Cụm động từ “Get Out” có rất nhiều nghĩa trong tiếng Anh.
1. Rời khỏi nhà và giao tiếp, đi chơi hoặc dành thời gian rảnh với những người khác
• Mary never gets out. She is always taking care of her kids. Mary không bao giờ ra khỏi nhà. Cô ta luôn luôn chăm sóc các em của mình.
• I would love to get out and try the new restaurant downtown. Tôi rất thích ra ngoài và tìm các nhà hàng mới ở trung tâm thành phố.
• I haven’t got out in a long time. Tôi đã không ra khỏi trong một thời gian dài
CÁCH DÙNG CỤM ĐỘNG TỪ ‘GET OUT’ TRONG TIẾNG ANH Cụm động từ “Get Out” có rất nhiều nghĩa trong tiếng Anh. 1. Rời khỏi nhà và giao tiếp, đi chơi hoặc dành thời gian rảnh với những người khác • Mary never gets out. She is always taking care of her kids. Mary không bao giờ ra khỏi nhà. Cô ta luôn luôn chăm sóc các em của mình. • I would love to get out and try the new restaurant downtown. Tôi rất thích ra ngoài và tìm các nhà hàng mới ở trung tâm thành phố. • I haven’t got out in a long time. Tôi đã không ra khỏi trong một thời gian dài 2. Rời khỏi một phương tiện, như là xe hơi • I got out at the end of the driveway. Tôi đã ra khỏi xe ở cuối đường lái. • We got out near downtown and walked to dance club. Chúng tôi xuống xe gần trung tâm thành phố và đi bộ đến câu lạc bộ khiêu vũ. • Please stop the taxi! I need to get out right here. Xin dừng xe taxi! Tôi cần phải xuống ngay đây 3. Dịch chuyển hoặc lấy ra một vật thể từ nơi nó được đặt • She got out her suitcase in preparation for her trip to India. Cô lấy ra chiếc vali của mình để chuẩn bị cho chuyến đi đến Ấn Độ • I got out the boxes of old clothes that were in the basement. Tôi đã lấy ra những hộp quần áo cũ ở trong tầng hầm • My father got out the lawnmower and put gas in it. Cha tôi đã lấy ra máy xén cỏ và đổ xăng vào. 4. Loại bỏ đất cát hoặc thứ gì đó không mong muốn (như là vết ố) • Mary can’t get the stain out of her new shirt. • Mary không thể loại bỏ các vết bẩn ở chiếc áo mới của cô ấy. • I have the get out the dirt from my pants before it leaves a mark. Tôi đã tẩy các chất bẩn ra khỏi quần của tôi trước khi nó để lại một dấu vết. 5. Bỏ đi hoặc thoát khỏi một nơi nào đó • They got out before the fire destroyed their home. Họ đã thoát ra trước khi đám cháy phá hủy nhà của họ • She got out from the car unharmed by the horrible accident. Cô ta đã thoát ra khỏi xe nên không hề hấn gì bởi vụ tai nạn khủng khiếp. • The dog got out from his kennel while I was at work. Con chó thoát khỏi cũi trong lúc tôi đang làm việc 6. Khi một bí mật hoặc thông tin bị tiết lộ khi mọi người muốn nó được giữ bí mật • Somehow the secret about his affair got out. Bằng cách nào đó mà bí mật về mối quan hệ của ông đã bại lộ • The information got out about what happened in the secret meeting. Thông tin đã bị tiết lộ về sự việc xảy ra trong cuộc họp bí mật. 7. Đưa ra công chúng hoặc công bố • I have to get this project out before I leave today. Hôm nay Tôi phải công bố dự án này trước khi đi. • The marketing department has to get out six advertising campaigns for the new clients. Các bộ phận tiếp thị đưa ra sáu chiến dịch quảng cáo đến các khách hàng mới. • I have to get out the new volunteer calendar this week. Tôi phải công khai lịch tình nguyện viên mới trong tuần này.. 8. Nói thứ gì đó khi đang gặp khó khăn • Mary was so exhausted that she couldn’t even get out her words. Mary mệt đến mức cô ta không thể làm gì ngay cả lời nói. • The little girl was crying so hard that she could barely get out her words. • Bé gái đã khóc đến nỗi cô bé gần như không thể nói được. (Các câu tiếng Việt trong ví dụ được dịch do cá nhân nên có thể không chính xác) Nguồn: Sưu tầm
Tài liệu đính kèm: