Câu hỏi láy đuôi (Tag-Question)

I. CÂU HỎI LÁY ĐUÔI: (TAG-QUESTION)

 1. Câu trần thuật khẳng định, đuôi phủ định:

S + (V) + O, trợ động từ phủ định + S? (I am , aren’t I?).

 2. Câu trần thuật phủ định, đuôi khẳng định:

S + trợ phủ định + V + O, trợ động từ khẳng định + S?

 * Lưu ý: - Let’s + V + O, shall we? - V + O, will you?

 

Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi láy đuôi (Tag-Question)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. CÂU HỎI LÁY ĐUÔI: (TAG-QUESTION)
 1. Câu trần thuật khẳng định, đuôi phủ định: 
S + (V) + O, trợ động từ phủ định + S? (I am , aren’t I?).
 2. Câu trần thuật phủ định, đuôi khẳng định: 
S + trợ phủ định + V + O, trợ động từ khẳng định + S?
* Lưu ý: - Let’s + V + O, shall we?	 - V + O, will you?
II. CÁC MỆNH ĐỀ (CLAUSES)
1. Chỉ mục đích: 
a) S + (V) + O + so that + S + (V) + O (làm gì để làm gì)
 b) S + (V) + O + in order/so as + to + V+ O (làm gì đó để làm gì)
 c) S + (V) + O + in order/so as + not to + V + O (làm gì để không làm gì)
 d) S + (V) + O + with the aim of + danh từ/Ving  (làm gì với mục đích )
 e) S + (V) + O + for Ving . ( làm gì để ..)
2. Chỉ lí do: 
 a) Because/since/as + S + (V) + O S + (V) + O
 b) S + (V) + O so/there fore + S + (V) + O (.vì vậy nên ) 
 c) Because of + danh từ/Ving + S + (V) + O
3. Chỉ tương phản: 
 a) Although/even though/though + S + (V) + O + S + (V) + O
 b) In spite of/despite + danh từ/Ving + S + (V) + O 
 c) S + (V) + O + but + S + (V) + O
4. Chỉ điều kiện:
As long as/providing that/if + S + (V) + O, S + modal verb + V + O
5. Chỉ kết quả: 
 a) S + (be/V) + too + tính từ + (for sb) + S + (V) + O (quá để làm gì đối với ai)
 b) S + (be/V) (not) + tính từ + enough + (for sb) + to V + O (không đủ để làm gì)
 c) S + (be/V) + so + tính từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà)
 d) S + (be/V) + such + tính từ + danh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà)
III. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÁCH THỨC: (ADJECTIVES AND ADVERBS)
1.Tính từ đi sau các động từ: to be, và các động từ sau:
keep : giữ; make: làm; feel: cảm thấy; look : trông có vẻ; taste : nếm; smell : ngửi;
appear: dường như; seem: dường như; find: nhận ra, tìm thấy; sound: nghe thấy;
 grow/become/get: trở nên 
và đi trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
2. Trật tự giữa các tính từ khi đi liền nhau sẽ có các quy tắc sau:
Sở hữu/chỉ định -> tính chất chung -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> nguồn gốc -> chất liệu -> mục đích-> danh từ.	
 Ex:
- a tall young man.	 
- a buring old physics teacher

Tài liệu đính kèm:

  • docCÂU HỎI LÁY, VỊ TRÍ TÍNH TỪ.....doc