Chuyên đề 6: Anđehit - Xeton - axit cacboxylic

Câu 1: Một anđehit có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m

(CHO)

m

. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là

A. n > 0, a

0, m

1. B. n

0, a

0, m

1.

C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n

0, a > 0, m

1.

Câu 2: Có ao nhi u đ ng ph n c u t o C5H10

O có h n ng tham gia ph n ứng tráng gư ng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Có ao nhi u xeton có công thức ph n t là C5H10O ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4: Có ao nhi u đ ng ph n c u t o C6H12

O tham gia ph n ứng tráng gư ng

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 5: Có ao nhi u ancol C

5H12

O hi tác ng v i CuO đun nóng cho ra anđehit

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

pdf 12 trang Người đăng trung218 Lượt xem 2472Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 6: Anđehit - Xeton - axit cacboxylic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đ n chức. Bi t MA=MB. Phát i u đúng là 
A. A, B là đ ng ph n B. A, B có c ng số cac on trong ph n t . 
C. A h n B một nguy n t cac on. D. B h n A một nguy n t cac on. 
Câu 54: Hai hợp ch t hữu c và Y có c ng CTPT C3H4O2. tác ng v i CaCO3 t o ra CO2. Y tác ng v i ung 
 ịch AgNO3/NH3 t o Ag. CTCT thu g n ph hợp của , Y lần lượt là 
A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. 
C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO. 
Câu 55: Cho chuỗi ph n ứng : C2H6O  X  axit axetic  
 OHCH 3 Y. 
 CTCT của , Y lần lượt là 
A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. 
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3. 
Câu 56: Cho s đ ph n ứng sau : 
CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC 
Luyenthithukhoa.vn - 4 - 
CHCH  2HCHO butin-1,4-điol   xt,H2 Y   OH - 2 Z 
Y và Z lần lượt là 
A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. 
B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. 
C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. 
D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. 
Câu 57: Cho s đ chuy n hóa sau: 
Hiđrocac on A   as ,Br2 B  NaOH C CuO D  
2
2 Mn ,O HOOCCH2COOH. Vậy A là 
A. B. C3H8. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH. 
Câu 58: Cho chuỗi ph n ứng sau 
C3H6  
Ni ,H2 B1  
as ,Cl2 B2 (spc)  
O/HOH 2
 -
 B3  
Cu ,O2 B4 . Vậy B4 là 
A. CH3COCH3. B. A và C đúng. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHOHCH3. 
Câu 59: ét các chuỗi i n hóa sau: 
a. A   Ni ,H2 B 2 2- H O, - H , xt C  cao su Buna. 
CTCT của A là 
A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. OHC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng. 
b. A   Ni ,H2 B  C  cao su Buna. 
CTCT của A là 
A. OHCCH2CH2CHO. B. CH3CHO. C. HOC(CH2)2CH2OH. D. A, B, C đều đúng. 
Câu 60: Cho s đ chuy n hóa sau : 
C2H6  
as ,Br2 A   O/HOH 2
 -
 B   Cu ,O2 C  
2
2 Mn ,O D. Vậy D là 
A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH. 
Câu 61: Cho s đ chuy n hóa sau 
C2H4 
2Br A1  
NaOH
 A2 
CuO
 A3  
NaOH , Cu(OH)2 A4   42
SOH
 A5. 
Ch n c u tr lời sai 
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH. B. A4 là mộtđianđehit. 
C. A2 là một điol. D. A5 là một điaxit. 
Câu 62: Cho chuỗi i n hóa sau : 
 a. Ch t A có th là 
A. natri etylat. B. anđehit axetic. C. etyl axetat. D. A, B, C đều đúng. 
 b. Ch t B có th là 
A. etilen. B. tinh ột. C. glucoz . D. A, B, C đều sai. 
 c. Ch t C có th là 
A. etanal. B. axetilen. C. etylbromua. D. A, C đều đúng. 
Câu 63: Một hợp ch t có thành phần là 40% C ; 6,7% H và 53,3% O. Hợp ch t có CTĐGN là 
A. C6H8O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C3H6O. 
Câu 64: Phát bi u đúng là 
A. Axit chưa no hi cháy luôn cho số mol CO2 l n h n số mol H2O. 
B. anđehit tác ng v i H2 xúc tác Ni luôn t o ancol ậc nh t. 
C. anđehit vừa có t nh h vừa có t nh oxi hóa. 
D. A, B, C đều đúng. 
Câu 65: Cho các ch t sau : 1 CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3. 
Phát i u đúng là 
A. 1, 2, 3 là các đ ng ph n. 
B. 3 tác ng v i H2 xúc tác Ni t o 1 ancol ậc 2. 
C. 1, 2 tác ng v i H2 xúc tác Ni đều t o ra 1 ancol. 
D. A, B, C đều đúng. 
Câu 66: Cho 4 hợp ch t có CTPT là M : C3H6O ; N : C3H6O2 ; P : C3H4O ; Q : C3H4O2. 
CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC 
Luyenthithukhoa.vn - 5 - 
Bi t : M và P cho ph n ứng tráng gư ng ; N và Q ph n ứng được v i ung ịch NaOH ; Q ph n ứng v i H2 t o thành 
N ; oxi hóa P thu được Q. 
 a. M và P theo thứ tự là 
A. C2H5COOH ; CH2=CHCOOH. B. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. 
C. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH . D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. 
 . N và Q theo thứ tự là 
A. C2H5COOH ; CH2 = CHCOOH. B. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH. 
C. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO. 
Câu 67: Cho các ch t sau: 1 CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. 
Phát i u đúng là 
A. 1, 2, 3 tác ng được v i Na. B. Trong A, B, C có 2 ch t cho ph n ứng tráng gư ng. 
C. 1, 2, 3 là các đ ng ph n. D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O é h n số mol CO2. 
Câu 68: Hai hợp ch t hữu c , Y có c ng công thức ph n t C3H6O2. C và Y đều tác ng v i Na ; tác ng 
được v i NaHCO3
c n Y có h n ng tham gia ph n ứng tráng c. Công thức c u t o của và Y lần lượt là 
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3. 
C. HCOOC2H5
và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. 
Câu 69: Cho y các ch t : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. ố ch t trong y tham 
gia ph n ứng tráng gư ng là 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 70: Cho các ch t sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. ố c p ch t tác ng được v i 
nhau là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 71: Hai ch t hữu c 1 và X2 đều có hối lượng ph n t ng 60 đvC. 1 có h n ng ph n ứng v i: Na, NaOH, 
Na2CO3. X2 ph n ứng v i NaOH đun nóng nhưng hông ph n ứng Na. Công thức c u t o của 1, X2 lần lượt là 
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. 
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3. 
Câu 72: Cho t t c các đ ng ph n m ch hở, có c ng công thức ph n t C2H4O2 lần lượt tác ng v i : Na, NaOH, 
NaHCO3. ố ph n ứng x y ra là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 73: Cho các ch t sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2 CHCHO 2 ; CH CCHO 3 ; CH2=CHCH2OH (4) 
;(CH3)2CHOH 5 . Những ch t ph n ứng hoàn toàn v i lượng ư H2 (Ni, t
o c ng t o ra một s n phẩm là 
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). 
Câu 74: Cho các hợp ch t hữu c : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 m ch hở ; C3H4O2 m ch hở, đ n chức . Bi t 
C3H4O2 hông làm chuy n màu quỳ t m ẩm. 
 a. ố ch t tác ng được v i ung ịch AgNO3/NH3 t o ra Ag là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
 . ố ch t tác ng được v i ung ịch AgNO3/NH3 t o ra t tủa là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 75: Có th ph n i t 3 l m t nh n chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH v i hóa ch t nào ư i đ y A. 
dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH
-
. 
Câu 76: Ch ng thuốc th nào ư i đ y có th ph n i t 4 l m t nh n chứa : fomon ; axit fomic ; 
axit axetic ; ancol etylic ? 
A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH
-
. D. NaOH. 
Câu 77: Ch ng thuốc th nào ư i đ y có th ph n i t 4 l m t nh n chứa : etylen glicol ; axit fomic ; fomon ; 
ancol etylic ? 
A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH
-
. D. NaOH. 
Câu 78: Ch ng quỳ t m và nư c rom có th ph n i t được những ch t nào sau đ y 
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic. 
B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic. 
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic. 
D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin. 
Câu 79: Đ ph n i t 3 mẫu hóa ch t ri ng i t : phenol, axit acrylic, axit axetic ng một thuốc th , người ta ùng 
thuốc th 
A. ung ịch Na2CO3. B. CaCO3. C. ung ịch Br2. D. ung ịch AgNO3/NH3. 
Câu 80: Đ ph n i t axit propionic và axit acrylic ta ng 
A. ung ịch Na2CO3. B. ung ịch Br2. C. ung ịch C2H5OH. D. ung ịch NaOH. 
Câu 81: Có th ph n i t CH3CHO và C2H5OH ng ph n ứng v i 
CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC 
Luyenthithukhoa.vn - 6 - 
A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. T t c đều đúng. 
Câu 82: Đ ph n i t 3 ung ịch ri ng i t : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta ng theo thứ tự các thuốc 
th sau 
A. ung ịch Br2/CCl4. B. dung ịch Br2/H2O. 
C. ung ịch Na2CO3. D. ung ịch AgNO3/NH3 ư. 
Câu 83: Đ ph n i t HCOOH và CH3COOH ta dùng 
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH. 
Câu 84: Tráng gư ng hoàn toàn hợp ch t hữu c ng AgNO3/NH3 thu được hỗn hợp s n phẩm ch g m các ch t 
vô c . có c u t o 
A. HCHO. B. HCOONH4. C. HCOOH. D. T t c đều đúng. 
Câu 85: Có th ph n i t HCOOCH3 và CH3COOH ng 
A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. T t c đều đúng. 
Câu 86: Ch t t o được t tủa đỏ g ch hi đun nóng v i Cu OH 2 là 
A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. T t c đều đúng. 
Câu 87: Ch ng 1 hóa ch t nào sau đ y đ ph n i t các ung ịch : ancol etylic, glixerol, fomalin 
A. Cu(OH)2 , t
o
C. B. Na. C. AgNO3 / NH3. D. A, B, C đều đúng. 
Câu 88: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức ph n t là 
 A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2. 
Câu 89: Th t ch H2 (0
oC và 2 atm vừa đủ đ tác ng v i 11,2 gam anđehit acrylic là 
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít. 
Câu 90: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đ n chức, no li n ti p tác ng h t v i H2 t o 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. 
 a. Tổng số mol 2 ancol là 
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol. 
 b. hối lượng anđehit có LPT l n h n là 
A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam. 
Câu 91: Cho 7 gam ch t A có CTPT C4H6O tác ng v i H2 ư có xúc tác t o thành 5,92 gam ancol iso utylic. 
 a. T n của A là 
A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al. 
 b. Hi u su t của ph n ứng là 
A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%. 
Câu 92: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đ n chức được 2,4 gam một axit tư ng ứng. Anđehit đó là 
A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic. 
Câu 93: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đ n chức được 16,65 gam axit tư ng ứng H 75% . Anđehit có công thức 
ph n t là 
 A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O. 
Câu 94: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO2. Anđehit này có th là 
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. A, B, C đều đúng. 
Câu 95: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đ n chức đ ng đ ng ti p thu được 1,568 l t CO2 
 đ tc . 
 a. CTPT của 2 anđehit là 
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. 
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. t qu hác. 
 b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là 
A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. 
Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đ n chức no, m ch hở A cần 17,92 l t O2 đ tc . H p th h t s n phẩm cháy 
vào nư c vôi trong được 40 gam t tủa và ung ịch . Đun nóng ung ịch l i có 10 gam t tủa nữa. Công thức 
ph n t A là 
 A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O. 
Câu 97: , Y, Z, T là 4 anđehit no hở đ n chức đ ng đ ng li n ti p, trong đó MT = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 
mol Z r i h p th h t s n phẩm cháy vào ình đựng ung ịch Ca OH 2 ư th y hối lượng ung ịch t ng hay gi m 
bao nhiêu gam? 
 A. t ng 18,6 gam. B. t ng 13,2 gam. C. Gi m 11,4 gam. D. Gi m 30 gam. 
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ađehit A cần vừa đủ 2,52 l t O2 đ tc , được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A 
có công thức ph n t là 
 A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O. 
Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđehit A m ch hở, no thu được CO2 và H2O theo t l 
CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC 
Luyenthithukhoa.vn - 7 - 
 2 : 3 : 1 n : n : n OHCOA 22  . Vậy A là 
A. CH3CH2CHO. B. OHCCH2CHO. 
C. HOCCH2CH2CHO. D. CH3CH2CH2CH2CHO. 
Câu 100: Cho 1,97 gam ung ịch fomalin tác ng v i ung ịch AgNO3/NH3 ư thu được 10,8 gam Ag. N ng độ % 
của anđehit fomic trong fomalin là 
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%. 
Câu 101: Hợp ch t A chứa 1 lo i nhóm chức và ph n t ch chứa các nguy n tố C, H, O trong đó oxi chi m 37,21% 
về hối lượng, 1 mol A tráng gư ng hoàn toàn cho 4 mol Ag. Vậy A là 
A. C2H4(CHO)2. B. HCHO. C. HOCCH2CHO. D. CH3CHO. 
Câu 102: Cho 10,4 gam hỗn hợp g m metanal và etanal tác ng v i một lượng vừa ư AgNO3/NH3 thu được 108 
gam Ag. hối lượng metanal trong hỗn hợp là 
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam. 
Câu 103: Cho ay h i h t 5,8 gam một hợp ch t hữu c thu được 4,48 l t h i ở 109,2oC và 0,7 atm. M t hác hi 
cho 5,8 gam ph n ứng của AgNO3/NH3 ư t o 43,2 gam Ag. CTPT của là 
A. C2H2O2. B. C3H4O2. C. CH2O. D. C2H4O2. 
Câu 104: Cho 5,8 gam anđehit A tác ng h t v i một lượng ư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của 
A 
A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO. 
Câu 105: Cho 8,7 gam anđehit tác ng hoàn toàn v i lượng ung ịch AgNO3/NH3 ư được 64,8 gam Ag. có 
công thức ph n t là 
 A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O. 
Câu 106: 8,6 gam anđehit m ch hông nhánh A tác ng v i lượng ư ung ịch AgNO3/NH3 t o 
43,2 gam Ag. A có công thức ph n t là 
 A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D.C4H6O2. 
Câu 107: là hỗn hợp g m 2 anđehit đ ng đ ng li n ti p. Cho 0,1 mol tác ng v i lượng ư ung ịch 
AgNO3/NH3 được 25,92 gam c. % số mol anđehit có số cac on nhỏ h n trong là 
 A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. 
Câu 108: Cho 0,1 mol một anđehit tác ng h t v i ung ịch AgNO3/NH3 ư được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn 
toàn được Y. Bi t 0,1 mol Y tác ng vừa đủ v i Na vừa đủ được 12 gam rắn. có công thức ph n t là 
A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2. 
Câu 109: là hỗn hợp 2 anđehit đ n chức. Chia 0,12 mol thành hai phần ng nhau : 
- Đốt cháy h t phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O. 
- Cho phần 2 tác ng v i lượng ư ung ịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam c. 
 g m 2 anđehit có công thức ph n t là 
A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O. 
Câu 110: Oxi hóa 48 gam ancol etylic ng 2Cr2O7 trong H2SO4 đ c, tách l y s n phẩm hữu c ra ngay hỏi môi 
trường và ẫn vào ung ịch AgNO3/NH3 ư th y có 123,8 gam Ag. Hi u su t của ph n ứng oxi hóa là 
 A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. t qu hác. 
Câu 111: Dẫn m gam h i ancol etylic qua ống đựng CuO ư đun nóng. Ngưng t phần h i thoát ra được hỗn hợp 
g m anđehit, ancol etylic và H2O. Bi t lượng tác ng v i Na ư gi i phóng 3,36 l t H2 ở đ tc , c n 1/2 lượng 
 c n l i tác ng v i ư ung ịch AgNO3/NH3 t o được 25,92 gam Ag. 
 a. Giá trị m là 
A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam 
 b. Hi u su t ph n ứng oxi hoá ancol etylic là 
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. 
Câu 112: Cho m gam ancol đ n chức no hở qua ống đựng CuO ư nung nóng. au hi ph n ứng hoàn toàn th y 
 hối lượng ch t rắn trong ống gi m 0,32 gam. Hỗn hợp h i thu được g m h i anđehit và h i nư c có t hối so v i 
H2 là 19. Giá trị m là 
A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam. 
Câu 113: là hỗn hợp 2 ancol đ n chức đ ng đ ng li n ti p. Cho 0,3 mol tác ng hoàn toàn v i CuO đun nóng 
được hỗn hợp Y g m 2 anđehit. Cho Y tác ng v i lượng ung ịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. g m 
 A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. 
 C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH. 
Câu 114: Dẫn 4 gam h i ancol đ n chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng t phần h i thoát ra được hỗn hợp 
 . Cho tác ng v i lượng ư ung ịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam c. A là 
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. ancol benzylic. 
CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC 
Luyenthithukhoa.vn - 8 - 
Câu 115: là hỗn hợp g m một ancol đ n chức no, m ch hở A và một anđehit no, m ch hở đ n chức B A và B có 
c ng số cac on . Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. ố nguy n t C trong A, B đều 
là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 116: Cho hỗn hợp g m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác ng v i lượng ư Ag2O ho c AgNO3) trong 
 ung ịch NH3, đun nóng. au hi các ph n ứng x y ra hoàn toàn, hối lượng Ag t o thành là 
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. 
Câu 117: Cho 0,1 mol hỗn hợp g m hai anđehit no, đ n chức, m ch hở, ti p nhau trong y đ ng đ ng tác ng 
v i lượng ư ung ịch AgNO3
trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong là 
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. 
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. 
Câu 118: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M g m hai anđehit và Y no, đ n chức, m ch hở, ti p nhau trong y 
đ ng đ ng MX
< My , thu được hỗn hợp hai ancol có hối lượng l n h n hối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn 
M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần tr m hối lượng của lần lượt là 
A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. 
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. 
Câu 119: Cho 0,1 mol anđehit tác ng v i lượng ư AgNO3 ho c Ag2O trong ung ịch NH3, đun nóng thu được 
43,2 gam Ag. Hiđro hoá thu được Y, i t 0,1 mol Y ph n ứng vừa đủ v i 4,6 gam Na. Công thức c u t o thu g n 
của là 
A. HCHO. B. OHCCHO. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO. 
Câu 120: Hai hợp ch t hữu c và Y là đ ng đ ng ti p, đều tác ng v i Na và có ph n ứng tráng c. Bi t phần 
tr m hối lượng oxi trong , Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức c u t o của và Y tư ng ứng là 
A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO. 
C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO. 
Câu 121: Hợp ch t hữu c tác ng được v i ung ịch NaOH đun nóng và v i ung ịch AgNO3 trong NH3. Th 
t ch của 3,7 gam h i ch t ng th t ch của 1,6 gam h O2 c ng điều i n về nhi t độ và áp su t . hi đốt cháy 
hoàn toàn 1 gam thì th t ch h CO2 thu được vượt quá 0,7 l t ở đ tc . Công thức c u t o của là 
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HOOCCHO. D. OHCCH2CH2OH. 
Câu 122: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp g m hai anđehit no, đ n chức, m ch hở, ti p nhau trong y đ ng 
đ ng thu được m + 1 gam hỗn hợp hai ancol. M t hác, hi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam thì cần vừa đủ 17,92 
lít khí O2 ở đ tc . Giá trị của m là 
A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8. 
Câu 123: Cho m gam hỗn hợp g m hai rượu ancol no, đ n chức, ti p nhau trong y đ ng đ ng tác ng v i 
CuO ư nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp h i Y có t hối h i so v i H2 là 13,75). Cho toàn 
 ộ Y ph n ứng v i một lượng ư Ag2O ho c AgNO3 trong ung ịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị 
của m là 
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2. 
Câu 124: Cho 3,6 gam anđehit đ n chức ph n ứng hoàn toàn v i một lượng ư Ag2O ho c AgNO3) trong dung 
 ịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag ng ung ịch HNO3 đ c, sinh ra 2,24 l t NO2 
 s n phẩm h uy nh t, ở đ tc . Công thức của là 
A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO. 
Câu 125: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH ng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp s n phẩm g m 
HCHO, H2O và CH3OH ư . Cho toàn ộ tác ng v i lượng ư Ag2O ho c AgNO3) trong ung ịch NH3, được 
12,96 gam Ag. Hi u su t của ph n ứng oxi hoá CH3OH là 
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. 
Câu 126: Cho 0,25 mol một anđehit m ch hở ph n ứng v i lượng ư ung ịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 
gam Ag. M t hác, hi cho ph n ứng v i H2 ư xúc tác Ni, t
o thì 0,125 mol ph n ứng h t v i 0,25 mol H2. Ch t 
 có công thức ứng v i công thức chung là 
A. CnH2n-3CHO n ≥ 2 . B. CnH2n-1CHO n ≥ 2 . 
C. CnH2n+1CHO n ≥0 . D. CnH2n(CHO)2 n ≥ 0 . 
Câu 127: Cho hỗn hợp h g m HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng ột Ni nung nóng. au hi ph n ứng x y ra hoàn 
toàn, thu được hỗn hợp h Y g m hai ch t hữu c . Đốt cháy h t Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ở 
đ tc . Phần tr m theo th t ch của H2 trong X là 
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. 
Câu 128: Hỗn hợp g m hai ancol no, đ n chức, m ch hở, ti p nhau trong y đ ng đ ng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 
mol hỗn hợp có hối lượng m gam ng CuO ở nhi t độ th ch hợp, thu được hỗn hợp s n phẩm hữu c Y. Cho Y 
tác ng v i một lượng ư ung ịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là 
CHUYÊN ĐỀ 6: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC 
Luyenthithukhoa.vn - 9 - 
A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3. 
Câu 129: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia ph n ứng cộng vừa đủ 1,12 l t H2 đ tc . Cho 
th m 0,696 gam anđehit B là đ ng đ ng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit tr n r i cho hỗn hợp thu 
được tham gia ph n ứng tráng c hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức c u t o của B là 
A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. 
Câu 130*: 17,7 gam hỗn hợp g m 2 anđehit đ n chức ph n ứng hoàn toàn v i ung ịch AgNO3 trong NH3 (dùng 
 ư được 1,95 mol Ag và ung ịch Y. Toàn ộ Y tác ng v i ung ịch HCl ư được 0,45 mol CO2. Các ch t trong 
hỗn hợp là 
A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. 
C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO. 
Câu 131: A là axit cac oxylic đ n chức chưa no 1 nối đôi C C . A tác ng v i rom cho s n phẩm chứa 65,04% 
 rom theo hối lượng . Vậy A có công thức ph n t là 
A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2. 
Câu 132: Muốn trung h a 6,72 gam một axit hữu c A cần ng 200 gam ung ịch NaOH 2,24%. A là 
A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH. 
Câu 133: Đ trung h a 40 ml gi m n cần 25 ml ung ịch NaOH 1M. Bi t hối lượng ri ng của gi m là 1 g/ml. Vậy 
mẫu gi m n này có n ng độ là 
A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%. 
Câu 134: Trung h a 9 gam axit cac onxylic A ng NaOH vừa đủ cô c n ung ịch được 13,4 gam muối han. A có 
công thức ph n t là 
A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4. 
Câu 135: Trung h a 2,7 gam axit cac oxylic A cần vừa đủ 60 ml ung ịch NaOH 1M. A có công thức ph n t là 
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C2H2O4. 
Câu 136: Trung h a hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu c đ n chức ng ung ịch NaOH vừa đủ r i cô c n ung ịch 
sau ph n ứng được 2,46 gam muối han. Axit là 
A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH. 
Câu 137: Cho 3,6 gam axit cac oxylic no, đ n chức tác ng hoàn toàn v i 500 ml ung ịch g m OH 0,12M và 
NaOH 0,12M. Cô c n ung ịch thu được 8,28 gam hỗn hợp ch t rắn han. 
Công thức ph n t của là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. 
Câu 138: A và B là 2 axit cac oxylic đ n chức. Trộn 1,2 gam A v i 5,18 gam B được hỗn hợp . Đ trung h a h t 
cần 90 ml ung ịch NaOH 1M. A, B lần lượt là 
A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. 
C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic. 
Câu 139: Cho 2,46 gam hỗn hợp g m HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác ng vừa đủ v i 400 ml ung ịch NaOH 
1M. Tổng hối lượng muối thu được sau ph n ứng là 
A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. 
Câu 140: Cho 5,76 gam axit hữu c đ n chức, m ch hở tác ng h t v i CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit 
hữu c . Công thức c u t o thu g n của là 
A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HC CCOOH. D. CH3CH2COOH. 
Câu 141: Cho 0,1 mol axit hữu c tác ng v i 11,5 gam hỗn hợp Na và thu được 21,7 gam ch t rắn và th y 
thoát ra 2,24 lít khí H2 đ tc . Công thức c u t o của là 
A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. 
Câu 142: Cho 16,6 gam hỗn hợp g m HCOOH, CH3COOH tác ng h t v i Mg thu được 3,36 l t H2 đ tc . hối 
lượng CH3COOH là 
A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam. 
Câu 143: là hỗn hợp g m HCOOH và CH3COOH t l mol 1:1 . L y 21,2 gam tác ng v i 23 gam C2H5OH 
 xúc tác H2SO4 đ c, đun nóng thu được m gam hỗn hợp este hi u su t este hóa đều đ t 80% . Giá trị m là 
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam. 
Câu 144: Đun nóng 6 gam CH3COOH v i 9,2 gam C2H5OH có H2SO4 đ c làm xúc tác đ n hi ph n ứng đ t t i 
tr ng thái c n c n ng thì được 5,5 gam este. Hi u su t ph n ứng este hóa là 
A. 55%. B. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_tap_andehit_xeton_axit_cacboxylic.pdf