1. So sánh bằng: S1 + (be/V) + as + tính từ/trạng từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng).
Ex: He is as tall as I am
2. So sánh không bằng: S1 + (be) not + so + tính từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng).
3. So sánh hơn:
a) Tính từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”)
S1 + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ).
Ex: She is shorter than I am
b) Tính từ/trạng từ dài: S1 + (be/V) + more + tính từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ)
CÂU SO SÁNH: (COMPARISIONS) 1. So sánh bằng: S1 + (be/V) + as + tính từ/trạng từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng). Ex: He is as tall as I am 2. So sánh không bằng: S1 + (be) not + so + tính từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng). 3. So sánh hơn: a) Tính từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”) S1 + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ). Ex: She is shorter than I am b) Tính từ/trạng từ dài: S1 + (be/V) + more + tính từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ) 4. So sánh hơn nhất : a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + the+tính từ/trạng từ + est Ex: Hoa is the nicest in my class. b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + the most + tính từ/trạng + -> Ex: I’m the most intelligent in my class 5. Càng ngày càng: a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + TT/TrT ngắn + er + and + tính từ/trạng từ + er b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + more and more + TT/TrT. Ex: She speaks English more and more quickly 6. Càngcàng: a) T.Từ/trạng từ ngắn: The + tính từ/trạng từ + er + S + (be/V) + the +tính từ/trạng từ+ er + S+ (be/V) Ex: The sooner you come the earlier her we leave b) Tính từ/trạng từ dài: The more + tính từ/trạng từ + S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ +er + S + (be/V) 7. So sánh nhấn mạnh: a) So sánh gấp: S1 + (be/V) + số lần + as + tính từ + as + S2 Ex: My bag is twice as expensive as you b) Nhấn mạnh cho so sánh hơn: a bit/a little + tính từ ngắn + er + than + S2 S1 + (be/V) + far/much/a lot + more + tt dài + than S2 c) So sánh nhì, ba, S+(be/V) + the + số thứ tự + tt ngắn + est/ most + tt dài. -> Ex: she is the second nicest in my class d) So sánh kém: S1 + + (be/V) + less + tính từ + than + S2. Ex: He is less intelligent than his friend 8. Một số cấu trúc có ý nghĩa so sánh: a) S + (prefer) + ST to + ST (thích cái gì hơn cái gì)/ Ving to + Ving ST (thích làm cái gì hơn cái gì) b) S + (prefer) + to V+ST + rather than+V + ST (thích làm gì hơn làm gì)/ S+would prefer+to+V+ST+rather than +V+ST c) S + would sooner/would rather + V + ST + than + V + ST (thích làm gì hơn làm gì) d) S + (like) + to V + ST + better than + to V/Ving + ST (thích làm gì hơn làm gì) e) S + had better + V + ST + than + V + ST (nên làm gì hơn làm gì) f) S1 + (be) + different from + S2 (cái gì khác cái gì) g) S1 + (be) + similar + to + S2 (tương tự như cái gì đấy) h) S1 + (be/V) + the same as + S2 (giống như) i) S + (be/V) + the same + danh từ + as + S2 k) S + (be) + a like (cái gì giống) l) S1 + (take) after + S2 (giống ai, giống cái gì) m) S1 + (resemble) + S2 + in + ST (giống ai hoặc cái gì đó ở điểm nào) Chú ý: * Tính từ 2 âm tiết, tận cùng là “-le”, “-y”, “-ow” có cách so sánh giống tt ngắn. clever, happier, narrower. * Một số dạng so sánh của tính từ, trạng từ bất quy tắc: Adjectives/Adverbs So sánh hơn So sánh nhất good/well better (the) best bad/badly worse (the) worst little less (the) least much / many more (the) most far farther/ further (the) farther/ furthest late later (the) latest/last old older/elder (the) oldest/eldest
Tài liệu đính kèm: