Đề cương ôn tập học kì II Vật lý 9 (năm 2011 - 2012)

- Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng

truyền từ không khí sang nước và ngược lại.

- Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.

- Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .

- Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.

Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.

- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.

- Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.

- Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.

- Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.

- Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.

- Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.

- Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.

- Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác

 càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.

Kĩ năng

- Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.

- Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.

- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.

- Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.

 

doc 7 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1521Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Vật lý 9 (năm 2011 - 2012)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
- Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
- Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
- Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
- Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
- Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
- Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
- Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác
 càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
Kĩ năng
- Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.
- Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
- Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
b. AÙnh saựng maứu:
Kiến thức
- Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
- Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
- Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 
- Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
- Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.
Kĩ năng
- Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
- Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không.
- Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen.
II. Caõu hoỷi vaứ baứi taọp:
Traộc nghieọm:
1. Dũng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dõy dẫn kớn khi số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy:
	A. luụn luụn tăng.	B. luụn luụn giảm.
	C. luõn phiờn tăng, giảm.	D. luõn phiờn khụng đổi.
2. Mỏy phỏt điện xoay chiều bắt buột phải gồm cỏc bộ phận chớnh nào để cú thể tạo ra dũng điện?
	A. Nam chõm vĩnh cửu và sợi dõy dẫn nối hai cực nam chõm.
	B. Nam chõm điện và sợi đõy dẫn nối nam chõm với đốn.
	C. Cuộn dõy dẫn và nam chõm.
	D. Cuộn dõy dẫn và lừi sắt.
3. Khi quay nam chõm của mỏy phỏt điện xoay chiều thỡ trong cuộn dõy xuất hiện dũng điện xoay chiều vỡ:
	A. từ trường trong lũng cuộn dõy luụn tăng.
	B. số đường sức xuyờn từ qua tiột diện S của cuộn dõy luụn tăng.
	C. từ trường trong lũng cuộn dõy khụng biến đổi .
	D. số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy luõn phiờn tăng, giảm.
4. Để truyền đi cựng một cụng suất điện, nếu đường dõy tải điện dài gấp đụi thỡ cụng suất hao phớ sẽ:
	A. tăng 2 lần.	B. tăng 4 lần.	C. giảm 2 lần.	D. khụng tăng, khụng giảm.
5. Để truyền đi cựng một cụng suất điện, nếu dựng dõy dẫn cú tiết diện gấp đụi thỡ cụng suất hao phớ sẽ:
	A. tăng 2 lần.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giẩm 4 lần.
6. Mỏy biến thế dựng để:
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, khụng đổi. C. làm tăng hoặc giảm cường độ dũng điện. 
B. giữ cho cường độ dũng điện ổn định, khụng đổi. D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
7. Dựng vụn kế xoay chiều cú thể đo được:
A. hiệu điện thế ở hai cực mọt pin. C. giỏ trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
B. giỏ trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. D. giỏ trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. 
8. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dõy tải điện lờn 100 lần thỡ cụng suất hao phớ vỡ toả nhiệt trờn đường dõy dẫn sẽ:
	A. tăng lờn 100 lần.	B. giảm đi 100 lần.
	C. tăng lờn 200 lần.	D. giảm đi 10 000 lần.
9. Khi cho dũng điện một chiều khụng đổi chạy vào cuộn dõy sơ cấp của một mỏy biến thế thỡ trong cuộn thứ cấp:
	A. xuất hiện dũng điện một chiều khụng đổi. B. xuất hiện dũng điện một chiều biến đổi.
	C. xuất hiện dũng điện xoay chiều. D. khụng xuất hiện dũng điện nào cả.
10. Trong khung dõy của mỏy phỏt điện xuất hiện dũng điện xoay chiều vỡ:
	A. khung dõy bị hai cực nam chõm luõn phiờn hỳt đẩy.
	B. số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy luõn phiờn tăng giảm.
	C. một cạnh của khung dõy bị nam chõm hỳt, cạnh kia bị đẩy.
	D. đường sức từ của nam chõm luụn song song với tiết diện S của cuộn dõy.
11. Một mỏy phỏt điện xoay chiều cú cấu tạo và hoạt động như sau:
	A. Hai cuộn dõy quay ngược chiều nhau quanh một nam chõm.
	B. Một cuộn dõy và một nam chõm quay cựng chiều quanh cựng một trục.
	C. Một cuộn dõy quay trong từ trường của một nam chõm đứng yờn .
	D. Hai nam chõm quay ngược chiều nhaủơ quanh một cuộn dõy.
12. Số vũng dõy của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vũng và 150vũng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
	A. 10V	B. 2250V	C. 4840V	D. 100V
13. Một mỏy biến thế dựng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn cũn 2500V. Hỏi cuộn dõy thứ cấp cú bao nhiờu vũng. Biết cuộn dõy sơ cấp cú 100000 vũng. Chọn kết quả đỳng:
	A. 500 vũng	B. 20000 vũng	C. 12500 vũng	D. 2500V.
14. Để giảm hao phớ toả nhiệt trờn đường dõy tải điện, ta chọn cỏch nào trong cỏc cỏch dưới đõy?
	A. Giảm điện trở của dõy dẫn và giảm cường độ dũng điện trờn đường dõy.
	B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dõy tải điện.
	C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dõy tải điện.
	D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dõy tải điện .
15. Khi tia sỏng truyền từ khụng khớ tới mặt phõn cỏch giữa khụng khớ và nước thỡ:
A. Chỉ cú thể xảy ra hiện tượng khỳc xạ.
B. Chỉ cú thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Cú thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khỳc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Khụng thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khỳc xạ và hiện tượng phản xạ.
16. Khi một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước dưới gúc tới i = 0o thỡ:
	A. Gúc khỳc xạ bằng gúc tới	B. Gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới..
	C. Gúc khỳc xạ lớn hơn gúc tới.	D. Gúc khỳc xạ bằng 90o.
17. Khi đặt vật trước thấu kớnh hội tụ ở khoảng cỏch d = 2f thỡ thấu kớnh cho ảnh cú đặc điểm là:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.	D. Ảnh thật cựng chiều với vật và bằng vật.
18. Khi đặt vật trước thấu kớnh hội tụ ở khoảng cỏch d < f thỡ thấu kớnh cho ảnh cú đặc điểm là:
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo cựng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	D. Ảnh ảo cựng chiều với vật và lớn hơn vật.
19. Thấu kớnh hội tụ khụng thể cho một vật sỏng đặt trước nú cú:
	A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.	B. Ảnh ảo cựng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.	D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
20. Khi đặt vật trước thấu kớnh phõn kỳ thỡ ảnh của nú tạo bởi thấu kớnh cú đặc điểm là:
	A. Ảnh ảo cựng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
	C. Ảnh thật cựng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	D. Ảnh ảo cựng chiều với vật và lớn hơn vật.
21. Khi vật đặt trước thấu kớnh hội tụ ở khoảng cỏch d > 2f thỡ ảnh của nú tạo bởi thấu kớnh cú đặc điểm gỡ?
	A. Ảnh ảo cựng chiều với vật và lớn hơn vật.	B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
	C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.	D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
22. Đặc điểm nào sau đõy khụng phải là đặc điểm của thấu kớnh phõn kỳ?
	A. Một vật sỏng đặt rất xa thấu kớnh cho ảnh thật cú vị trớ cỏch thấu kớnh một khoảng bằng tiờu cự.
	B. Một chựm sỏng tới song song với trục chớnh của thấu kớnh cho chựm tia lú kộo dài hội tụ tại tiờu điểm F trờn trục chớnh.
	C. Tia sỏng tới qua quang tõm của thấu kớnh cho tia lú tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới .
	D. Phần giữa của thấu kớnh, mỏng hơn phần rỡa thấu kớnh đú.
23. Đặc điểm nào sau đõy khụng phải là đặc điểm của thấu kớnh hội tụ?
	A. Một vật sỏng đặt trước thấu kớnh , tuỳ thuộc vào vị trớ đặt vật mà ảnh của vật đú tạo bởi thấu kớnh cú khi là ảnh thật , cú khi là ảnh ảo cựng chiều với vật và lớn hơn vật.
	B. Một chựm sỏng tới song song với trục chớnh của thấu kớnh cho chựm tia lú hội tụ tại tiờu điểm F trờn trục chớnh .
	C. Một vật sỏng đặt trước thấu kớnh luụn cho ảnh ảo, cựng chiều, nhỏ hơn vật và luụn nằm trong khoảng tiờu cự của thấu kớnh.
	D. Thấu kớnh cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa của thấu kớnh.
24. Ảnh của một vật trờn phim trong mỏy ảnh bỡnh thường là:
	A. Ảnh thật, cựng chiều vời vật và nhỏ hơn vật.	B. Ảnh ảo cựng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
	C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.	D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
25. Một mỏy ảnh đang chụp ảnh một vật ở rất xa. Khoảng cỏch từ vật kớnh đến phim lỳc đú là 5cm. Tiờu cự của vật kớnh cú thể:
	A. Lớn hơn 5cm.	B. Vào cỡ 5cm.	C. Đỳng bằng 5cm.	D. Nhỏ hơn 5cm.
26. Một người chụp ảnh một pho tượng cỏch mỏy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trờn phim cao 1cm. Phim cỏch vật kớnh 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
	A. 25m.	B. 5m.	C. 1m.	D. 0,5 m.
27. Hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng là:
	A. Hiện tượng ỏnh sỏng đổi màu khi truyền từ mụi trường này sang mụi trường khỏc .
	B. Hiện tượng ỏnh sỏng đổi phương truyền khi truyền từ mụi trường này sang mụi trường khỏc .
	C. Hiện tượng ỏnh sỏng tăng độ sỏng khi truyền từ mụi trường này sang mụi trường khỏc.
	D. Hiện tượng ỏnh sỏng giảm độ sỏng khi truyền từ mụi trường này sang mụi trường khỏc.
28. Sẽ khụng cú hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng khi ỏnh sỏng đi từ:
	A. Nước vào khụng khớ.	B. Khụng khớ vào rượu.	C. Nước vào thuỷ tinh.	D. Chõn khụng vào chõn khụng
29. Khi ỏnh sỏng truyền từ khụng khớ vào nước với gúc tới 45o thỡ gúc khỳc xạ là:
	A. 45o	B. 60o	C. 32o	D. 44o59’
30. Chiếu một tia sỏng vuụng gúc với bề mặt thuỷ tinh . Khi đú gúc khỳc xạ cú giỏ trị:
	A. 90o	B. 0o	C. 45o	 	D. 60o
31. Chiếu một tia sỏng từ khụng khớ vào nước. Nếu tăng gúc tới lờn 2 lần thỡ gúc khỳc xạ :
	A. Tăng 2 lần.	B. Giảm 2 lần.	C. Tăng theo qui luật khỏc.	D. Giảm theo qui luật khỏc.
32. Chiếu một tia sỏng từ khụng khớ vào nước với gúc tới 30o. Khi đú gúc khỳc xạ là 22o. Vậy nếu chiếu một tia sỏng đi từ trong nước đi ra ngoài khụng khớ với gúc tới 22o thỡ gúc khỳc xạ là:
	A. 30o	B. 45o	C. 41o40’	D. 18o
33. Cõu nào phỏt biểu khụng đỳng về thấu kớnh hội tụ?
	A. Thấu kớnh hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
	B. Thấu kớnh hội tụ cú hai tiờu điểm ở hai bờn nằm đối xứng với quang tõm.
	C. Trừ tia qua quang tõm, cỏc tia sỏng cũn lại qua thấu kớnh hội tụ luụn bị bẻ về phớa trục chớnh.
	D. Thấu kớnh hội tụ bằng thuỷ tinh luụn cú ớt nhất một mặt lồi.
34. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 12cm. đặt một ngọn đốn cỏch thấu kớnh 24cm thỡ cú thể:
	A. Hứng được ảnh ngọn đốn cựng chiều trờn một màn đặt sau thấu kớnh.
	B. Hứng được ảnh ngọn đốn ngược chiều trờn một màn đặt sau thấu kớnh
	C. Hứng được ảnh ngọn đốn cựng chiều và sỏng hơn vật trờn một màn đặt sau thấu kớnh.
	D. Hứng được ảnh ngọn đốn cựng chiều và túi hơn vật trờn một màn đặt sau thấu kớnh.
35. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự 5cm. Đặt thấu kớnh cỏch tờ bỏo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kớnh sẽ nhỡn thấy cỏc dũng chữ:
	A. Cựng chiều, nhỏ hơn vật.	B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật.	
	C. Cựng chiều, lớn hơn vật.	D. Ngược chiều, lớn hơn vật.
36. Nếu đưa một vật ra thật xa thấu kớnh phõn kỳ thỡ ảnh của vật:
	A. Di chuyển gần thấu kớnh hơn.	B. Cú vị trớ khụng thay đổi .
	C. Di chuyển xa vụ cựng.	D. Di chuyển cỏch thấu kớnh một khoảng bằng tiờu cự
37. Một mỏy ảnh cú thể khụng cần bộ phần nào sau đõy:
	A. Buồng tối, phim.	B. Buồng tối, vật kớnh.	C. Bộ phận đo sỏng.	D. Vật kớnh.
37. Nếu vật tiến lại gần mỏy ảnh, để giữ cho ảnh rừ nột, ta cần:
	A. Tăng khoảng cỏch giữa vật kớnh và phim bằng cỏch điều chỉnh ống kớnh về phớa trước.
	B. Giảm khoảng cỏch giữa vật kớnh và phim bằng cỏch điều chỉnh ống kớnh về phớa sau.
	C. Giữ nguyờn khoảng cỏch giữa vật kớnh và phim.
	D. Giảm độ sỏng của vật.
39. Khi vật ở vụ cực, để ảnh xuất hiện rừ nột trờn phim, ta cần:
	A. Điều chỉnh cho phim nằm trước tiờu điểm của vật kớnh .
	B. Điều chỉnh cho phim nằm sau tiờu điểm của vật kớnh.
C. Điều chỉnh cho phim nằm ngay tiờu điểm của vật kớnh.
D. Điều chỉnh cho phim nằm xa vật kớnh nhất.
40. Bộ phận nào sau đõy của mắt đúng vai trũ như thấu kớnh hội tụ trong mỏy ảnh;
	A. Giỏc mạc.	B. Thể thuỷ tinh.	C. Con ngươi.	D. Màng lưới.
41. Một trong những đặc tớnh quan trọng của thể thuỷ tinh là:
	A. Cú thể dễ dàng phồng lờn hay dẹt xuống để thay đổi tiờu cự.
	B. Cú thể dễ dàng đưa ra phớa trước như vật kớnh mỏy ảnh.
	C. Cú thể dễ dàng thay đổi màu sỏc để thớch ứng với màu sắc của cỏc vật xung quanh.
	D. Cú thể biến đổi dễ dàng thành một thấu kớnh phõn kỳ.
42. Sự điều tiết của mắt là:
	A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rừ trờn vừng mạc.
	B. Sự thay đổi khoảng cỏch giữa thể thuỷ tinh và vừng mạc đẻ ảnh hiện rừ trờn vừng mạc.
	C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rừ trờn vừng mạc.
	D. Sự thay đổi kớch thước của thể thuỷ tinh và vừng mạc để ảnh hiện rừ trờn vừng mạc.
43. Tiờu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng:
	A. 25cm.	B. 15cm.	C. 60mm.	D. 22,8mm.
44. Điểm cực cận là:
	A. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà mắt cũn nhỡn thấy vật được.
	B. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà mắt cũn nhỡn thấy rừ vật được.
	C. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà khụng gõy nguy hiểm cho mắt.
	D. Vị trớ của vật gần mắt nhất mà cú thể phõn biệt được hai điểm cỏch nhau 1mm trờn vật.
45. Mắt lóo là mắt:
	A. Cú thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bỡnh thường.
B. Cú điểm cực viễn gần hơn so với mắt bỡnh thường.
	C. Cú điểm cực cận gần hơn so với mắt bỡnh thường.
	D. Điểm cực cận xa hơn mắt bỡnh thường.
46. Móo cận thị cú:
A. Điểm cực cận xa hơn mắt bỡnh thường.	B. Thuỷ tinh thể kộm phồng hơn so với mắt bỡnh thường.
C. Cú điểm cực viễn xa hơn so với mắt bỡnh thường. D. Cú điểm cực viễn gần hơn so với mắt bỡnh thường.
47. Cỏc nguồn phỏt ỏnh sỏng trắng là:
A. Mặt trời, đốn pha ụ tụ, búng đốn pin.	B. Nguồn tia lade. C. Đốn LED.	D. Đốn natri.
48. Sau khi chiếu ỏnh sỏng mặt trời qua lăng kớnh ta thu được một dải màu từ đỏ đến tớm. Sở dĩ như vậy là vỡ:
	A. Ánh sỏng mặt trời chứa cỏc ỏnh sỏng màu. B. Lăng kớnh chứa cỏc ỏnh sỏng màu.
	C. Do phản ứng hoỏ học giữa lăng kớnh và ỏnh sỏng mặt trời.
D. Lăng kớnh cú chức năng biến đổi ỏnh sỏng trắng thành ỏnh sỏng màu, ỏnh sỏng màu thành ỏnh sỏng trắng
49. Để cú màu trắng, ta trộn:
	A. Đỏ, lam, luc.	B. Đỏ, lam.	C. Lục, lam.	D. Đỏ, lam.
50. Để cú màu vàng ta cú thể trộn cỏc màu nào sau đõy:
	A. Đỏ và lục.	B. Lam và lục.	C. Trắng và lam.	D. Trắng và lục.
51. Chiếu ỏnh sỏng đỏ, lục, lam đến một bỡa sỏch. Ta thấy bỡa sỏch cú màu đỏ vỡ:
	A. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu đỏ và phản xạ cỏc ỏnh sỏng cũn lại.
	B. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu lục, lam và phản chiếu ỏnh sỏng màu đỏ.
	C. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu đỏ, lục và phản chiếu ỏnh sỏng cũn lại.
	D. Bỡa sỏch hấp thụ ỏnh sỏng màu đỏ, lam và phản chiếu ỏnh sỏng cũn lại.
52. Chiếu ỏnh sỏng tớm qua một kớnh lọc tớm. Ta thấy kớnh lọc cú màu:
	A. Tớm.	B. Đen.	C. Trắng.	D. Đỏ.	
53. Trong bốn nguồn sỏng sau đõy, nguồn nào khụng phỏt ỏnh sỏng trắng?
	A. Búng đốn pin đang sỏng.	B. Cục than hồng trong bếp lũ.
	C. Một đốn LED.	D. Một ngụi sao trờn trời.
53. Chỉ ra cõu sai:
	A. Ánh sỏng trắng là ỏnh sỏng đơn sắc.	B. Ánh sỏng trắng là ỏnh sỏng khụng đơn sắc.
	C. Ánh sỏng đỏ cú thể là ỏnh sỏng đơn sắc.	D. Ánh sỏng đỏ cú thể là ỏnh sỏng khụng đơn sắc.
b. lý thuyờ́t:
Theỏ naứo laứ doứng ủieọn xoay chieàu? Neõu caực caựch taùo ra doứng ủieọn xoay chieàu?
Neõu caỏu taùo vaứ hoaùt ủoọng cuỷa maựy phaựt ủieọn xoay chieàu?
Neõu caỏu taùo vaứ hoaùt ủoọng cuỷa MBT?Taùi sao khoõng duứng doứng ủieọn moọt chieàu ủeồ chaùy MBT?
Trỡnh baứy thớ nghieọm vaọn haứnh maự bieỏn theỏ?
Bieọn phaựp laứm giaỷm hao phớ ủũeõn naờng do toaỷ nhieọt treõn ủửụứng daõy taỷi ủieọn? Bieọn phaựp naứo toỏt hụn? Vỡ sao?
Theỏ naứo laứ hieọn tửụùng khuực xaù aựnh saựng?
Neõu keỏt luaọn veà hieọn tửụùng khuực xaù aựnh saựng khi tia saựng truyeàn tửứ khoõng khớ sang nửụực? Vaứ ngửùục laùi?
Chieỏu moọt tia saựng tửứ khoõng khớ vaứo nửụực, cheỏch 300 so vụựi maởt nửụực.
Coự hieọn tửụùng gỡ xaỷy ra vụựi tia saựng khi truyeàn qua maởt nửụực hieọn tửụùng ủoự goùi laứ hieọn tửụùng gỡ?
Goực tụựi baống bao nhieõu ủoọ? Goực tụựi nhoỷ hụn hay lụựn hụn 600 ?
Neõu ủaởc ủieồm cuỷa TKHT? Caực khaựi nieọm: truùc chớnh; quang taõm; tieõu ủieồm; tieõu cửù cuỷa TKHT?
Neõu ủaởc ủieồm cuỷa TKPK? Caực khaựi nieọm: truùc chớnh; quang taõm; tieõu ủieồm; tieõu cửù cuỷa TKPK?
Neõu ủaởc ủieồm cuỷa aỷnh taùo bụỷi TKHT?
Neõu ủaởc ủieồm cuỷa aỷnh taùo bụỷi TKPK? So saựnh ủaởc ủieồm cuỷa aỷnh aỷo taùo bụỷi TKHT vaứ TKPK?
Trỡnh baứy thớ nghieọm ủo tieõu cửù cuỷa TKHT?
Neõu caựch dửùng aỷnh cuỷa 1 vaọt AB qua caực loaùi TK, ABvụựi truùc chớnh (), A()
Kớnh luựp laứ gỡ? Kớnh luựp duứng ủeồ laứm gỡ? Caựch quan saựt 1 vaọt qua kớnh luựp?
Neõu caỏu taùo cuỷa maựy aỷnh? ẹaởc ủieồm cuỷa aỷnh treõn phim?
Neõu caỏu taùo cuỷa Maột? So saựnh sửù gioỏng vaứ khaực nhau giửừa maột vaứ maựy aỷnh?
Theỏ naứo laứ ủieồm cửùc caọn; Khoaỷng cửùc caọn; ẹieồm cửùc vieón; Khoaỷng cửùc vieón cuỷa maột? Maột chổ nhỡn roừ vaọt ủaởt trong khoaỷng naứo?
Neõu ủaởc ủieồm cuỷa maột caọn vaứ caựch khaộc phuùc taọt caọn thũ?
Neõu ủaởc ủieồm cuỷa maột laừo vaứ caựch khaộc phuùc taọt maột laừo?
Kớnh luựp laứ gỡ? Neõu caựch quan saựt moọt vaọt qua kớnh luựp?
Coự theồ phaõn tớch moọt chuứm aựnh saựng traộng baống nhửừng caựch naứo? Aựnh saựng traộng coự theồ phaõn tớch ra nhửừng aựnh saựng maứu naứo?
Theỏ naứo laứ troọn caực aựnh saựng maứu vụựi nhau? Troọn nhửừng aựnh saựng maứu naứo vụựi nhau ủeồ ủửụùc aựnh saựng traộng?
Neõu keỏt luaọn veà khaỷ naờng taựn xaù aựnh saựng maứu cuỷa caực vaọt?
Aựnh saựng coự taực duùng gi? Laỏy vớ duù minh hoaù cho tửứng taực duùng ủoự?
Phaựt bieồu ủũnh luaọt baỷo toaứn naờng lửụùng? Laỏy vớ duù?
c . Baứi taọp:
Baứi 1: Cuoọn sụ caỏp cuỷa moọt MBT coự 4000 voứng, cuoọn thửự caỏp coự 12000 voứng ủaởt ụỷ moọt 
ủaàu ủửụứng daõy taỷi ủieọn ủeồ truyeàn ủi moọt coõng suaỏt ủieọn laứ 12 000kW. Bieỏt hieọu ủieọn 
HẹT ụỷ hai ủaàu cuoọn thửự caỏp laứ 120kV. 
Maựy ủoự laứ maựy taờng theỏ hay maựy haù theỏ?
Tớnh hieọu ủieọn theỏ ủaởt vaứo hai ủaàu cuoọn sụ caỏp?
Bieỏt ủieọn trụỷ cuỷa toaứn boọ ủửụứng daõy laứ 200W. Tớnh coõng suaỏt hao phớ do toỷa nhieọt treõn ủửụứng daõy?
Muoỏn coõng suaỏt hao phớ giaỷm coứn baống ẵ thỡ phaỷi taờng HẹT leõn bao nhieõu ?
Baứi 2: Moọt vaọt AB coự ủoọ cao h = 2cm ủaởt vuoõng goực vụựi truùc chớnh cuỷa moọt TKHT tieõu cửù f = 12cm vaứ caựch TK moọt khoaỷng d = 2f.
Dửùng aỷnh A’B’ cuỷa AB taùo bụỷi TK ủaừ cho.
Tớnh chieàu cao h’ cuỷa aỷnh vaứ khoaỷng caựch d’ tửứ aỷnh ủeỏn TK.
Baứi 3: ẹaởt vaọt saựng AB vuoõng goực vụựi truùc chớnh cuỷa TKHT coự tieõu cửù f = 20cm. ẹieồm A naốm treõn truùc chớnh, caựch TK moọt khoaỷng d = 15cm.
AÛnh cuỷa AB qua TKHT coự ủaởc ủieồm gỡ?
Tớnh khoaỷng caựch tửứ aỷnh ủeỏn vaọt vaứ ủoọ cao cuỷa vaọt.Bieỏt ủoọ cao cuỷa aỷnh laứ h’= 8cm.
Baứi 4. Moọt vaọt saựng AB coự daùng muừi teõn ủửụùc ủaởt vuoõng goực vụựi truùc chớnh cuỷa moọt TKHT, caựch TK 12cm, A naốm treõn truùc chớnh. TK coự tieõu cửù f = 9cm. Vaọt AB cao 1cm.
Veừ aỷnh cuỷa vaọt AB theo ủuựng tổ leọ.
Dửùa vaứo hỡnh veừ haừy tớnh xem aỷnh cao gaỏp bao nhieõu laàn vaọt.
Baứi 5: Moọt vaọt saựng AB coự daùng muừi teõn ủửụùc ủaởt vuoõng goực vụựi truùc chớnh cuỷa moọt TKPK, caựch TK 12cm, A naốm treõn truùc chớnh. TK coự tieõu cửù f = 9cm. Vaọt AB cao 1cm.
Veừ aỷnh cuỷa vaọt AB theo ủuựng tổ leọ.
Dửùa vaứo hỡnh veừ haừy tớnh xem aỷnh cao gaỏp bao nhieõu laàn vaọt.
Baứi 6: Moọt coọt ủieọn cao 6m khi ủaởt caựch maựy aỷnh 4m thỡ cho aỷnh coự chieàu cao 3cm. Tớnh:
Khoaỷng caựch tửứ aỷnh ủeỏn vaọt luực chuùp aỷnh.
Tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh.
Baứi 7: Duứng moọt kớnh luựp coự tieõu cửù 12,5cm ủeồ quan saựt moọt vaọt nhoỷ. 
Tớnh soỏ boọi giaực cuỷa kớnh luựp.
Muoỏn coự aỷnh aỷo lụựn gaỏp 3 laàn thỡ ngửụứi ta phaỷi ủaởt vaọt caựch kớnh bao nhieõu?
Tớnh khoaỷng caựch tửứ aỷnh ủeỏn vaọt.
Baứi 8: Moọt ngửụứi duứng moọt kớnh luựp coự tieõu cửù 5cm ủeồ quan saựt vaọt nhoỷ cao 0,5cm, vaọt ủaởt caựch kớnh 3cm.
Tớnh soỏ boọi giaực cuỷa kớnh luựp.
Haừy dửùng aỷnh cuỷa vaọt qua kớnh luựp vaứ cho bieỏt aỷnh ủoự laứ aỷnh thaọt hay aỷnh aỷo? 
Tớnh khoaỷng caựch tửứ aỷnh ủeỏn kớnh. AÛnh cuỷa vaọt ủoự cao bao nhieõu?
.
Baứi 9. Hỡnh veừ dửụựi ủaõy cho truùc chớnh xx’ cuỷa moọt TK, S laứ moọt ủieồm saựng, S’laứ aỷnh cuỷa S taùo bụỷi TK ủoự.
S
.
	x	x’
S’
S’ laứ aỷnh thaọt hay aỷnh aỷo?
ẹaõy laứ loaùi thaỏu kớnh gỡ?
Baống caựch veừ, haừy xaực ủũnh quang taõm O, tieõu ủieồmF, F’ cuỷa TK ủaừ cho.
.
Baứi 10: Hỡnh veừ dửụựi ủaõy cho truùc chớnh xx’ cuỷa moọt TK, S laứ moọt ủieồm saựng, S’laứ aỷnh cuỷa S taùo bụỷi TK ủoự.
S
.
S’
	x	x’
S’ laứ aỷnh thaọt hay aỷnh aỷo?
ẹaõy laứ loaùi thaỏu kớnh gỡ?
Baống caựch veừ, haừy xaực ủũnh quang taõm O, tieõu ủieồmF, F’ cuỷa thaỏu kớnh ủaừ cho.
Baứi 11. ẹaởt vaọt AB trửụực moọt thaỏu kớnh coự tieõu cửù 12cm, A naốm treõn truùc chớnh vaứ caựch thaỏu kớnh moọt khoaỷng 8cm. Vaọt AB cao 6mm.
Dửùng aỷnh A’B’ cuỷa AB.
Tớnh khoaỷng caựch tửứ aỷnh ủeỏn thaỏu kớnh vaứ ủoọ lụựn cuỷa aỷnh?
(Aựp duùng cho thaỏu kớnh hoọi tuù vaứ thaỏu kớnh phaõn kyứ)
Baứi 12. Maột cuỷa 1 ngửụứi quan saựt coự ủieồm cửùc vieồn caựch maột 50cm vaứ ủieồm cửùc caọn caựch maột 12,5cm.
Maột

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG LI 9 HKII 2012.doc