Câu bị động (The Passive)

TÊN THÌ

1. Hiện tại đơn

2. Hiện tại tiếp diễn

3. Hiện tại hoàn thành

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

5. Quá khứ đơn

6. Quá khứ tiếp diễn

7. Quá khứ hoàn thành

8. Tương lai đơn

9. Tương lai gần

10. Các động từ đặc biệt/ khuyết thiếu

 

doc 2 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1553Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu bị động (The Passive)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU BỊ ĐỘNG: (THE PASSIVE)
1. Bị động thông thường: 
Câu chủ động (Active): S + (V) + O 
Câu bị động -> (Pasive) : S + (be) + PII + by/with +O
TÊN THÌ
THỂ BỊ ĐỘNG
1. Hiện tại đơn
 S + am/is/are + PII + by + O
2. Hiện tại tiếp diễn 
S + am/is/are + being + PII + by + O
3. Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been + PII + by + O 
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/has + been +being + PII
5. Quá khứ đơn
S + was/were + PII + by + O
6. Quá khứ tiếp diễn 
S + was/were + being + PII + by + O
7. Quá khứ hoàn thành 
S + had + been + PII + by + O
8. Tương lai đơn 
S + will + be + PII + by + O
9. Tương lai gần 
S + (be) going to + be + PII + by + O
10. Các động từ đặc biệt/ khuyết 
 thiếu
S + can/must/might/ /could + be + PII+ by +O 
 have to/ has to/used to/ may
 should/ought to 
[[* Lưu ý: a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động:
 Nếu tác nhân chung có thể bỏ qua “by + O” .
Ex: they stole her money.
 	-> She money was stolen (by them)
b) Dùng “with + tân ngữ (O)” là đồ vật. 
Ex: Smoke filled the room. 
-> The room was fed with smoke
c) Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII. 
	-> Ex: The lesson is carefully written in the note book
+ Tính từ nơi chốn + by O + tính từ thời gian: 
Ex: He is taken to school by his father everyday
d) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động. 
S + was/were + born  	Ex: I was born in 1994
2. Bị động đặc biệt: 
a) S + (have) + ST + PII (được làm gì) @ S + (get) + ST + PII	Ex: I have my hair cut
b) S + (need) + Ving hoặc S + (need) + tobe+ PII (cần được làm gì) 
Ex: My decay tooth needs pulling out.
c) People + say /think+ that + S + V2 + O2 
-> C1: It + (be) + said/thought(PII) + that + S + V2 + O2
C2: S + (be) + said + to + V2 + O2 (khi V1 và V2 cùng thì)/ + be + Ving (khi V1 ở HTĐ, V2 ở HTTD)
 + have + PII (khi V1 ở HTĐ, V2 ở QKĐ, hoặc HTHT)
 + have been + Ving (khi V1 ở HT, V2 ở QKTD, hoặc HTHTTD) 	
 Ex: People say that he is a dishonest man.
-> He is said to be a dishonest man.
d) S + (let) + O1 + V +O2 (Ai để ai làm gì) 
-> S + (be) + let + V + O2 / allowed to + V + O2 
Ex: He lets me drive his car. 
-> I’m let / allowed to drive his car. or: He lets his car be driven by me
e) S + see/catch/make/catch + O + V + Sth (bắt ép ai đó làm) 
	-> SO + (be) + seen/caught/made + to + V 
f) S + suggest/advise + Ving + O ( gợi ý làm gì) 
-> S + suggest/advise + that + SO + should be + PII
g) It is + (im)possible + to V + O (có thể/không thể làm gì) 
-> SO + can/can’t + be + PII
 h) It’s + important/essential + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì) 
-> S + must be + PII
i) It’s + (un)necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì).
 SO + should/shouldn’t be + PII. 
Ex: It’s necessary to protect the environment/ The environment should be protected
k) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì).
 S + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì).

Tài liệu đính kèm:

  • docCÂU BỊ ĐỘNG (THE PASSIVE).doc