1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O
1. to afford to V: cố gắng làm gì
2. to agree V: đồng ý làm gì
3. to agree with sb: đồng ý với ai
4. to appear to V: dường như
5. to ask to V: yêu cầu làm gì
6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì
7. to decide to V: quyết định làm gì
8. to expect to V: hi vọng làm gì
9. to learn to V: học
10. to manage to V: xoay xở
11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai
12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì
CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES) 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O 1. to afford to V: cố gắng làm gì 2. to agree V: đồng ý làm gì 3. to agree with sb: đồng ý với ai 4. to appear to V: dường như 5. to ask to V: yêu cầu làm gì 6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì 7. to decide to V: quyết định làm gì 8. to expect to V: hi vọng làm gì 9. to learn to V: học 10. to manage to V: xoay xở 11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai 12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì 13. to promise to V: hứa làm gì 14. to encourge to V: khuyến khích làm gì 15. to refuse to V: từ chối làm gì 16. to threaten to V: đe dọa làm gì 17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cái gì đó 18. S +used to V: đã từng làm gì (nay k làm nữa) 19. to + encourage sb to V sthkhuyến khích ai làm gì 20. to want to V: muốn làm gì 21. to want sb to V: muốn ai làm gì 22. to intend to V: có ý định làm gì 23. to advise sb to V: khuyên ai làm gì 24. to allow sb to V: cho phép ai làm gì 25. to beg sb to V: cầu xin ai 26. to forbid to V: cấm làm gì 27. to invite to V: mời 28. to invite sb to V: mời ai làm gì 29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì 30. to remind sb to V: nhắc ai làm gì 31. to teach sb to V: dạy 32. to tell sb to V: bảo ai làm gì 33. to urge sb to V: hối thúc ai làm gì 34. to have sb V: nhờ ai làm gì 35. to make sb V: bắt ép ai làm gì 36. S + would like to V: thích làm gì 37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gì 38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gì 2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O: 39. to admit Ving: chấp nhận đã làm gì 40. to avoid Ving: tránh làm gì 41. to delay Ving: trì hoãn làm gì 42. to deny Ving: phủ nhận làm gì 43. to enjoy Ving: thích làm gì 44. to finish Ving: hoàn thành 45. to keep Ving: tiếp tục, duy trì 46. to mind Ving: bận tâm 47. to suggest Ving: gợi ý 48. to like Ving: thích làm gì 49. to hate Ving: ghét làm gì 50. to love Ving: thích làm gì 51. S + can’t bear Ving: không thể chịu được 52. S + can’t stand Ving: không thể chịu được 53. S + can’t help Ving: không thể tránh được 54. to look forward to Ving: trông mong 55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai 56. to insist sb on Ving: nài nỉ ai làm gì 57. to remind sb of Ving: gợi nhớ 58. to be afraid of Ving: sợ làm gì 59. to be amazed at Ving: ngạc nhiên 60. to be angry about/at Ving: giận/ bực mình 61. to be good/bad at Ving/ giỏi/ kém 62. to be bored with Ving: buồn chán 63. to be interested in: thích, quan tâm 64. to be keen on: đam mê làm gì 65. to be nervous of: lo lắng 66. to be responsible for: có trách nhiệm 67. to be satisfied with: hài lòng 68. to be successful in: thành công 69. to be tired of +N/V-ing mệt mỏi vì 70. to be used to N/Ving: đã quen làm gì 71. to thank sb for N/Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì 72. to dream of/about sth/so/Ving: mơ về 73. to stop/prevent/protect sb/st from Ving sth: ngăn cản ai/cái gì làm gì 74. to look for ward to Ving sth: trông mong ai làm gì 75. to be thankful/grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã.. 76. to think about st/Ving sth: suy nghĩ về cái gì đó 77. to insist on Ving sth: khăng khăng làm gì 78. to give sb sth: đưa cho ai cái gì 79. to give sth to sb: đưa cái gì cho ai 80. to buy sb sth: mua cho ai cái gì 81. to be dependent on st/ Ving: phụ thuộc 82. to be different from: khác biệt 83. to be excited about: háo hức 84. to think of st/Ving: nhớ về cái gì đó 85. to thank to st/so/Ving: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó 86. to thank sb for Ving: cảm ơn ai vì đã làm gì 87. to apologize (to so) for Ving: xin lỗi ai vì cái gì đó 88. to comfess to Ving: thú nhận 89. to congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì gì 90. to be friendly with: thân thiện với 91. to be familiar with: quen thuộc với 92. to be popular with: phổ biến/ưa chuộng 93. to be based on: dựa trên 94. to be capable of: có khả năng 95. to be doubtful about: nghi ngờ 96. to take part in = join = paticipate: tham gia 97. to join st: tham gia cái gì 98. to join in Ving: tham gia làm gì 99. to be famous for: nổi tiếng vì 100. to be fed up with: chán 101. to be fond of Ving: thích 102. to be grateful to sb for Ving: biết ơn ai vì đã làm gì 103. to be worried about: lo lắng 104. to be surprised at: ngạc nhiên 105. to warn sb about /of st/Ving: cảnh báo ai việc 106. agrec to do sth: đồng ý làm gì 107. expect to do sth: mong đợi 108. offer to do sth: đề nghị 109. hope to do sth: hi vọng 110. mention doing sth: đề cập 111. count on doing sth: phụ thuộc 112. hante to do: phải làm 113. to prevent sb/st from: ngăn cản ai/cái gì làm gì 114. to apply for: nộp đơn 115. to look for: tìm kiếm 116. it (is/was) not until+time+ that+ S+Ved (mãi cho đếnthì mới) 117. force to do sth: yêu cầu, bắt chước 118. mean to do sth: định làm gì 119. clemand to do sth: yêu cầu/ 120. want to do st: muốn làm gì 121. to buy st for sb: mua cái gì cho ai 122. to bring sb sth: mang cho ai cái gì 123. to bring st to sb: mang cái gì cho ai * Một số cấu trúc cần phân biệt : 124. To remember Ving: nhớ đã làm gì 125. To forget Ving: quên 1 việc đã làm 126. To stop Ving: dừng làm gì 127. To try Ving: thử làm gì 128. To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì 129. To mean Ving: thích làm gì 130. To be used to Ving: đã quen làm gì 132. To remember to V: nhớ làm gì (chưa làm) 133. To forget to V: quên làm gì (chưa làm) 134. To stop to V: dừng để làm gì 135. To try to V: cố gắng làm gì 136. To regret to V: tiếc phải làm gì 137. To mean to V: có ý định làm gì 138. Used to V: đã từng làm gì 139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gì (việc khác)
Tài liệu đính kèm: