ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I ĐỊA 8
NĂM HỌC 2017-2018
I.TRẮC NGHIỆM
1. Hãy chọn ý đúng trong các câu sau
Câu 1. Quốc gia không thuộc khu vực Nam Á:
A.I-ran B. Bu-tan C.A-rập xê-út D.Nê-pan
Câu 2. Đặc điểm dân cư - xã hội châu Á:
A. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu.
C. Đông dân nhất thế giới. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn
Câu 3. Quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á:
A.Ô-man B. Bu-tan C.A-rập xê-út D. I-ran
Câu 4. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
Câu 5. Dầu mỏ có trữ lượng lớn nhất ở khu vực:
A. Nam Á B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
Câu 6. Nước có trình độ phát triển kinh tế – xã hội cao nhất ở châu Á là:
A. Xin-ga-po. B. Hàn Quốc. C.Ấn Độ D. Nhật Bản.
Câu 7 . Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đông Á và Đông Nam Á C. Đông Á và Trung Á
B. Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 8. Ở châu Á chủng tộc Ơ –rô-pê-ô-ít phân bố nhiều ở khu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I ĐỊA 8 NĂM HỌC 2017-2018 I.TRẮC NGHIỆM 1. Hãy chọn ý đúng trong các câu sau Câu 1. Quốc gia không thuộc khu vực Nam Á: A.I-ran B. Bu-tan C.A-rập xê-út D.Nê-pan Câu 2. Đặc điểm dân cư - xã hội châu Á: A. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu. C. Đông dân nhất thế giới. D. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc lớn Câu 3. Quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á: A.Ô-man B. Bu-tan C.A-rập xê-út D. I-ran Câu 4. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 5. Dầu mỏ có trữ lượng lớn nhất ở khu vực: A. Nam Á B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 6. Nước có trình độ phát triển kinh tế – xã hội cao nhất ở châu Á là: A. Xin-ga-po. B. Hàn Quốc. C.Ấn Độ D. Nhật Bản. Câu 7 . Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Á và Đông Nam Á C. Đông Á và Trung Á B. Nam Á D. Đông Nam Á Câu 8. Ở châu Á chủng tộc Ơ –rô-pê-ô-ít phân bố nhiều ở khu vực: A.Bắc Á B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 9. Rừng nhiệt đới ẩm là cảnh quan chủ yếu ở khu vực: A. Tây Nam Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 10. Sản phẩm nông nghiệp của khu vực châu Á gió mùa là: A.Chà là, bông,cừu B.Lúa mì, bông, bò C. Lúa gạo,cao su,chè,lợn,bò, D.Bông,cừu,bò,lúa mì Câu 11.Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là: A. Băng –la-đet. B. Ấn Độ. C. Pa-ki-xtan. D. Nê – pan. Câu 12. Các sông lớn của châu Á bắt nguồn từ khu vực nào: A.Bắc Á B.Nam Á CTrung tâm châu Á D. Đông Á 2. Nối ý cột A với ý cột B cho đúng 2.1 A B 1.Sông ngòi Bắc Á là a. Sông ngòi kém phát triển 2.Sông ngòi Tây Nam Á và Trung Á là b.Sông bị đóng băng vào mùa đông, mùa xuân băng tuyết tan, mực nước sông lên 3.Sông ngòi Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á là c.Sông có lượng nước lớn vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối đông đầu xuân 4. Tây Nam Á gồm các sông chính là d. Sông A-mua, sông Hoàng hà ... e. Sông Ô-bi, sông Lê-na,. g. Ti-grơ và Ơ-phrát 2.2 A B 1.Khu vực Bắc Á a. Sông Ti-grơ, Ơ-phrát 2. Khu vực Tây Nam Á b. Sông ngòi chảy từ Nam lên Bắc 3.Khu vực Nam Á c.Đại bộ phận thuộc khí hậu cận nhiệt 4. Khu vực Đông Á d. Đại bộ phận thuộc khí hậu nhiệt đới gió mùa đ. Khí hâu khô nóng, sông ngòi kém phát triển 2.3 A B 1.Khu vực Bắc Á a.Khí hậu nhiệt đới gió mùa 2. Khu vực Tây Nam Á b.Rừng cận nhiệt 3.Khu vực Đông Á c. Khí hậu nhiệt đới khô 4. Khu vực Đông Nam Á d. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc chiếm diện tích lớn e. Khí hậu cận cực f. Rừng lá kim II. TỰ LUẬN Câu 1. Nêu các đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á và ý nghĩa của chúng đối với khí hậu. Câu 2. Chứng minh khí hậu châu Á phân hóa đa dạng? Giải thích nguyên nhân sự phân hóa đó. Câu 3. Trình bày đặc điểm địa hình châu Á. Câu 4. Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á Câu 5. Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền. Câu 6. Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? Câu 7. Nêu đặc điểm khí hậu khu vực nam Á. Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đều ở Nam Á? Câu 8 8.1. Cho bảng số liệu Cơ cấu GDP của Nê-pan và Hàn Quốc năm 2013 Đơn vị: % Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nê-pan 35,1 15,7 49,2 Hàn Quốc 2,3 38,6 59,1 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Nê-pan và Hàn Quốc năm 2013 8.2. Cho bảng số liệu. Số dân của châu Á từ năm 1900 đến 2002 Năm 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân (triệu người) 880 1402 2100 3100 3766 Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng dân số của châu Á trong thời gian trên . 8.3 Cho bảng số liệu Cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm(%) 2001 2013 Nông nghiêp 25,0 18,0 Công nghiệp 27,0 30,7 Dịch vụ 48,0 51,3 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ trong thời gian trên
Tài liệu đính kèm: