Câu gián tiếp (Lời nói gián tiếp) là tường thuật lại ý của người nói.
* Để chuyển 1 câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý:
- Phải đổi ngôi (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu )
+ Ngôi 1: -> Cùng ngôi với chủ ngữ của động từ dẫn.
Eg: He said: “I like English”-> He said that he like English.
+ Ngôi 2: -> Cùng ngôi với TN của động từ dẫn.
Eg: He told me: “You should learn English”.
->He told me that I should learn English.
+ Ngôi 3 -> ngôi 3
Eg: Trực tiếp: He said: “she goes out”
-> Gián tiếp: He said that she went out
- Khi chuyển sang lời nói gián tiếp, phải đổi thì của động từ, tính từ và trạng từ:
CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP: (DIRECT AND INDIRECT/REPORTED SPEECH) Câu gián tiếp (Lời nói gián tiếp) là tường thuật lại ý của người nói. * Để chuyển 1 câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý: - Phải đổi ngôi (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu) + Ngôi 1: -> Cùng ngôi với chủ ngữ của động từ dẫn. Eg: He said: “I like English”-> He said that he like English. + Ngôi 2: -> Cùng ngôi với TN của động từ dẫn. Eg: He told me: “You should learn English”. ->He told me that I should learn English. + Ngôi 3 -> ngôi 3 Eg: Trực tiếp: He said: “she goes out” -> Gián tiếp: He said that she went out Khi chuyển sang lời nói gián tiếp, phải đổi thì của động từ, tính từ và trạng từ: HTĐ -> QKĐ HTHT -> QKHT QKĐ -> QKHT HTTD -> QKTD QKTD -> QKHTTD HTHTTD ->QKHTTD can -> could May -> might Must -> had to last -> before Ago ->before Next ->thefollowing Tomorrow ->the following day yesterday -> the day before yesterday -> the previous day yesterday -> the day before last week -> the previous week last week ->the week before will -> would this -> that these -> those Now -> then today -> that day here -> there 1. Chuyển câu trần thuật gián tiếp : S + said / told + O + that + S + (V) + O Ex: He said: “I can help him tomorrow” -> He said that he could help him the following day. 2. Câu hỏi gián tiếp: a) Yes/No question: Ex: He told me: “Do you like English?”. -> He asked me if I liked English. S + (ask)+ O + if/whether + S + (V) + O hỏi ai xem có làm gì không b) Wh – question: Ex: He said to me: “Where are you living now?” . -> He asked me where I was living then. S + (ask) + O + Wh - question + S + (V) + O 3. Câu mệnh lệnh gián tiếp: a) Ex: He said to me: “Open your book, please” -> He told me to open my book “V + O” -> S + told/asked + O + to V + O b) Ex: He said to her: “Don’t close the window” -> He told her not to close the window. “Don’t + V + O” -> S + told/asked + O + not to V + O 4. Lưu ý: - Chỉ động từ tường thuật ở quá khứ mới lùi thì Ex: + He said: “I’m learning English” -> He said that he was learning English. + He says: “I’m learning English” -> He says that he’s learning English. - “said to + O” thường không dùng trong câu gián tiếp “told + O” - Về lí thuyết khi động từ thường thuật ở quá khứ phải lùi thì nhưng một số trường hợp sau không phải lùi: a) Câu trực tiếp là 1 chân lí khoa học, 1 sự thật luôn đúng: Ex: My teacher said: “The Earth moves around the Sun” ->My teacher said that The Earth moves around the Sun b) Khi thời gian không đổi thì không lùi thì: Ex: He said: “The film was at 6 o’clock” -> He said that the film was at 6 o’clock c) Thì quá khứ giả định sau câu ước: Ex: He said: “I wish I had a computer” -> He said that he wished he had a computer d) Thì quá khứ sau những liên từ chỉ thời gian: Ex: He said: I met her when I was in London”. -> He said that he met her when he was in London e) Câu điều kiện loại 2,3 Ex: She said: “If I was a doctor I would save hisson”. -> She said that If she were a doctor she would save hisson f) - Cấu trúc : used to + V: Ex: He said: “I used to smoke” . -> He said that he used to smoke - Từ “must -> had to” khi nó là bổn phận, sẽ không đổi khi nó là suy luận, suy đoán, cấm đoán. Ex: + He said: “I must work hard”. -> He said that he had to work hard. + My mother said: “You must not go out”. -> My mother said that I must not go out. Ex: He said: “I will meet you this weekend” -> He said that he would meet me that weekend - Từ: this/ that/ these/those/the + danh từ Ex: He said: “I bought this shirt last night -> He said that he had bought the shirt the night before - Từ: this/ that -> it/she/he/him/her These/ those -> they/them Ex: He said: “This is my wife”. -> He said that she was his wife. Nếu động từ tường thuật đi sau câu trực tiếp khi chủ ngữ là danh từ, phải đảo ngữ. Ex: “I don’t go out” said Lan.
Tài liệu đính kèm: