Công nghệ 8 - Năm học 2008-2009 (Chương trình cả năm)

I.Mục tiêu:

 -Hiểu thế nào là Hình chiếu

 -Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên BVKT.

 -Ham thích tìm hiểu, học tập môn Vẽ kỹ thuật

II.Phương tiện

 -Giáo án, SGV, SGK

 -Tranh vẽ hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4: 1 số mô hình vật thể hình 2.3, 2.4, 2.5, Đèn pin

C.Tiến trình lên lớp

1.Tổ chức. 8A 8B

2.Kiểm tra.

 ? Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống.

 3.Bài mới.

 

doc 49 trang Người đăng giaoan Lượt xem 2159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ 8 - Năm học 2008-2009 (Chương trình cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
HS: liệt kê tên các chi tiết có ren: đai ốc, đuôI đèn, lọ mực, đinh vít, thân ghế
HS: Thảo luận cho biết công dụng của các chi tiết có ren.
GV: Nhận xét--- lấy thêm ví dụ---Kết luận
GV: Yêu cầu HS đọc SGK Q/S h 11.1, 11.2
 ? Cho biết các chi tiết có ren ngoài.
 ? Điền vào phần SGK (bảng phụ)
HS: Thảo luận nhóm-----ý kiến
GV: Giải thích, hướng dẫn HS q/s ren của các chi tiết trên hình vẽ.
HS: Nêu ý kiến của nhóm(bảng phụ)
 Gọi nhóm HS khác nhận xét.
GV: Nhận xét---- kết luận
GV: Yêu cầu HS đọc SGK,q/s h 11.4,115
 ? Kể tên một số chi tiết có lỗ ren.
 ? Điền phầntrong SGK
HS: Làm việc theo nhóm, điền bảng 
 (đai ốc, nắp bút)
GV: Q/s các nhóm làm việc, nhắc nhở
HS: Nêu ý kiến của nhóm---nhóm khác nhận xét
GV: Nhận xét các nhóm----kết luận
HS: Đọc SGK, q/s H 11.6 
 ? Khi ren bị che khuất thì quy ước vẽ ren ntn?
HS: Nêu ý kiến
GV: Nhận xét, lấy ví dụ, giải thích 
 Kết luận 
I.Chi tiết có ren
- Ren dùng để ghép nối các chi tiết của các loại máy, thiết bị..
II.quy ước ren
1.Ren ngoài
-Đường đỉnh ren: Nét liền đậm
-Đường chân ren: Liền mảnh
-Đường giới hạn ren: Liền đậm
-Vòng đỉnh ren: Liền đậm
-Vòng chân ren: Liền mảnh, vẽ hở
-Vòng chân ren: Nét liền mảnh, vẽ hở
2.Ren trong
-Đường đỉnh ren: Liền đậm
-Đường chân ren: Liền mảnh
-Đường giới hạn ren: Liền đậm
-Vòng đỉnh ren: Liền đậm, khép kín
-Vòng chân ren: Liền đậm, vẽ hở
3. Ren bị che khuất
Khi ren bị che khuất, các đường đỉnh ren, chân ren, đường giới hạn ren đều được vẽ bằng nết đứt.
4.Củng cố.
-HS đọc ghi nhớ SGK 
? Nêu quy ước vẽ ren trục, quy ước vẽ ren lỗ.
5.HD về nhà.
 -Học bài, trả lời câu hỏi làm bài tập trang 37- SGK
-Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thực hành
NG: 04/10/2008	Tiết 10- Bài 10,12 Thực hành: 
Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.
Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
I.Mục tiêu:
	-Củng cố kiến thức đã học về hình chiếu, hình cắt.
-Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt, bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
	-Ham thích tìm hiểu về các loại bản vẽ có hình cắt, có hình chiếu của ren.
II.Phương tiện
	-Giáo án, SGV, SGK
	-Bảng phụ theo mẫu bảng 9.1
	-Tranh H10.1, 12.1 
C.Tiến trình lên lớp
1.Tổ chức.	8A	8B
2.Kiểm tra.
Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu của các nhóm học sinh.
3.Bài mới.
GV: Nêu mục tiêu bài thực hành, quy định nội quy giờ thực hành.
HS: Nghiên cứu phần II SGK, điền vào bảng theo mẫu bảng 9.1
GV: Treo bảng phụ, H 10.1
HS: Thảo luận, q/s tranh đọc bản vẽ chi tiết Vòng đai.
GV: Q/S nhắc nhở HS làm việc
HS: Q/S hình vẽ SGK đọc bản vẽ.
GV: Hướng dẫn thường xuyên cho học sinh.
GV: Hướng dẫn HS n/c phần II SGK, q/s tranh h 12.1: Bản vẽ côn có ren. Đọc bản vẽ điền bảng theo mẫu.
HS: Thảo luận nhóm điền bảng
GV: Q/S nhắc nhở HS làm việc
 Hướng dẫn HS tự đánh giá bài thực hành
I. Chuẩn bị
-Dụngcụ:Thước,eke,compa
-Vật liệu: Giấy vẽ A4, chì
II. Nội dung
Đọc bản vẽ chi tết Vòng đai
Trình tự đọc
Nội dung
Bản vẽ vòng đai
1.Khung tên
-Tên gọi
-Vật liệu
-Tỉ lệ
-Vòng đai
-Thép
-1:2
2.Hình biểu diễn
- Tên H/chiếu
-Vị trí H/cắt
-HC bằng
-ở HC đứng
3.Kích thước
-Dài 140, rộng 50, dày 10, BK trong 25, BK ngoài 39, Lỗ 12, K/cách tâm 2 lỗ 110
-KT chung
-KT chi tiết
4.Yêu cầu kĩ thuật
-Gia công
-Xử lí
-Làm tù cạnh sắc
-Mạ kẽm
5.Tổng hợp
-Hình dạng
-Công dụng
-Vòng đai
-Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác
2. Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản Côn có ren
Trình tự đọc
Nội dung
Bản vẽ vòng đai
1.Khung tên
-Tên gọi
-Vật liệu
-Tỉ lệ
-Côn có ren
-Thép
-1:1
2.Hình biểu diễn
- Tên H/chiếu
-Vị trí H/cắt
-HC cạnh
-ở HC đứng
3.Kích thước
-Dài 10, đầu nhỏ 14, đầu to 18
-Ren M8.1
-KT chung
-KT chi tiết
4.Yêu cầu kĩ thuật
-Gia công
-Xử lí
-Tôi cứng
-Mạ kẽm
5.Tổng hợp
-Hình dạng
-Công dụng
-Hình chóp cụt rỗng.
-Đỡ bi trong ổ trục
4.Kết thúc
- GV nhận xét giờ thực hành
- HS thu dọn dụng cụ, vật liệu, vệ sinh.
5.HD về nhà.
 -Đọc trước bài 13
NG: 09/10/2008	Tiết 11- Bài 13 Bản vẽ lắp
I.Mục tiêu:
	-Biết nội dung, công dụng của bản vẽ lắp.
	-Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
	-Ham thích tìm hiểu về các bản vẽ lắp.
II.Phương tiện
	-Giáo án, SGV, SGK, bảng phụ 13.1, mô hình.
	-Tranh vẽ hình 13.1, 13.3 Bản vẽ lắp Bộ vòng đai 
C.Tiến trình lên lớp
1.Tổ chức.	8A	8B
2.Kiểm tra.
? Nêu các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cơ bản
GV: Giới thiệu bài.
Yêu cầu HS đọc SGK phần I, quan sát mô hình Bộ vòng đai, n/c bản vẽ 13.1 
 ? Bản vẽ lắp có những hình biểu diễn nào, vị trí tương đối giữa các chi tiết như thế nào ?
HS: Thảo luận -----ý kiến
GV: Nhận xét ------Kết luận
 ? Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý nghĩa gì.
 ? Bảng kê gồm những nội dung gì.
HS: Thảo luận, nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
GV: Nhận xét, giải thích------kết luận.
 ? Khung tên có những nội dung gì? ý nghĩa của chúng.
HS: Phát biểu ý kiến.
GV: Tổng kết các nội dung trên.
GV: Nêu các yêu cầu khi đọc bản vẽ lắp, cho HS q/s bản vẽ lắp Bộ vòng đai.
HS: N/c quy trình đọc bản vẽ lắp ở bảng 13.1, kẻ bảng theo mẫu 13.1
 ? Cho biết tên gọi SP’ và tỉ lệ bản vẽ
HS: Trả lời ---Ghi vào bảng
 ? Tên gọi và số lượng các chi tiết
HS: N/c nội dung bảng kê, ghi kết quả vào bảng.
 ? Tên gọi các hình biểu diễn trên bản vẽ Bộ vòng đai.
 ? Giải thích ý nghĩa của các kích thước ghi trên bản vẽ.
HS: Thảo luận, ghi kết quả vào bảng
GV: Nhận xét kết quả của HS. 
I.Nội dung của bản vé lắp.
-Hình biểu diễn: hình chiếu, hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu, vị trí các chi tiết.
-Kích thước: Gồm KT chung, KT lắp của các chi tiết.
-Bảng kê: Gồm số thứ tự, tên gọi CT, số lượng, vật liệu chế tạo
-Khung tên: Gồm tên SP’, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế
II.đọc bản vẽ lắp.
Trình tự đọc
Nội dung
Bản vẽ Bộ vòng đai
1.Khung tên
-Tên SP’
-Tỉ lệ bản vẽ
-Bộ vòng đai
-1:2
2.Bảng kê
-Tên gọi và số lượng chi tiết
-Vòng đai: 2
-Đai ốc: 2
-Vòng đệm: 2
-Bulong: 2
3.Hình biểu diễn
-Tên gọi hình chiếu, hình cắt
-HCbằng
-HC đứng có hình cắt cục bộ
4.Kích thước
-KT chung
-KT lắp
-KTkhoảng cách 
-140, 50, 78
-M10
-50, 110
5.Phân tích chi tiết
-Vị trí các chi tiết
-Tô màu, xác định vị trí các chi tiết
6.Tổng hợp
-Trình tự tháo, lắp 
-Công dụng của sản phẩm
-Tháo: 2-3-4--1
-Lắp: 1-4-3-2
-Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác.
4.Củng cố.
-HS đọc ghi nhớ SGK 
? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
5.HD về nhà.
-Học bài, trả lời câu hỏi làm bài tập trang 43- SGK
-Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thực hành
NG: 11/10/2008	 Tiết 12- Bài 14 Thực hành:
 Đọc bản vẽ lắp đơn giản
I.Mục tiêu:
	-Củng cố kiến thức đã học về bản vẽ lắp.
-Đọc được bản vẽ lắp đơn giản.
	-Ham thích tìm hiểu về các loại bản vẽ lắp, bản vẽ cơ khí.
II.Phương tiện
	-Giáo án, SGV, SGK
	-Bảng phụ theo mẫu bảng 9.1
	-Tranh bản vẽ lắp Bộ ròng rọc
C.Tiến trình lên lớp	1.Tổ chức.	8A	8B
2.Kiểm tra.
Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ?
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cơ bản
GV: Nêu mục tiêu bài thực hành, nội quy, quy định trong giờ thực hành.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
GV: Treo tranh H14.1 Bản vẽ lắp Bộ ròng rọc.
HS: Q/S nghiên cứu bản vẽ Bộ ròng rọc
đọc bản vẽ theo mẫu bảng 13.1
HS: Kẻ bảng theo mẫu, tiến hành đọc bản vẽ.
GV: Q/S hướng dẫn HS thực hiện
HS: Đọc hoàn thành bài thực hành tại lớp.
GV: Nhắc nhở, hướng dẫn thường xuyên.
GV: Đưa ra bảng kết quả đúng cho HS so sánh, tự đánh giá kết quả của mình.
I.chuẩn bị
-Dụng cụ: Thước, eke, compa
-Vật liệu: Giấy vẽ A4, chì, bút màu..
II.nội dung
-Đọc bản vẽ lắp: Bộ ròng rọc
III.Các bước tiến hành
Trình tự đọc
Nội dung
Bản vẽ Bộ vòng đai
1.Khung tên
-Tên SP’
-Tỉ lệ bản vẽ
-Bộ ròng rọc
-1:2
2.Bảng kê
-Tên gọi và số lượng chi tiết
-Bánh ròng rọc:1—chất dẻo
-Trục:1--Thép
-Móctreo:1-thép
-Giá đỡ:1-thép
3.Hình biểu diễn
-Tên gọi hình chiếu, hình cắt
-HC cạnh
-HC đứng có hình cắt cục bộ
4.Kích thước
-Chiều cao
-Chiều rộng
-ĐKngoài
-ĐKtrong
-100mm
-40mm(dài trục)
-75mm
-60mm
5.Phân tích chi tiết
-Vị trí các chi tiết
-Tô màu, xác định vị trí các chi tiết
6.Tổng hợp
-Trình tự tháo, lắp 
-Công dụng của sản phẩm
-Tháo: 2-3-4--1
-Lắp: 1-4-3-2
-Làm giá đỡ và truyền lực cho dây đai
 4.Kết thúc
- GV nhận xét giờ thực hành
- HS thu dọn dụng cụ, vật liệu, vệ sinh.
5.HD về nhà.
 -Đọc trước bài 15
NG:
Tiết 13 Bài 15: Bản vẽ nhà
I. Mục tiêu:
- Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ các hình chiếu của ngôi nhà.
- Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà.
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản.
II. Chuẩn bị:
- SGK+ Giáo án +Tài liệu tham khảo 
	- Tranh: Bản vẽ nhà; bảng phụ.
 - Chuẩn bị dụng cụ học tập.
 III.Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức: 
8A	 8B	
2. Kiểm tra bài cũ: 
Trả bài thực hành và nhận xét.
3. Bài mới: 
Tìm hiểu nội dung của bản vẽ nhà.
Gv cho hs qsát phối cảnh nhà 1 tầng,Tranh bản vẽ nhà 1 tầng. ? Trên bản vẽ nhà gồm có các nội dung gì ? Bản vẽ nhà dùng trong trường hợp nào.
? Mặt cắt có mp2 cắt sông với mặt phẳng chiếu nào 
? Mặt cắt diễn tả các bộ phận nào của ngôi nhà .
? Mặt bằng có mặt đi ngang qua các bộ phận nào của ngôi nhà ? Mặt bằng diễn tả các bộ phận nào của ngôi nhà.
? Mặt đứng có hướng chiếu ( hướng nhìn) từ phía nào của ngôi nhà? Diễn tả mặt nào của ngôi nhà.
Tìm hiểu kí hiệu quy ước một số bộ phâbnj của ngôi nhà. Gv cho hs qsát bảng 15.1 sgk và giải thích các kí hiệu trong bảng ? Kí hiệu cửa đi một cánh và cửa đi 2 cánh mô ta cửa ở trên hình biểu diễn nào.
Tìm hiểu cách đọc bản vẽ nhà.
GV cho hs đọc theo các bước như bảng 15.2 SGK
I. nội dung bản vẽ nhà:
- Các hình biểu diễn:
Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
- Các số liệu Xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà.
- Dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.
a) Mặt cắt:
- Song 2 với mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh
- Biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
b) Mặt bằng:
- Mặt phẳng cắt đi ngang qua các cửa sổ và song 2 với nền nhà.
- Diễn tả vị trí, các tường vách, Cửa đi, cửa sổ, kích thước chiều dài, chiều rộng của ngôi nhà, của các phòng,
c) Mặt đứng: 
- Mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh.
- Mặt chính, mặt bên.
II. kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà:
( Bảng 15.1)
- 1, 2: HCB
- 3,4: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt cạnh.
III. đọc bản vẽ nhà:
4 bước
1. Khung tên
 2. Hình biểu diễn.
3. Kích thước.
4. Các bộ phận.
4.Củng cố: 
- Bản vẽ nhà gồm có các nội dung nào?
- Trình tự đọc bản vẽ nhà ntn?
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài theo vở ghi + SGK, chuẩn bị dụng cụ thực hành
NG:	 
Tiết 14- Bài 16 Thực hành:
Đọc bản vẽ nhà đơn giản
I.Mục tiêu:
	-Củng cố kiến thức đã học về bản vẽ nhà.
-Đọc được bản vẽ nhà đơn giản.
	-Ham thích tìm hiểu về các loại bản vẽ nhà, bản vẽ xây dựng.
II.Phương tiện
	-Giáo án, SGV, SGK
	-Bảng phụ theo mẫu bảng 9.1
	-Tranh bản vẽ lắp Bộ ròng rọc
C.Tiến trình lên lớp	1.Tổ chức.	8A	8B
2.Kiểm tra.
Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà ?
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cơ bản
GV: Nêu mục tiêu bài thực hành, nội quy, quy định trong giờ thực hành.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
GV: Treo tranh H16.1 Bản vẽ Nhà ở
HS: Q/S nghiên cứu bản vẽ Nhà ở đọc bản vẽ theo mẫu bảng 15.2
HS: Kẻ bảng theo mẫu, tiến hành đọc bản vẽ.
GV: Q/S hướng dẫn HS thực hiện
HS: Đọc hoàn thành bài thực hành tại lớp.
GV: Nhắc nhở, hướng dẫn thường xuyên.
GV: Đưa ra bảng kết quả đúng cho 
HS so sánh, tự đánh giá kết quả của mình.
I.chuẩn bị
-Dụng cụ: Thước, eke, compa
-Vật liệu: Giấy vẽ A4, chì, bút màu..
II.nội dung
-Đọc bản vẽ: Nhà ở
III.Các bước tiến hành
Trình tự đọc
Nội dung
Bản vẽ: Nhà một tầng
1.Khung tên
-Tên ngôi nhà:
-Tỉ lệ bản vẽ
-Nhà ở
-1:100
2.Hình biểu diễn
-Tên gọi hình chiếu. -Tên gọi mặt cắt
-Mặt bằng, mặt đứng
- A-A
3.Kích thước
-KT chung
-Kt từng bộ phận
-10200,6000,5900
PhòngSH chung:
3000x4500
-phòng ngủ:3000x3000
-Bếp:3000x2000
-Phòng VS:3000x1000
-Hiên rộng:3000x15000
-Nền cao:800
-Tường cao:2900
-Mái cao:2200
Các bộ phận
-Số phòng
-Số cửa đI và cửa sổ
-Các bộ phận khác
-5 phòng
-12
-Hiên có lan can, có lối vào chính, phụ
 4.Kết thúc
- GV nhận xét giờ thực hành
- HS thu dọn dụng cụ, vật liệu, vệ sinh.
5.HD về nhà.
 Học sinh làm đề cương ôn tập (Trang 52-53 SGK)
NG:
Tiết 15 : Ôn tập phần vẽ kĩ thuật.
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học.
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
-Ham thích học tập, tìm hiểu về bản vẽ kĩ thuật.
II.Chuẩn bị:
- SGK+ Giáo án +Tài liệu tham khảo 
- Học sinh Chuẩn bị đề cương ôn tập dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức: 
8A	 8B	 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 ? Vì sao phải học vẽ kĩ thuật? BVKT dùng để làm gì
3. Bài mới: 
Hệ thống hóa kiến thức.
Gv vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung phần vẽ kỹ thuật lên bảng.
Sau đó nêu nội dung chính của từng chương.
? Vai trò của BVKT trong sản xuất và đời sống.
GV: Cho hs trả lời các câu hỏi theo sgk.
Các nhóm thảo luận đưa ra câu trả lời lần lượt theo sgk.
? Kể tên các loại bane vẽ kĩ thuật em đã biết.
? Nêu trình tự đọc các loại bản vẽ trên.
HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét giảI thích cụ thể
Gv h/dẫn hs làm bài tập SGK
GV cho hs làm bài tập 1,2,3,4 sgk.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm Hs nhận xét của bạn 
 Gv nhận xét và đưa ra kết luận.
I. kiến thức cơ bản
 A- Vẽ kỹ thuật:
1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống:
- Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất.
- Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống.
2. Bản vẽ các khối hình học.
- Hình chiếu
- Bản vẽ các khối đa diện 
- Bản vẽ các khối tròn xoay
3. Bản vẽ kĩ thuật.
- Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
- Bản vẽ chi tiết 
- Biểu diễn ren
- Bản vẽ lắp
- Bản vẽ nhà.
 +trình tự đọc các bản vẽ
II. Trả lời câu hỏi và bài tập Bài1: 1 – C, 2 – A, 3 – B, 4 – A, 5 – D
Bài 2: A: 3-4-8. B:1-6-9 C:2-5-7
Bài 3:Bảng 3 A hình hộp, B hình nón cụt, C Hình trụ
Bảng 4: A Hình chỏm cầu, B Hình Nón cụt, C Hình trụ
4. Củng cố: 
 ? Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì
 - GV nhận xét và đánh giá giờ học của học sinh.
5.Hướng dẫn về nhà: 
 Ôn tập lí thuyết và thực hành chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
NG:
Tiết 16: kiểm tra chương i,ii.
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra lại kiến thức đã học để xem tình hình nắm kiến thức của hs, chỗ nào yếu gv kịp thời khắc phục.
- Vận dụng kỹ năng vào đời sống thực tế.
- Tạo cho hs một thói quen học bài và làm bài trước khi lên lớp.
II/ Chuẩn bị:
+ Thầy: - Chuẩn bị đề kiểm tra.
	- Quy chế trong giờ kiểm tra.
+ Trò: - Chuẩn bị tốt cho giờ kiểm tra.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức: 
8A	8B	 
2 .Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
3. Bài mới: 
đề bài
Câu1: (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
1) Trên bản vẽ kĩ thuật để diễn tả hình dạng các mặt của vật thể ta thường sử dụng hình chiếu.
A. Hình chiếu đứng.	 C. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu bằng.	 D. Cả HCĐ,HCB, HCC.
2) Hình chiếu đứng có hướng chiếu.
A. Hướng chiếu từ trước tới.	 C. Hướng chiếu từ trái sang.	 B. Có hướng chiếu từ trên xuống.
3) Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều song 2 với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? 
A. Hình chữ nhật	 C. Hình vuông.	 B. Hình tam giác đều.
4) Đối với ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ theo quy ước như thế nào? 
A. Vẽ bằng nét liền mảnh	 C. Vẽ bằng nét đứt.	 B. Vẽ bằng nét liền đậm
Câu 2: (1,5 đ) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ  cho đủ nghĩa những câu sau:
a) Khi quay  ..................................một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ
b) Khi quay  ...................................một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
c) Khi quay ....................................một vòng quanh đường kính cố đinh, ta được hình cầu.
Câu3: (1,5 đ) Hãy chọn một nội dung ở cột 1 nối với một nội dung tương ứng ở cột 2 để được câu đúng.
1
2
A
Bản vẽ chi tiết bao gồm
a
diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
B
Bản vẽ lắp
b
Có hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy
C
Bản vẽ nhà gồm
c
Các hình biểu diễn (Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt,) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và kết cấu của ngôi nhà.
30
 Câu4: (3đ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của sản phẩm sau:
30
20
20
Câu 5: (2đ) Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp?
40
25
 60
đáp án
Câu1: Mỗi câu trả lời đúng đợc (0,5đ)
1 – D,	 2 – A, 	3 – B, 	4 – B
Câu2: (1,5 đ) Mỗi cụm từ đúng đợc (0,5 đ) 
a- Hình chữ nhật	
c- Nửa hình tròn.
b- Hình tam giác vuông
Câu3: (1,5 đ) Mỗi ý nối đúng đợc (0,5đ)
A – b, 	B – a, 	C – c
Câu4: Mỗi hình vẽ đúng đợc (1đ).
Câu5: A) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết (1đ)
1. Khung tên	4. Yêu cầu kĩ thuật
2. Hình biểu diễn	5. Tổng hợp.
3. Kích thớc
 B) Trình tự đọc bản vẽ lắp (1đ)
1. Khung tên	2. Bản kê	3. Hình biểu diễn	4. Kích thớc	5. 5.Phân tích chi tiết	6. Tổng hợp.
4 .Củng cố: 
- Gv thu bài kiểm tra.
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại bài kiểm tra.
- Đọc và chuẩn bị cho bài 18: Vật liệi cơ khí. 
NG:
Phần II: cơ khí
Chương iii. Gia công cơ khí
Tiết 17 bài 18: vật liệu cơ khí
I/ Mục tiêu:
- Biết cách phân loạicác vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
- Biết lựa chọn và sử dụng vật liệu cơ khí.
II/ Chuẩn bị:
+ Thầy: - SGK+ Giáo án +Tài liệu tham khảo 
	- Bộ mẫu vật liệu cơ khí.
+ Trò: - Chuẩn bị dụng cụ học tập.
 - Đọc và nghiên cứu SGK, trả lời các câu hỏi.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Tổ chức: 
8A	8B	
2. Kiểm tra bài cũ
Trả bài kiểm tra và nhận xét.
3. Bài mới: 
Giáo viên giới thiệu bài học
Tìm hiểu các vật liệu cơ khí phổ biến.
Gv phát mẫu vật liệu cơ khí cho hs qsát ?Vật liệu cơ khí được phân làm mấy loại? Chiếc xe đạp của các em đi học em hãy chỉ ra những bộ phận nào của xe đạp được làm bằng kim loại. Hs trả lời.
? Vật liệu kim loại được phân làm mấy loại .
? Thành phần chủ yếu của kim loại đen là gồm những gì.
? Kim loại màu có ưu điểm gì.
Hs qsát mẫu vật và qsát bảng sgk T61.
? Các sản phẩm đó được làm bằng vật liệu gì.
? Cho biết ưu điểm củavật liệu phi kim loại.
? Vật liệu phi kim loại được phổ biến trong cơ khí là chất gì.
? Chất dẻo là gì.
? chất dẻo được chia làm mấy loại.
? Chất dẻo nhiệt có tính chất gì.
? Chất dẻo nhiệt rắn có tính chất gì.
? Thế nào là cao su.
? Có mấy loại cao su.
Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
? Vật liệu cơ khí gồm những tính chất nào.
Gv gợi ý cho hs trả lời các câu hỏi sgk.
I. các vật liệu cơ khí phổ biến:
Được phân làm 2 loại.
- Vật liệu kim loại 
- Vật liệu phi kim loại.
1- Vật liệu kim loại:
Gồm: - Kim loại đen Thép
 Gang
- Kim loại màu Đồng và hợp kim đồng
 Nhôm và hợp kim nhôm
a) Kim loại đen:
 Fe,C
- Gang: 2,14%< C< 6,67%
- Thép: C≤ 2,14%
b) Kim loại màu: 
Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chất mài mòn, chống ăn mòn cao, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
2 – Vật liệu phi kim loại:
- Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn.
Gồm: + Chất dẻo
 + Cao su.
a) Chất dẻo:
- Là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỡ, yhan đá, khí đốt,
- Gồm có 2 loại: 
+ Chát dẻo nhiệt
Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị ô xi hóa,
+ Chất dẻo nhiệt rắn:
Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện,
b) Cao su:
Là vật liệu dẻo, đàn hồi, khả năng giảm trấn tốt.
Có 2 loại: + Cao su thiên nhiên
 + Cao su nhân tạo
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:
Gồm 4 tính chất:
1- Tính chất cơ học
2 – Tính chất vật lí
3 – Tính chất hóa học
4 – Tính chất công nghệ.
4. Củng cố: 
- HS đọc mục “ghi nhớ” HS khác nhắc lại.
- Hãy nêu những tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
- Hãy kể tên các vậtliệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng?
- GV nhận xét và đánh giá giờ học của học sinh.
5 .Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài theo vở ghi + SGK.
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk – T63.
- Đọc và chuẩn bị cho bài 19. 
NG:
Tiết 18 bài 19: thực hành
Vật liệu cơ khí.
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết và phân biệt được các vật liệu cơ khí phổ biến.
- Biết phương pháp đơn giản để thử cơ tính của vật liệu cơ khí.
- Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình.
II/ Chuẩn bị:
+ Thầy: - SGK+ Giáo án +Tài liệu tham khảo 
	- Bộ mẫu vật liệu cơ khí.
 - Dụng cụ: Búa, dũa,
 - Vật liệu: Đoạn dây đồng, dây thép, thanh nhựa
+ Trò: - Chuẩn bị dụng cụ học tập.
 - Chuẩn bị mẫu báo cáo.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1 Tổ chức:
8A	 8B	
2 Kiểm tra bài cũ: 
- Có mấy loại vật liệu cơ khí? Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
3 Bài mới: 
Hướng dẫn ban đầu.
GV: Nêu rõ mục đích, yêu cầu của bài thực hành và giao nhiệm vụ cho hs. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
Hs được phân theo nhóm và gv phát dụng cụ cho hs.
Tổ chức cho hs thực hành.
Gv hdẫn hs làm theo các bước như sgk hs ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực hành.
GV: phát mẫu vậtliệu cho hs như các đoạn dây đồng, nhôm, thép và các dụng cụ cần thiết.
Hs qsát màu sắc và mặt gãy để phân biệt được gang, Cu,Al? Hs điền kết quả vào mẫu báo cáo thực hành.
Gv: Phát vật liệu cho các tổ.
? Qsát màu sắc và mặt gãy mẫu gang, thép để phân biệt gang xám có màu xám, Thép có màu sáng trắng? Hs điền kết quả vào mẫu báo cáo thực hành.
Gv qsát và uốn nắn những hs yếu hơn. 
I. chuẩn bị:
 (SGK)
II. nội dung và trình tự thực hành:
1. Nhận biết và phân biệt vật liệu kim loạivà vật liệu phi lim loại.
- Phân biệt giữa kim loại đen và vật liệu phi kim loại qua màu sắc, khôío lượng riêng, mặt gãy của mẫu.
- So sánh tính cứng và tính dẻo bằng cách bẻ và uốn các mẫu vật liệu để ước lượng một cách định tính.
2. So sánh kim loại màu và kim loại đen:
- Thử tính dẻo bằng cách bẻ cong, dũa vào các mẫu vật .
- Thử tính dẻo bằng cách bẻ cong các đoạn vật liệu.
- Thử khả năng biến dạng bằng cách dùng búa đập vào đầu kim loại.
3) So sánh vật liệu Gang và Thép.
- Dùng lực bẻ và dũa để thử tính cứng.
- Dùng búa đập vào mẫu gang và thép để thử độ giòn.
4 . Củng cố: 
- Gv hdẫn hs tự đánh giá bài thự

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống (11).doc