ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI TOÁN MTCT
LỚP 7 NĂM HỌC 2017-2018
DẠNG 1 : Tính giá trị biểu thức
A= 8642862 + 97531972
B = 3 + 33 + 333+ 3333 + + 333 333 ( 13 chữ số 3)
S =
I =
DUYỆT Tuyên Bình, ngày ......../......../2017 P.HT Võ Trần Vân Long Võ Trần Vân Long ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI TOÁN MTCT LỚP 7 NĂM HỌC 2017-2018 DẠNG 1 : Tính giá trị biểu thức A= 8642862 + 97531972 B = 3 + 33 + 333+ 3333 + + 333333 ( 13 chữ số 3) C=120+130+142+156+172+190+1110+1132 S = I = DẠNG 2: Tính chính xác kết quả của phép nhân 1/ 3333355555 * 3333366666 2/ 123456789012345*56789 3/ 27012013*20120127 4/ P = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10 x 11 x 12 x 13 5/ 9999993; 9999994 6/ Tìm số bội chung nhỏ nhất M của 1939938 và 6810234 sau đó tính M2 DẠNG 3: Tìm x biết : 1/ A = 2/ 3/ Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị lớn nhất : 4/ Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị lớn nhất 5/ Tìm x biết: DẠNG 4: TÌM X,Y 1/ Tìm x, y biết 2/ Tìm cặp số nguyên dương ( x ; y) sao cho DẠNG 5: TÌM SỐ TỰ NHIÊN N 1/ Cho , Tìm số tự nhiên n để A là số tự nhiên. 2/ Tìm tất cả các số tự nhiên n để A là số tự nhiên. 3/ Tìm tất cả các số nguyên n sao cho là số nguyên dương DẠNG 6: DÃY SỐ 1/Cho dãy số sắp theo thứ U1 , U2 , Un, Un+1 biết U5 = 588, U6 = 1084 và Un+1 = 3 Un – 2Un-1 Tính U1, U33 2/ U5 = 47, U6 = 111 và Un+1 = Un +3Un-1 - 2 . Tính U1 , U2; U15 3/ Cho dãy số với n 1 và DẠNG 7: LIÊN PHÂN SỐ 1/ Tìm a,b biết 2/ Tìm x,y 3/ Tìm x biết 4/ Tìm x biết: DẠNG 8: 1/ Tìm các chữ số a , b ,c ,d , e sao cho là số chính phương và tổng hai chữ số a+b = 15. 2/ 20 người làm xong 2 công việc phải hết 7 ngày. Hỏi muốn làm xong 4 công việc như thế trong 5 ngày thì phải cần bao nhiêu người? ( năng suất làm việc của mỗi người như nhau) DẠNG 9: TÌM SỐ TIỀN GỬI, TIỀN LÃI, LÃI SUẤT 1) Một người gửi tiết kiệm 350 000 000 đồng loại kỳ hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất 10,45% một năm. Hỏi sau 9 năm 6 tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi . Biết người đó không rút lãi ở tất cả các kỳ hạn trước đó. 2) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng vào một ngân hàng theo mức kì hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng. Hỏi sau 10 năm , người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn và lãi ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tât cả các định kỳ trước đó. Nếu với số tiền trên , người đó gửi tiết kiệm theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63 % một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền cả vốn và lãi ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tât cả các định kỳ trước đó. DẠNG 10: Tìm ước chung lớn nhất của ba số 40096920 , 9474372 và 51135438 Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số 2419580247 và 3802197531 1066564 và 2301576 1193984 ; 157993 ; 38743 2269176843 ; 3955998567 ; 20081211 DẠNG 11: Tìm hai chữ số tận cùng của a = 62015 + 6 2016 +62017 Tìm 2,3 chữ số tận cùng 9112015; 20154; 21803; 9999; 6666 DẠNG 12 : TÌM MỘT SỐ THỎA MÃN ĐK 1/ Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số , biết rằng số đó khi chia cho 25 dư 4 và khi chia cho 29 dư 7. 2/ Tìm số tự nhiên n biết: 3/ Tìm n lớn nhất khi chia 1194007 cho n dư 23 và chia 158034 cho n dư 41 DẠNG 13: Tìm thương và số dư 270012001320130127 : 2013 1234567890987654321 : 123456 Tìm tổng các chữ số của thương và dư trong phép chia cho d/ Tìm chữ số b biết rằng DẠNG 14: TÌM X,Y,Y TRONG DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1/ Biết tỉ số của 7x – 5 và y +13 là một hằng số và khi x = 2 thì y = 20. Hỏi y = 2005 thì x = ? 2/ Biết 2x + 3y – 4z = 21054 và Tính A = x + 2y – 3z 3/ Tìm x, y ,z biết : 4/ Hãy chia số 9876543210 thành 4 phần tỉ lệ nghịch với các số 5/ Tìm x,y,z biết x – y + z = 2012 ; x và y tỉ lệ thuận với 5 và 2; y và x tỉ lệ nghịch với 2012 và 52 DẠNG 15: CÁCH ĐỔI SỐ THẬP PHÂN RA PHÂN SỐ 0,0(1) = ; 0,00(1) = ; 2, 34(567) = DẠNG 16: CHỮ SỐ L ý thuyết: n= a. ( a < 10, m N ) thì n có m +1 chữ số Vd: có 31 chữ số 300300 có 744 chữ số DẠNG : hình học 1/ Cho tam giác ABC biết các cạnh AB, AC, BC tỉ lệ với 30 ; 40 ; 50 và chu vi của tam giác đó bằng 100,5384891cm . Tính diện tích tam giác ABC. 2/ Gọi a ,b là hai kích thước của hình chữ nhật, biết diện tích của hình chữ nhật là 5767415148 cm2 và ƯCLN( a,b) = 21923. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. 3/ Cho tam giác ABC có A=35B , B=C. Tính số đo các góc của tam giác. 4/ Tìm chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật, biết 36 lần chiều dài bằng 49 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật bằng 4 cm2. 5/ Tìn số đo các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến phút). Biết rằng số đo của góc A và góc B tỉ ệ thuận vơi 7 và 5; số đo của góc B và góc C tỉ lệ thuận với 11 và 8.
Tài liệu đính kèm: