ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 8 – HỌC KỲ I
Câu1 Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì ?Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ?
Trả lời:
- Bản vẽ cơ khí: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo , lắp ráp, sử dụng. các máy và thiết bị.
- Bản vẽ xây dựng: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công ,sử dụng. các công trỡnh kiến trỳc và xõy dựng.
- Hỡnh cắt là hỡnh biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt
-Hỡnh cắt dựng để biểu diễn rừ hơn hỡnh dạng bờn trong của vật thể .
Câu2 Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép? Cho ví dụ minh hoạ.
Trả lời:
- Chi tiết máy được ghép với nhau theo hai kiểu ghộp : ghép cố định và ghép động.
- Mối ghép động: là những mối ghép mà các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau.
Vớ dụ: Mối ghộp bản lề, ổ trục, trục vớt.
- Mối ghép cố định: Là những mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
Ví dụ: Mối ghép ren, vít, then, chốt, đinh tán, hàn.
ĐỀ CƯƠNG CễNG NGHỆ 8 – HỌC KỲ I Câu1 Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì ?Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ? Trả lời: Bản vẽ cơ khớ: Gồm cỏc bản vẽ liờn quan đến thiết kế, chế tạo , lắp rỏp, sử dụng... cỏc mỏy và thiết bị. - Bản vẽ xõy dựng: Gồm cỏc bản vẽ liờn quan đến thiết kế, thi cụng ,sử dụng... cỏc cụng trỡnh kiến trỳc và xõy dựng. - Hỡnh cắt là hỡnh biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt -Hỡnh cắt dựng để biểu diễn rừ hơn hỡnh dạng bờn trong của vật thể . Câu2 Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép? Cho ví dụ minh hoạ. Trả lời: - Chi tiết mỏy được ghộp với nhau theo hai kiểu ghộp : ghộp cố định và ghộp động. - Mối ghộp động: là những mối ghộp mà cỏc chi tiết được ghộp cú thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. Vớ dụ: Mối ghộp bản lề, ổ trục, trục vớt... - Mối ghộp cố định: Là những mối ghộp mà cỏc chi tiết được ghộp khụng cú chuyển động tương đối với nhau. Vớ dụ: Mối ghộp ren, vớt, then, chốt, đinh tỏn, hàn.. Câu3 Vật A Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể A ở hình 1 3/4 cm ( các kích thước được đo trực tiếp trên hình đã cho). 6cm 2cm 4cm Hình 1 4cm Trả lời: Vẽ đúng thể hiện đúng kích thước và thể hiện đúng vị trí của 3 hình chiếu đứng, cạnh bằng như sau : - Vẽ đúng hình chiếu đứng Vẽ đúng hình chiếu cạnh Vẽ đúng hình chiếu bằng Câu4 :Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu. Trả lời: Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại : + Kim loại có tính dẫn điện tốt + Phi kim loại không có tính dẫn điện + Kim loại đen có chứa sắt + Kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ít sắt. Cõu 5. Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản vẽ cơ khớ và bản vẽ xõy dựng dựng trong cỏc cụng việc gỡ? Trả lời: - Bản vẽ kỹ thuật (bản vẽ) trỡnh bày cỏc thụng tin kỹ thuật dưới dạng cỏc hỡnh vẽ và cỏc ký hiệu theo cỏc quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỷ lệ. + Bản vẽ cơ khớ: dựng trong ngành chế tạo mỏy và thiết bị. + Bản vẽ xõy dựng: dựng trong ngành kếin trỳc và xõy dựng Cõu 6. Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dựng để làm gỡ? Trả lời: - Bản vẽ lắp diễn tả hinh dạng kết cấu của sản phẩm và vị trớ tương quan giữa cỏc chi tiết mỏy của sản phẩm. - Bản vẽ lắp dựng lắp rỏp cỏc chi tiết. Cõu 7. Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của vật liệu cơ khớ? Trả lời: -Tớnh chất vật lý: nhiệt độ núng chảy, dẫn nhiệt, dẫn điện. -Tớnh chất cụng nghệ: khả năng gia cụng của vật liệu, tớnh đỳc, tớnh hàn, tớnh rốn. -Tớnh chất cơ học: tớnh cứng, tớnh bền, tớnh dẻo. -Tớnh chất húa học: tớnh chịu axớt, chống ăn mũn. Cõu 8. Đỏnh dấu X vào bảng để chỉ rừ sự tương ứng giữa cỏc hỡnh chiếu và vật thể. Vật thể Hỡnh chiếu A B C D 1 X 2 X 3 X 4 X 1 2 3 4 A B C D Cõu 9. Đỏnh dấu X vào bảng để chỉ rừ sự tương ứng giữa cỏc hỡnh chiếu và vật thể. 1 2 3 4 Vật thể Hỡnh chiếu A B C D 1 X 2 X 3 X 4 X A B C D Cõu 10: Vật liệu kim loại được chia làm mỏy loại, kể tờn. Hóy nờu cỏc tớnh chất cơ bản của vật liệu cơ khớ Trả lời: - Vật liệu kim loại được chia làm hai loại là: Vật liệu kim loại đen và vật liệu liệu kim loại màu - Cỏc tớnh chất cơ bản của vật liệu cơ khớ: Tớnh chất cơ học, tớnh chất vật lớ, tớnh chất húa học, tớnh chất cụng nghệ Cõu 11: Nờu dấu hiệu nhận biết chi tiết mỏy? Nờu hai vớ dụ về nhúm chi tiết cú cụng dụng chung, một vớ dụ về nhúm chi tiết cú cụng dụng riờng Trả lời: Dấu hiệu nhận biết chi tiết mỏy: Là phấn tử cú cấu tạo hoàn chỉnh và khụng thể thỏo rời ra được nữa nữa Vớ dụ nhúm chi tiết cú cụng dụng chung: Bulụng, đai ốc.. Vớ dụ nhúm chi tiết cú cụng dụng riờng: khung xe đạp.. Cõu 12: Nờu khỏi niệm về hỡnh chiếu? cú những phộp chiếu nào? Trả lời: Hỡnh nhận được trờn mặt phẳng chiếu được gọi là hỡnh chiếu Ta cú ba phộp chiếu phộp chiếu song song. phộp chếu xuyờn tõm. phộp chiếu vuụng gúc. Cõu 13: Đĩa xớch của xe đạp cú 50 răng, đĩa lớp cú 20 răng. Tớnh tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Tỉ số truyền - lần (0.5đ) - Đĩa lớp quay nhanh hơn đĩa xớch 2,5 lần. Cõu 17 : Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của vật liệu cơ khớ, tớnh cụng nghệ cú ý nghĩa gỡ trong sản xuất Trả lời : - Tớnh chất cơ học biểu thị khả năng chịu được tỏc dụng của lực ngoài. gồm tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh bền - Tớnh chất vật lý : Là những tớnh chất của vật liệu thể hiện qua cỏc hiện tượng vật lý khi thành phần hoỏ học của nú khụng đổi như : Nhiệt độ núng chảy, tớnh dẫn điện, tớnh dẫn nhiệt, khối lượng riờng ... - Tớnh chất hoỏ học : Cho biết khả năng của vật liệu chịu được tỏc dụng hoỏ học cỏc mụi trường như : Tớnh chịu a xớt và muối, tớnh chống ăn mũn... - Tớnh chất cụng nghệ : Cho biết khả năng gia cụng của vật liệu như : Tớnh đỳc, tớnh hàn, tớnh rốn, khả năng gia cụng cắt gọt... * ý nghĩa tớnh cụng nghệ trong sản xuất : Căn cứ tớnh chất cụng nghệ của vật liệu để chọn phương phỏp gia cụng phự hợp Cõu 18 Nờu sự khỏc nhau giữa chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. Lấy 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng chất dẻo nhiệt, 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng chất dẻo nhiệt rắn Trả lời : Chất dẻo nhiệt Nhiệt độ núng chảy thấp Dẻo Độ bền cơ học thấp Thường dựng làm đồ dựng gia đỡnh, đồ dựng sinh hoạt Chất dẻo nhiệt rắn Khú núng chảy Cứng Độ bền cơ học cao Thường dựng làm vật liệu cơ khớ, dụng cụ chịu lực, chịu nhiệt 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng chất dẻo nhiệt, 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng chất dẻo nhiệt rắn Cõu 19 : So sỏnh vật liệu gang và thộp. Lấy 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng gang, 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng thộp Trả lời : - Gang cứng hơn thộp - Thộp dẻo hơn gang - Gang giũn hơn thộp Lấy đỳng 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng gang, Lấy đỳng 2 vớ dụ về dụng cụ làm bằng thộp Cõu 20 : Mối ghộp khụng thỏo được cú đặc điểm gỡ khỏc với mối ghộp thỏo được về quỏ trỡnh tạo mối ghộp và thỏo mối ghộp. Lấy 2 vớ dụ về mối ghộp thỏo được và 2 vớ dụ về mối ghộp khụng thỏo được trong thực tế Trả lời : * Về tạo mối ghộp - Mối ghộp khụng thỏo được . Tạo mối ghộp đơn giản, nhanh gọn - Mối ghộp thỏo được tạo mối ghộp phức tạp , nhiều thao tỏc và chi tiết * Về thỏo mối ghộp - Mối ghộp khụng thỏo được khú thỏo, mối ghộp bị phỏ huỷ sau khi thỏo rời chi tiết - Mối ghộp thỏo được dễ thỏo, mối ghộp khụng bị phỏ huỷ sau khi thỏo rời chi tiết Lấy đỳng 2 vớ dụ về mối ghộp thỏo được và Lấy đỳng 2 vớ dụ về mối ghộp khụng thỏo được trong thực tế Cõu 21 : Tại sao mỏy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ? Thụng số nào đặc trưng cho cỏc bộ truyền chuyển động quay ? Lập cụng thức tớnh tỉ số truyền của cỏc bộ phận truyền động Trả lời : - Do cỏc bộ phận của mỏy thường đặt xa nhau, cỏc bộ phận của mỏy đều được đẫn động từ một bỏnh dẫn - Cỏc bộ phận của mỏy cú tốc độ quay khỏc nhau Thụng số đặc trưng cho cỏc bộ truyền chuyển động quay là tỉ số truyền i Cụng thức tớnh tỉ số truyền của cỏc bộ phận truyền động i = Cõu 22: Sự khỏc nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại; kim loại đen và kim loại màu Kim loại: dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Phi kim loại: khụng dẫn điện, dẫn nhiệt kộm nhưng dễ gia cụng khụng bị oxi húa, ớt mài mũn. Kim loại đen: cú tớnh cứng giũn. Kim loại màu: cú tớnh dẻo, chống ăn mũn cao với sản phẩm. Cõu 23: Nờu tớnh chất cơ bản của VLCK? Tớnh cụng nghệ cú ý nghĩa gớ trong sản xuất? - Tớnh chất cơ bản của VLCK Tớnh chất cơ học: tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh bến. Tớnh chất vật lý: nhiệt độ núng chảy, tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riờng. Tớnh chất húa học: tớnh chịu axit và muối, tớnh ăn mũn. Tớnh chất cụng nghệ: tớnh đỳc, tớnh hàn, tớnh rốn, khả năng gia cụng cắt gọt - í nghĩa của tớnh cụng nghệ: chọn lựa phương phỏp gia cụng phự hợp. Cõu 24: Nờu đặc điểm và ứng dụng của mối ghộp bằng hàn ? Mối ghộp ở chiếc quai của nồi nhụm là mối ghộp gỡ? Giải thớch vớ sao phải dựng mối ghộp đú? - Đặc điểm: Mối ghộp hỡnh thành trong thời gian ngắn, tiết kiệm vật liệu nờn giỏ thành giảm. Mối hàn dễ bị nứt, giũn chịu lực kộm. - Ứng dụng : trong cụng nghiệp điện tử, trong xõy dựng, trong cụng nghiệp sản xuất đồ dựng gia đỡnh. - Là mối ghộp đinh tỏn. Vỡ nhụm khú hàn và mối ghộp đinh tỏn sẽ đảm bảo chịu được lực lớn., chịu được nhiệt độ cao, mối ghộp đơn giản khi hỏng dễ thay thế. Cõu 25: Chi tiết mỏy được lắp ghộp với nhau như thế nào ? Nờu đặc điểm từng mối ghộp? Tại sao chiếc mỏy được chế tạo gồm nhiều chi tiết lắp ghộp với nhau? - Cỏc chi tiết mỏy thường được lắp ghộp với nhau theo hai kiểu ghộp: ghộp cố định, ghộp động. - Đặc điểm : Mối ghộp cố định là mối ghộp mà cỏc chi tiết được ghộp khụng cú chuyển động tương đối với nhau. Mối ghộp động là những mối ghộp mà cỏc chi tiết được ghộp cú thể xoay ,trượt, lăn và ăn khớp với nhau. - Mỏy gồm nhiều chi tiết ghộp với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia cụng , sử dụng và sửa chữa. Mặt khỏc , mỏy cú nguyờn lý hoạt động rất phức tạp, một chi tiết khụng thể thực hiện chức năng của mỏy được.. Cõu 26: Nờu đặc điểm và ứng dụng của mối ghộp bằng ren? - Đặc điểm: Mối ghộp bằng ren cú cấu tạo đơn giản, dễ thỏo lắp , nờn dựng rộng rói trong cỏc mối ghộp cần thỏo lắp. - Ứng dụng : Mối ghộp bu lụng thường dựng để ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày khụng lớn và cần thỏo lắp. Đối với những chi tiết bị ghộp cú chiều dày quỏ lớn , người ta dựng mối ghộp vớt cấy. Mối ghộp đinh vớt dựng cho những chi tiết bị ghộp chịu lực nhỏ. Cõu 27 : Hóy nờu ứng dụng của mối ghộp bằng then và bằng chốt? Những điểm khỏc nhau giữa hai mối ghộp bằng then và bằng chốt dựa vào vị trớ đặt then và chốt? - Ứng dụng : Mối ghộp bằng then thường dựng để ghộp trục với bỏnh răng, bỏnh đai, đĩa xớch. Để truyền chuyển động quay. Mối ghộp bằng chốt dựng để hóm chuyển động tương đối giữa cỏc chi tiết theo phương tiếp xỳc hoặc để truyền lực theo phương đú. - Điểm khỏc nhau của mối ghộp then và chốt : Ở mối ghộp bằng then, then được cài trong rónh then nằm giữa 2 mặt phõn cỏch của 2 chi tiết được ghộp. Cũn mối ghộp bằng chốt thỡ chốt xuyờn ngang qua mặt phõn cỏch của chi tiết được ghộp. Cõu 28: Nờu đặc điểm và ứng dụng của khớp động tịnh tiến? - Đặc điểm : Mọi điểm trờn vật cú chuyển động giống hệt nhau ( quỹ đạo chuyển động, vận tốc,) Khi khớp tịnh tiến làm việc, hai chi tiết trượt trờn nhau tạo nờn ma sỏt lớn làm cản trở chuyển động. để giảm ma sỏt, người ta sử dụng vật liệu chịu mài mũn, cỏc bề mặt được làm nhẵn búng và thường được bụi trơn bằng dầu, mỡ. - Ứng dụng : Khớp tịnh tiến được dựng chủ yếu trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay và ngược lại ( như mối ghộp pit-tụng, xilanh trong động cơ). Cõu 29: Nờu đặc điểm và ứng dụng của mối ghộp bằng đinh tỏn? Thế nào là khớp động ? Nờu cụng dụng của khớp động? - Đặc điểm : Vật liệu tấm ghộp khụng hàn được hoặc khú hàn. Mối ghộp phải chịu được nhiệt độ cao( như nồi hơi). Mối ghộp phải chịu lực lớn và chấn động mạnh. - Ứng dụng : Trong kết cấu cầu, giàn cần trục, cỏc dụng cụ sinh hoạt gia đỡnh. - Khớp động là những mối ghộp mà cỏc chi tiết được ghộp cú sự chuyển động tương đối với nhau được gọi là mối ghộp động hay khớp động : - Cụng dụng của khớp động là ghộp cỏc chi tiết thành cơ cấu. Cõu 30: Cấu tạo và ứng dụng của khớp quay? Quạt điện là ỳng dụng của khớp động gỡ? - Cấu tạo: Mặt tiếp xỳc là mặt trụ trũn. Chi tiết cú mặt trụ trong là ổ trục, chi tiết cú mặt trụ ngoài là trục. Chi tiết cú lỗ thường được lắp bạc lút để giảm ma sỏt hoặc dựng vũng bi thay bạc lút. - Ứng dụng : Bản lề cửa, xe đạp, xe mỏy, quạt điện, . - Quạt điện là ứng dụng của khớp quay
Tài liệu đính kèm: