 Máy chiếu 3M-X30 1 - Máy vi tính: - Máy vi tính cố định tại phòng học 7 (máy tính lắp đặt trên phòng học máy chiếu thông minh) - Máy vi tính để bàn giáo viên 2 - Máy vi tính để bàn học sinh 131 - Laptop 4 - Tivi 2 - Đầu đĩa 3 (2 đầu DVD,1 đầu video đa hệ) - Cassette 3 (1 máy phòng ngoại ngữ,2 máy nhà trường tự trang bị) - Máy in 9 - Máy photocopy 1 2 Sách thư viện: 7127 5. Hồ sơ sổ sách Stt Nội dung Ghi nhận thực tế Ghi chú 1 Công khai thông tin CSVC của cơ sở (BM10) theo TT09/2009/TT-BGDĐT Công khai trên bản ba công khai của nhà trường 2 Hồ sơ quản lý – sử dụng: - Sổ Thiết bị giáo dục 4 - Sổ mượn thiết bị giáo dục 5 - Sổ nhật ký theo dõi hoạt động phòng TNTH 3 - Sổ theo dõi sử dụng thiết bị giáo dục 5 - Sổ đăng ký cá biệt sách tham khảo 7 - Sổ đăng ký cá biệt sách giáo khoa 2 - Sổ đăng ký cá biệt sách nghiệp vụ 1 - Sổ đăng ký tổng quát 1 - Sổ theo dõi bạn đọc 29 - Sổ mượn sách của học sinh 1 - Sổ mượn sách của giáo viên 1 - Kế hoạch hoạt động thiết bị 1 - Kế hoạch hoạt động thư viện 1 3 Nhân sự phụ trách - Thư viện 1 - Thiết bị 1 - Phòng TNTH Lý 1 - Phòng TNTH Hóa 1 - Phòng TNTH Sinh 1 - Phòng TNTH Tin học 1 - Phòng TNTH NN 1 4 Hệ thống chống sét 1 5 Hệ thống PCCC Trang bị đầy đủ 3 dãy phòng học,các phòng chức năng và dãy phòng hiệu bộ.Hàng năm có bảo trì và sạt ga đầy đủ. 6 Hệ thống điện Hệ thống điện đảm bảo đầy đủ phục vụ cho nhà trường. II. Tự đánh giá tình hình sử dụng trang thiết bị giáo dục 1. Ưu điểm: - Được sự quan tâm và tạo điều kiện từ phía lãnh đạo cấp trên để trường hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. - Trường được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất, các phòng chức năng phục vụ cho công tác giảng dạy, có sân chơi cho học sinh. - Đội ngũ giáo viên nhiệt tình tận tâm với nghề, ứng dụng tốt công nghệ thông tin vào công tác giảng dạy. - Trường được trang bị 5 máy chiếu thông minh tạo hứng thú cho học sinh khi học các tiết ứng dụng công nghệ thông tin. - Cán bộ thiết bị, thư viện đảm bảo lịch trực để giáo viên mượn sách và đồ dùng dạy học khi cần thiết. - Giáo viên trực các phòng chức năng đầy đủ đảm bảo các tiết thực hành cho bộ môn. - 2. Khuyết điểm: - Một số công trình xuống cấp thấm nước cần bảo dưỡng nhà trường thiếu kinh phí nên chưa sữa chữa kịp thời.Nhà trường sẽ cố gắng khắc phục sớm nhất trong thời gian tới. III.Kiến nghị: Không Trên đây là báo cáo tình hình sử dụng trang thiết bị giáo dục của trường trung học cơ sở Long Bình./. Nơi nhận: - Đoàn Kiểm tra; - Lưu: VT. HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: