Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt

Tập Đọc

Có công màisắc, có ngày nên kim - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ.

- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )

Kể chuyện Có công màisắc, có ngày

nên kim Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện

Chính tảnhìn - viết Có công màisắc, có ngày nên kim - Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm được các bài tập ( BT ) 2, 3, 4

Tập Đọc Tự thuật - Đọc đúng rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.

- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )

 

doc 20 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 dòng cỡ nhỏ ) Ích nước lợi nhà.
CT
Nghe - viết 
Cây xoài 
của ông em 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Chia buồn 
an ủi 
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể.
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão ( BT3 )
12
TĐ
Sự tích 
cây vú sữa
- Biết ngắt nghĩ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sau nặng của mẹ dành cho con.( trả lời được CH 1,2,3,4,) 
HS khá, giỏi trả lời được CH5
KC
 Sự tích 
cây vú sữa
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa 
HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng(BT3)
CT
Nghe - viết 
 Sự tích 
cây vú sữa
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Mẹ 
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2 /4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5 )
- Cảm nhận được nổi vất vã và tình thương bao la của mẹ dành cho con.( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
12
LT&C:
Từ ngữ về 
tình cảm.
 Dấu phẩy 
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu ( BT1,BT2 ); nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh 
( BT3)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu ( BT4 - chọn 2 trong số 3 câu ) 
TV
Chữ hoa K
- - Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Kề ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Kề vai sát cánh ( 3 lần )
CT
Tập chép 
Mẹ
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Gọi điện 
- Đọc hiểu bài gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
- Viết được 3-4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT(2)
13
TĐ
Bông hoa
Niềm vui
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( trả lời được các CH trong SGK )
KC
Bông hoa 
Niềm vui
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1)
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2) kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3)
CT Tập chép 
Bông hoa 
Niềm Vui
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Quà của bố
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C:
Từ ngữ về
công việc
gia đình
Câu kiểu
Ai làm gì?
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, làm gì? ( BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT3) 
HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3
TV
Chữ hoa L
- - Viết đúng chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: lá ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Lá lành đùm lá rách ( 3 lần 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
13
CT
Nghe - viết 
Quà của bố 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Kề về 
gia đình
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước 
( BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1.
14
TĐ
Câu chuyện 
bó đũa
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau ( trả lời được các CH 1,2,3,4,5 )
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4
KC
Câu chuyện 
bó đũa
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT2)
CT
Nghe - viết 
Câu chuyện 
bó đũa
- Nghe - viết chính xác bài CT. trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT(2)a / b / c hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Nhắn tin
- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn ( ngắn gọn đủ ý )
 ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C: Từ
 ngữ về tình cảm gia đình Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm dấu
 chấm hỏi 
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp các từ đã tạo thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2) điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống ( BT3)
TV
Chữ hoa M
- Viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Miệng nói tay làm ( 3 lần )
CT
tập chép
Tiếng võng kêu
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài tiếng võng kêu.
- Làm được BT2 a / b / c hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- GV nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu trước khi viết bài CT
TLV
Quan sát tranh 
và trả lời câu hỏi 
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh ( BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
15
TĐ
Hai anh em
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các CH trong SGK )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
15
KC
Hai anh em
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý ( BT1); nói lại được ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2)
HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
( BT3)
CT
Tập chép
Hai anh em
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghỉ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Bé Hoa
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu ND: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C:
Từ chỉ đặc
điểm. Câu kiểu Ai làm gì?
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật ( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1 toàn bộ BT2 )
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?( thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT3) 
TV
Chữ hoa N
- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần )
CT
Nghe - viết 
Bé Hoa
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Chia vui
Kể về
anh chị em 
- Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp tình huống giao tiếp ( BT1, BT2) 
- Viết được đoạn văn ngắn kể về, anh, chị, em (BT3 )
16
TĐ
Con chó nhà 
hàng xóm 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( làm được các bài tập trong SGK )
KC
Con chó nhà 
hàng xóm 
- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện 
( BT2 )
CT tập chép 
Con chó nhà 
hàng xóm 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xuôi.
- Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Thời gian 
biểu
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu ( trả lời được CH 1,2 ) 
HS khá, giỏi trả lời được CH3
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
16
LT&C
Từ về
vật nuôi
Câu kiểu 
Ai thế nào?
- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? ( BT2)
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)
TV
Chữ hoa O
- Viết đúng chữ hoa O ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ong bay bướm lượn ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết 
Trâu Ơi 
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Khen ngợi Kể 
ngắn về con vật 
Lập thời gian 
biểu 
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen ( BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2) biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)
17
TĐ
Tìm Ngọc 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người ( trả lời được CH 1,2,3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
KC
Tìm Ngọc 
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn cảu câu chuyện.
HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT2) 
CT
Nghe - viết 
Tìm Ngọc
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm Ngọc.
Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Gà “ tỉ tê ” 
Với gà 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người ( trả lời được các CH trong SGK ) 
LT&C: Từ 
ngữ về vật nuôi 
Câu kiểu Ai thế nào?
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật trong tranh ( BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh ( BT2,BT3) 
TV
Chữ hoa Ô,Ơ
- Viết đúng chữ hoa Ô,Ơ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ ), chữ và câu ứng dụng: Ơn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ơn sâu nghĩa nặng 
(3 lần ) 
CT
Tập chép 
Gà “ tỉ tê ” 
Với gà 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu 
- Làm được BT2 hoặc BT (3) a / b.
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
17
TLV
Ngạc nhiên 
thích thú
Lập thời gian
biểu 
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp ( BT1, BT2 ).
- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3) 
18
Ôn tập và 
kiểm tra cuối 
học kì 1
Tiết 1
- Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút ) hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc hai đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT3) biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3) 
HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 40 tiếng /phút )
Tiết 2
- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác
 ( BT2)
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT ( BT3)
Tiết 3
- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách ( BT2)
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút.
Tiết 4
- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học ( BT2) 
- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình ( BT4) 
Tiết 5
- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó ( BT2)
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể ( BT3) 
Tiết 6
- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3) 
Tiết 7
- Mức độ độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu ( BT2 ) 
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo 
( BT3)
Tiết 8
Kiểm tra 
Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng viết lớp 2, HKI ( Bộ giáo dục và đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục, 2008 )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
18
Tiết 9
Kiểm tra 
- Kiểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng viết lớp 2, HKI ( Bộ giáo dục và đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 2, NXB Giáo dục, 2008 )
19
TĐ
Chuyện bốn mùa 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẽ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống ( ( trả lời được CH 1,2,3 )
HS khá, giỏi thực hiện được BT3
KC
Chuyện bốn mùa 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn một (BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
HS khá, giỏi thực hiện được BT3.
CT. Tập chép
Chuyện bốn mùa 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Thư trung thu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.
- Hiểu ND: tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài ) 
LT&C
Từ ngữ về các 
mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào 
- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào (BT3) 
TV
Chữ hoa P
- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần)
CT 
Nghe - viết 
Thư trung thư 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời chào 
lời tự giới thiệu 
- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phủ hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2) 
- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại 
(BT3)
20
TĐ
Ông Mạnh 
thắng 
Thần gió
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên - nhờ váo quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
KC
Ông Mạnh 
thắng 
Thần gió
- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện ( BT1).
- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.
- HS khá,giỏi biết 
kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2) đặt được tên khác cho câu chuyện (BT3
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
20
CT
Nghe - viết 
 Gió
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Mùa xuân 
đến
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài căn.
- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẽ đẹp mùa xuân ( trả lời được CH 1,2; CH 3 ( mục a hoặc b )
HS khá, giỏi trả lời được đầy đủ CH3. 
LT&C: Từ ngữ về thời tiết. đặt câu hỏi khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than 
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa ( BT1).
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn ( BT3)
TV
Chữ hoa Q
- Viết đúng chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quê hương tươi đẹp.
CT
Nghe - viết 
Mưa bóng 
Mây
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Tả ngắn về 
bốn mùa 
- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn ( BT1).
- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) về mùa hè ( BT2)
21
TĐ
Chim sơn ca 
và bông cúc 
trắng
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ( trả lời được CH 1,2,4,5 ) 
HS khá, giỏi trả lời được CH3.
KC
Chim sơn ca 
và bông cúc 
trắng
- Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2)
CT Tập chép 
Chim sơn ca 
và bông cúc 
trắng
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT(3) a/b
TĐ
Vè chim
- biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng thơ trong bài vè.
- Hiểu ND: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người ( trả lời được CH1, CH2, CH3; học thuộc được 1 đoạn trong bài vè )
HS khá, giỏi thuộc được bài vè; thực hiện được yêu cầu của CH2 
LT&C: Từ ngữ
về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (BT1,BT3 )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
21
TV
Chữ hoa R
- Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ríu rít chim ca ( 3 lần )
CT
Sân chim
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời cảm ơn
Tả ngắn 
về loài chim
- Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Thực hiện được yêu cầu của BT3 ( tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về một loài chim.
22
TĐ
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kêu căng, xem thường người khác ( trả lời được CH 2,3,5 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
KC 
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
- Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện ( BT1).
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT2)
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện 
( BT3)
CT
Nghe - viết 
Một trí khôn hơn trăm 
trí khôn
- Nghe - viết chính xác bài CT, rình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật 
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Cò và Cuốc 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rành mạch toàn bài.
- Hiểu ND: Phải lao động vất vã mới có lúc thanh nhàn, sung sướng (trả lời được các CH trong SGK )
LT&C: Từ 
ngữ về loài 
chim Dấu chấm, dấu phẩy
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1); điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngự (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) 
TV
Chữ hoa S
- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Sáo ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ) 
CT
Nghe - viết 
Cò và Cuốc 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời xin 
lỗi. Tả ngắn về loài chim
- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2 ).
- Tập sắp xếp các câu đã tạo thành đoạn văn hợp lí
 ( BT3) 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
23
TĐ
Bác sĩ Sói 
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ 
- Hiểu ND: Sói gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
HS khá, giỏi biết tả cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4)
KC
Bác sĩ Sói 
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
HS khá, giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)
CT. Tập chép
Bác sĩ Sói
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TĐ
Nội quy 
Đảo Khỉ
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành đoạn được từng điều trong bản nội qui 
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội qui. ( trả lời được CH 1,2)
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
LT&C
Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào 
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? ( BT2, BT3)
TV
Chữ hoa T
- Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Thẳng như ruột Ngựa ( 3 lần )
CT.Nghe - viết
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên 
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp lời 
khẳng định 
Viết nội quy
- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT 1, BT 2 ) 
- Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội qui của trường học.
24
TĐ
Quả tim khỉ 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Khỉ kết bạn bới Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn, những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn ( trả lời được CH1,2,3,5 )
HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)
KC
Quả tim Khỉ 
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT 2 )
CT
Nghe- viết 
Quả tim Khỉ 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được BT(2) a / b, hoặc BT (3) a /b hoặc BT, CT phương ngữ do GV soạn.
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
24
TĐ
Voi nhà 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Voi rửng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C: Từ 
ngữ về loài thú 
Dấu chấm, dấu
phẩy 
- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT 1, BT2 ).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3 )
TV
Chữ hoa 
U, Ư
- Viết đúng chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - U hoặc Ư ), chữ và câu ứng dụng: Ươm ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng ( 3 lần ) 
CT
Nghe -viết 
Voi nhà 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
TLV
Đáp

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan kien thuc mon tieng viet_12253133.doc