Prefixation
❶Tạo từ bằng các tiếp đầu ngữ phủ định
Tiếp đầu ngữ Loại từ Ví dụ
UN- Tính từ, phân từ. Unimportant: Không quan trọng
Unexpected: bất ngờ
IN- Tính từ. Insane: không tỉnh táo
IL- và IR- Tính từ ( thường bắt đầu bằng l, r). Illegal: không hợp pháp
Irregular: bất qui tắc
IM- Tính từ ( thường bắt đầu bằng m, p, b). Impolite: không lịch sự
Immature: chưa trưởng thành
NON- Chủ yếu là danh từ. Non-smoker : người không hút thuốc
DIS- Tính từ, động từ, danh từ Disloyal: không trung thành
Dislike: không thích
Disfavour: không ủng hộ
ÿ WORD FORMATION ÿ 1.Prefixation ❶Tạo từ bằng các tiếp đầu ngữ phủ định Tiếp đầu ngữ Loại từ Ví dụ UN- Tính từ, phân từ. Unimportant: Không quan trọng Unexpected: bất ngờ IN- Tính từ. Insane: không tỉnh táo IL- và IR- Tính từ ( thường bắt đầu bằng l, r). Illegal: không hợp pháp Irregular: bất qui tắc IM- Tính từ ( thường bắt đầu bằng m, p, b). Impolite: không lịch sự Immature: chưa trưởng thành NON- Chủ yếu là danh từ. Non-smoker : người không hút thuốc DIS- Tính từ, động từ, danh từ Disloyal: không trung thành Dislike: không thích Disfavour: không ủng hộ ❷Tạo từ bằng cách them tiếp đầu ngữ mang nghĩa trái ngược Tiếp đầu ngữ Loại từ Ví dụ UN- Động từ Unload: dỡ (hàng xuống) Untie: tháo ra, cởi nút DE- Động từ, danh từ Defrost:dã đông Deforestation: nạn phá rừng DIS- Động từ, danh từ Disconnect: ngắt kết nối ❸Tạo từ bằng các tiếp đầu ngữ mang nghĩa tiêu cực Tiếp đầu ngữ Loại từ Ví dụ MIS- Danh,động, phân từ Misunderstand: hiểu nhầm Misleading: hiểu (làm) sai lệch MAL- Danh từ, động từ Maltreat: đối xử tồi tệ Malfuntion: hoạt động sai chức năng ❹Tiếp đầu ngữ tăng / giảm mức độ Tiếp đầu ngữ Loại từ Ví dụ (↑)SUPER- Danh từ, tính từ Superman: siêu nhân Supernarural: siêu nhân (↑)SUR- Động từ, tính từ Surpass: vượt qua Surtax: đánh thuế ở mức cao hơn bình thường (↑)OVER- Tính từ, danh từ Overconfident: quá tự tin Oversleep: ngủ quá giờ (nướng) (↓)SUB- Tính từ Substandard: dưới tiêu chuẩn (↓)UNDER- Động từ, phân từ Underestimate: đánh giá thấp Undercrooked: (nấu) chưa chín ❺Các tiếp đầu ngữ chỉ thời gian, lượng Tiếp đầu ngữ Nghĩa Loại từ Ví dụ PRE- , ANTE- Trước Danh từ, tính từ Pre-war: trc chiến tranh POST- Sau Danh từ, động từ Post-war: sau chiến tranh EX- Trước đó,cũ Danh từ chỉ người Ex-wife: vợ cũ RE- Lặp lại Động từ Restart: bắt đầu lại UNI-, MONO- Một Thường là danh từ Unicorn: (quỷ) một sừng Monotonous: đơn điệu BI-, DI- Hai Thường là danh từ Bilingual: song ngữ Carbon Dioxide : CO2 TRI- Ba Thường là danh từ Triangle: hình tam giác MULTI-, POLY- Nhiều thường là danh từ Multi-national: đa quốc gia ❻Đổi loại từ bằng them tiếp đầu ngữ: Tiếp đầu ngữ Đổi loạt từ Thành loại từ Ví dụ EN- Tính từ Động từ Large: rộng lớn à enlarge: mở rộng, nới rộng. A- Danh từ, động từ Tính từ, trạng từ Board: boong tàu à aboard: trên boong tàu. ❼Các tiếp đầu ngữ khác Tiếp đầu ngữ Nghĩa Ví dụ ANTI- Chống lại( + Danh từ, tính từ) Antivirus: (thuốc) kháng sinh, phần mềm diệt vi-rút (máy tính) CO- Cùng (+ Danh từ & động từ) Co-pilot: phi công bay cùng Cooperation: hợp tác AUTO- Tự ( +Danh từ, động từ) Autobiography: lý lịch tự thuật VICE- Phó( +danh từ) Vicedirector: phó giám đốc A- Phủ định (từ sau) Atypical(không điển hình) AERO- Không trung, thuốc về hang không aerodrome (sân bay) aerodynamic (khí động lực), SINO- thuộc về Trung Quốc, liên quan tới Trung Quốc, về phía Trung Quốc Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt - Trung), AGRO- Đất, nông nghiệp agrochemical (hóa chất trong nông nghiệp), agronomy (nông học) ANTHROP- Thuộc về con người anthropology (nhân chủng học) philanthropic (nhân đức, phi- có nghĩa là "tốt, hay, tử tế") AQUA- Nước aqualung (bình hơi thợ lặn) aquarium (hồ cá cảnh) ARCH- -chỉ tước vị trong giới quý tộc hoặc giáo hội để tạo danh từ mới chỉ người có địa vị cao nhất, có nghĩa là "tổng, đại" -hoặc cộng danh từ để tuyệt đối hóa danh từ đó - archbishop (tổng giám mục) archduke (đại công tước) archangel (tổng lãnh thiên thần) - arch-enemy (kẻ thù không đội trời chung) arch-rival (đối thủ số một) arch-traitor (kẻ phản phúc), BIO- Sinh vật, đời sống, sự sống biology (sinh học) antibiotics (thuốc kháng sinh) biochemical (hóa sinh) biochip (con chip sinh học) biography (tiểu sử) symbiotic (cộng sinh, sym- có nghĩa "đồng, cùng") ASTR- Sao, ngôi sao hoặc không gian astrology (chiêm tinh) astronaut (nhà du hành) astrophysics (vật lý không gian) astronomy (thiên văn học) CHRON- Chỉ thời gian chronicle (sử biên niên) chronic (kinh niên) CARDIO- Thuộc về tim cardioid (hình tim) cardiac (thuộc về tim) cardiograph (máy điện tâm đồ) CIRCUM- Vòng quanh circumspect (thận trọng, gốc spect nghĩa là "nhìn") circumference (chu vi) circumlocution (sự quanh co) COUNTER- Phản lại, chống lại anti- cũng có nghĩa tương tự nhưng nhẹ hơn. Có người phân biệt anti-terrorism có nghĩa là "chống về quan điểm mà ko làm gì", còn counter-terrorism có nghĩa là "chống đi kèm với hành động (vũ lực) counter-attack (phản công) counterstrike (phản công) counter-terrorism (chống khủng bố) counterblow (cú đấm trả) counterfire (bắn trả) counter-productive (phản tác dụng), counter-clockwise (ngược chiều kim đồng hồ) CROSS- -Xuyên qua, xuyên suốt qua -Chéo -a large cross-national survey (cuộc thăm dò trên cả nước) cross-border (xuyên biên giới) cross-town (xuyên tỉnh thành) cross-country (xuyên miền đất nước) -cross-reference (tra cứu chéo) cross-cultural study (cuộc nghiên cứu về sự tương tác, hòa nhập văn hóa) cross-breed (giống lai chéo) CRYPTO- ngầm, bí mật, chưa đuợc biết crypto-coalition (liên quân bí mật) crypto-democrat (đảng viên đảng Dân chủ ngầm) DECA- mười, thập decagon (hình thập giác), decahedron (khối thập diện), decametre ( = 10 metres) DEMI- bán, 1 nửa demi-god (nửa người nửa thần), demi-world (nửa thế giới) DERM- da, bì dermal (thuộc da), dermatitis (viêm da), dermatology (khoa da liễu), epidermis (lớp biểu bì, epi có nghĩa là "ở trên, ở bề mặt") DYS- khác thường, bệnh hoạn, khó chịu dysfunction (rối loạn), dysentery (bệnh lỵ) ECO- môi sinh, sinh thái ecology (sinh thái học), ecosystem (hệ sinh thái) EQUI- bằng, bằng nhau equidistant (có khoảng cách bằng nhau), equilateral (đều, trong Hình học) EXTRA- + Adj = rất ngoài, ngoại -extra-fine (rất mịn), extra-bright (rất sáng) -extra-curricular (ngoại khóa), extra-terrestrial (ngoài trái đất) FORE- Trước, phía trước của forearm (cánh tay), foredeck (boong tàu phía trước) FRANCO- Thuộc về Pháp FULL- toàn, trọn, hết mức full-color (toàn là màu, đầy màu, đủ các màu), full-size (cỡ lớn), GEO- Đất geography (địa lý học), geology (địa chất học), geophysics (vật lý học địa cầu) GREAT- Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình -> danh từ mới chỉ thành viên cách hai hay nhiều thế hệ với bạn (chứ không phải danh từ gốc) great-grandmother (bà cố), great-aunt (bà thím), great-grandson (cháu cố), great-great-great-great-grandfather (????????) HAEM- Máu haematology (huyết học), haemoglobin (huyết cầu tố) HALF- Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình --> mối quan hệ không phải cùng cha và mẹ half-brother (anh/em trai cùng cha khác mẹ (hay cùng mẹ khác cha) HETERO- Khác heterodox (không chính thống), heterosexual (tình dục khác giới), heterogeneous (hỗn tạp) HOM-, HOMO- Đồng homosexual (đồng tính), homogeneous (đồng nhất), homonym (từ đồng âm khác nghĩa) HYDR- Nước hydrant (vòi nước chữa cháy), hydro-electric (thủy điện), hydro-power (thủy lực), hydrology (thủy học), hydrophobia (chứng sợ nước, phobia- = chứng sợ) HYPER- quá mức cần thiết hypersensitive (quá nhạy cảm), hyperdevoted (quá tận tâm) HYPO- Dưới hypodermic (dưới da, derm- = da) INDO- Thuộc về Ấn Độ INFRA- Dưới, ở dưới infra-red (tia hồng ngoại), infrasonic (siêu âm), infrastructure (cơ sở hạ tầng) INTER- -Với danh từ --> tính từ chỉ ý liên quan giữa cái này với cái khác -Với động từ, danh từ, tính từ --> động/danh/tính từ mới chỉ sự liên kết -inter-city (liên thành phố, giữa các thành phố với nhau), intercontinental (liên lục địa), international (quốc tế, giữa các nước), interstate (giữa các bang, liên bang) -interlock (móc vào nhau, ***g vào nhau), interact (tương tác), 2.Suffixation ❶Tiếp vĩ ngữ tạo danh từ ß danh từ Tiếp vĩ ngữ Nghĩa Ví dụ -ER Chỉ người Teenageà teenager: thiếu niên -LET Nhỏ Bookàbooklet: cuốn sách nhỏ -ESS Chỉ giống cái Lionà lioness: sư tử cái Tigerà tigeress -HOOD Trạng thái (thời) Childà childhood -SHIP Chỉ tình trạng Friendà friendship -FUL Chỉ lượng chứa đựng Spoonà spoonful: thìa đầy -(I)AN, -ISH, -ESE Chỉ quốc tịch -Ngoài ra –ESE còn sử dụng trong tính từ nói về chất điển hình hay “ phong cách của danh từ mà nó kết hợp Indonesiaà Indonesian Englandà English Vietnamà Vietnamese ---Americanese( Phong cách người Mỹ) Journalese( Văn phong nhà báo) Officalese ( giọng điệu quan liêu) ❷Tiếp vị ngữ tạo danh từ từ động từ Tiếp vĩ ngữ Nghĩa Ví dụ -ER, -OR Chỉ người (chủ động) Employer, interviewer -EE Chỉ người( bị động) Employee, interviewee -ATION Chỉ trạng thái, hành động Exploration: sự khám phá -MENT Chỉ trạng thái, hành động Development: sự phát triển -ANCE, -ENCE Chỉ trạng thái, hành động Performance/ or –ence -AL Chỉ hành động Refusal: sự từ chối -ING Chỉ hành động Building: sự xây dựng ❸Tiếp vị ngữ tạo danh từ từ tính từ Tiếp vĩ ngữ Nghĩa Ví dụ -NESS Chỉ trạng thái chất lượng Happiness: sự hạnh phúc -ITY Chỉ trạng thái chất lượng Clarity: sự rõ ràng ❹Tiếp vĩ ngữ tạo động từ từ danh từ/ tính từ: Tiếp vĩ ngữ Loại từ gốc Ví dụ -IFY Danh từ, tính từ Simplify: đơn giản hóa -IZE, (-ISE) Danh từ, tính từ Industrialize: công nghiệp hóa Modermize : hiện dại hóa -EN Danh từ, tính từ Lengthen, shorten ❺Tiếp vĩ ngữ tạo tính từ từ danh từ Tiếp vĩ ngữ Nghĩa Ví dụ -FUL Chỉ tính chất cấp đô Useful: có ích -LESS Thiếu tính Useless: vô ích -LY Có tính Manly: nam tính -LIKE Có/giống tính Childlike: (ngây thơ) giống trẻ con -Y Có, nhiều Cloudy: có mây, nhiều mây -ISH Có tính Childish: giống trẻ con( mang tính tiêu cực) -AL Có tính, thuộc về Musical: ⋲ âm nhạc -IC Có tính, thuộc về Heroic: có tính anh hung -IVE Có tính, thuộc về Informative: mang tính thông tin -OUS Có tính, thuộc về Dangerous: nguy hiểm -EN Làm bằng chất liệu Golden: bằng vàng ❻Tiếp vĩ ngữ tạo tính từ từ động từ Tiếp vĩ ngữ Nghĩa Ví dụ -ABLE, -IBLE Có thể Readable: có thể đọc được -ING Làm cho Surprising: làm ngạc nhiên -ED Bị Frightened: sợ hãi ❼Tiếp vĩ ngữ tạo trạng từ Tiếp vĩ ngữ Loại từ ban đầu Ví dụ -LY Tính từ Happyà happily: một cách vui mừng -WARD(S) Trạng từ, danh từ Backà backwards: (đi vè) phía sau -WISE Danh từ Clockà clockwise: theo chiều kim đồng hồ Các tiếp vị ngữ khác Tiếp vĩ ngữ Cách dùng Ví dụ -ABILITY Dễ, có thể ( kết hợp với tính từ -ABLE để tạo danh từ chỉ khả năng) Readability: dễ đọc, ability : có khả năng Chú ý: 1.unable è inability, unstable è instability 2. trọng âm rơi và đuôi này (Vẫn chưa chắn lắm vì tra trong một số từ không có trong từ điển OALD 8th) -ANT Cách dung 1: với động từ --> danh từ chỉ người thực hiện hành động (Cách viết: như –ABLE) Cách dùng 2: với động từ --> danh từ chỉ vật có chức năng mà động từ mô tả --Accountant: kế toán Servant: kẻ hầu Combatant : người tham chiến(bên tham chiến) Assistant: trợ tá Assailant: kẻ tấn công Chú ý: confidant là người được người ta tâm sự chứ ko phải là người tâm sự. --deodorant :chất khử mùi. -AGE Cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo thành danh từ liên quan Cách dùng 2: với danh từ chỉ đơn vị đo lường để tạo thành danh từ mới. Danh từ này nói đến khoảng lượng --- Assemblage (sự tập hợp) Blockage (sự tắc nghẽn) Shortage (sự thiếu hụt) Seepage (sự rỉ qua) Shrinkage (sự co lại) Wreckage (sự đổ nát, đống đổ nát) Storage (sự tồn trữ) --- Mileage (tổng số dặm đã đi) Poundage (lượng cân) Tonnage (trọng tải tính bằng tấn. Cars with high mileage should not be driven. = Xe chạy nhiều mile rồi không nên chạy nữa (= nên mua xe mới ) -AHOLIC -OHOLIC Kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới nghĩa là "người nghiện" Chocoholic (người nghiện sôcôla) Workaholic (người ham làm việc), Shopaholic (người hay mua sắm), Cashaholic (kẻ hám tiền), Bookaholic (kẻ mọt sách) - Chú ý: những từ này xuất hiện nhiều trên báo chí, tra từ điển chưa chắc có. -ARCHY Trong các từ có nghĩa là "sự cai trị" hoặc "chính phủ" Anarchy (tình trạng vô chính phủ), Matriarchy (chế độ mẫu hệ, matr- có nghĩa là "mẹ, mẫu"), Patriarchy (chế độ phụ hệ, patr- có nghĩa là "cha, phụ") -BASED Cách dùng 1: Kết hợp với danh từ để thành tính từ. Tính từ này diễn tả một sự vật mà thành phần quan trọng và nổi bật là danh từ gốc. Cách dùng 2: với danh từ chỉ nơi chốn để tạo tính từ. Tính từ này diễn tả sự việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đó. Tiếng Việt dịch nôm na là "ở..." ---Acid-based powder (bột có thành phần chính là axít) Coal-based industrial economy (kinh tế công nghiệp dựa vào khai thác than là chính), Market-based (theo thị trường), computer-based TOEFL (TOEFL thi trên máy tính, trái với paper-based là thi trên giấy) ---British-based engineering group (nhóm cơ khí ở Anh) Home-based industry (nền công nghiệp sản xuất tư gia), Reuters is the London-based news agency (Reuters là 1 hãng thông tấn đặt tại London), Ground-based telescopes (kính thiên văn đặt trên mặt đất) -CIDE Trong các danh từ có nghĩa là "giết" Homicide (tội giết người) Infanticide (tội giết trẻ con) Insecticide (thuốc diệt côn trùng) Pesticide (thuốc trừ sâu) Herbicide (thuốc diệt cỏ) Genocide (tội diệt chủng) -CRAFT Cách dùng 1: với danh từ hoặc hiện tại phân từ để tạo danh từ mới. Danh từ mới này nói về "phương tiện di chuyển" Cách dùng 2: với danh từ, nghĩa là "khả năng, kỹ năng, kỹ thuật" ---Aircraft (máy bay), Hovercraft (thủy phi cơ), Landing-craft (tàu đổ bộ), Spacecraft (tàu không gian) ---Filmcraft (kỹ thuật phim ảnh), Bushcraft (kỹ thuật chăm bón cây cảnh), Needlecraft (kỹ năng may vá), Witchcraft (ma thuật, yêu thuật), Woodcraft (tài đi rừng; nghề mộc), Statecraft (sự quản lý nhà nước) -CY Cách dùng 1: với tính từ (thường tận cùng là T)--> danh từ liên quan chỉ "tình trạng, trạng thái". Cách viết: bỏ T hay TE ở cuối từ gốc trước Cách dùng 2: với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ "tước hiệu, chức vụ" hay "nghề ---Accuracy (sự chính xác), Privacy (sự riêng tư), Dependency (sự phụ thuộc), Infancy (lứa tuổi sơ sanh), Proficiency (sự tinh thông), Hesitancy (sự do dự) --- Presidency (chức tổng thống), Accountancy (nghề kế toán), Piracy (nghề ăn cướp), Bureaucracy (sự quan liêu), Captaincy (bậc đại úy), Candidacy (sự ứng cử) -DOM "Tình trạng, trạng thái" (trừu tượng hóa danh từ hoặc tính từ) Freedom(sự tự do), Stardom (giới ngôi sao), Princedom (tước hoàng thân), Wisdom (sự thông thái), Martyrdom (sự tự tử vì đạo) -ECTOMY Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể, thường trong các từ y học, nghĩa là "phẫu thuật cắt bỏ" bộ phận mà danh từ gốc đề cập Appendectomy (PTCB ruột thừa), Splenectomy (PTCB lá lách), Tonsillectomy (PTCB amiđan) (Heartectomy ??J) -ESQUE Với danh từ ---> tính từ chỉ ý "mang phong cách", hay "giống như phong cách" của danh từ gốc -Beethovenesque (giống nhạc của Beethoven), -Tarzanesque( giống phong cách Tắc giăng à J ), -Picturesque (đẹp như tranh) -ERY Chỉ “ nơi chốn” Bakery (lò bánh mì), Nursery (nhà trẻ), Nunnery (nhà dòng nữ), Winery (nhà máy rượu) -FIRST Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý "theo hướng của bộ phận đó" Fall head-first (ngã chúi đầu). When gorillas descend, they do so feet-first, lowering themselves with their arms. (Khi khỉ tuột xuống, chúng tuột chân xuống trước rồi hạ thấp người bằng cánh tay.) -FOLD Cách dung 1: Kết hợp với số đếm à Chỉ gấp bao nhiêu lần Cách dung 2 : Kết hợp với số đếm à tính từ chỉ ý có bao nhiêu phần quan trọng (hay có “- “ giữa 2 từ) --- Twofold: Gấp đôi Fourfold: Gấp tư ---Eight-fold : Tám phần The aims of the new organization are eight-fold. (Mục tiêu của tổ chức mới có 8 phần.) -FUL Với danh từ chỉ vật chứa --> danh từ mới chỉ sự đo lường A teaspoonful of salt (một muỗng muối), A boxful of chocolates (một hộp đầy sôcôla), Mouthful (đầy 1 miệng), Handful (đầy 1 nắm tayà 1 nhúm :P) -GRAPH chỉ ý "vẽ", "thu", "viết” Autograph (Thủ bút) Photograph (hình chụp) -HAND Cách dung 1: “ Tay cầm” Cách dung 2: “Người làm” ---Cup-hand(Tay cầm tách) Gun-hand ( tay cầm sung) --- Cowhand( người chăm sóc trang trại) Farmhand (Người làm đồng) -HEADED Với tính từ à có đầu óc Big-headed ( kiêu ngạo) Empty-headed (dốt) Hard-headed ( cứng đầu= headstrong) Soft-headed(khờ khạo) Level-headed( điềm đạm) -IANA -ANA Với danh từ chỉ nơi chốn à danh từ mới chỉ sự “ tập hợp vật thể hay tin tức liên quan tới danh từ gốc” The middle-class disdain for Americana (thái độ coi thường của giai cấp trung lưu đối với hàng Hoa Kỳ), The display of Wellingtoniana (sự trưng bày những tác phẩm của Wellington)
Tài liệu đính kèm: