Đề cương ôn tập thi học kì I năm học 2017 – 2018 - Phần 3: Đề tham khảo học kỳ 1 năm học 2017 – 2018

Câu 1.

Bảng trên là bảng biến thiên của hàm số . Tìm các giá trị để phương trình , ( là tham số) có đúng ba nghiệm thực.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong không gian, cho tam giác đều có cạnh bằng . Gọi là đường cao của tam giác . Quay tam giác trên quanh trục , nhận được một hình nón. Tính thể tích của khối nón tương ứng hình nón trên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn .

B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.

 

docx 42 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kì I năm học 2017 – 2018 - Phần 3: Đề tham khảo học kỳ 1 năm học 2017 – 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. .	B. .
C. .	D. .
 [NB-GTCI] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. .	B. .
C. .	D. .
 [NB-GTCI] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên đã cho là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-GTCI] Hai đường thẳng và là các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-GTCI] Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-GTCI] Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
 [NB-GTCII] Cho . Khi đó giá trị của thỏa mãn điều kiện
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-GTCII] Cho . Khi đó giá trị của tính theo là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-GTCII] Tìm tập xác định hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-GTCII] Đạo hàm của hàm số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-HHCI] Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. .	B. .	
C. .	D. .
 [NB-HHCI] Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-HHCI] Cho khối lăng trụ lục giác đều có tất cả các cạnh đều bằng , thể tích của khối lăng trụ đã cho tính theo là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-HHCII] Cho hình nón có đường cao , bán kính đáy . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [NB-HHCII] Cho hình trụ có bán kính đáy đường sinh Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Biết đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm . Độ dài đoạn bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoàng độ là 1 có hệ số góc là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
 [TH-GTCI] Gọi là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Hỏi diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và song song với đường thẳng có phương trình là:
A. .	B. .	
C. .	D. .
 [TH-GTCI] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Tìm để hàm số có hai điểm cực trị
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Tìm để hàm số đồng biến trên tập xác định.
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCI] Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số chỉ có một cực trị?
A. .	B. .	
C. .	D. .
 [TH-GTCII] Cho biểu thức , với sau khi rút gọn ta có kết quả
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-GTCII] Tích các nghiệm của phương trình là :
A. 2.	B. 7.	C. 5.	D. 6.
 [TH-GTCII] Tổng hai nghiệm của phương trình là:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
 [TH-GTCII] Số nghiệm của phương trình là:
A. 0.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
 [TH-GTCII] Số nghiệm của phương trình là:
A. Vô nghiệm.	B. .	C. .	D. .
 [TH-HHCI] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-HHCI] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ; gọi là trung điểm cạnh . Hình chiếu vuông góc của tam giác xuống mặt phẳng đáy có diện tích là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-HHCI] Cho khối chóp tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp theo .
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-HHCII] Cho hình trụ bán kính . Một mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ tạo thành bởi hình trụ đã cho là
A. .	B. .
C. .	D. .
 [TH-HHCII] Cắt khối nón đã cho bằng một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh bằng thể tích khối nón đã cho tính theo là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [TH-HHCII] Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều Biết và vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VD-GTCI] Tìm m để đồ thị hàm số đạt cực đại tại hai điểm thỏa mãn điều kiện 
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VD-GTCI] Cho hàm số . Tìm tham số để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số cách đều đường thẳng 
A. .	B. .	
C. .	D. .
 [VD-GTCI] Tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên 
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VD-GTCI] Cho hàm số .Tìm để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VD-GTCII] Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức tăng trưởng mũ. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là 1,32%, năm 2013 dân số thế giới vào khoảng 7095 triệu người. Khi đó dự đoán dân số thế giới năm 2020 sẽ là bao nhiêu?
A. 7781 triệu người.	B. 7871 triệu người.	
C. 7178 triệu người.	D. 7718 triệu người.
 [VD-GTCII] Cho bốn hàm số , , , và bốn đường cong như hình vẽ bên. Đồ thị các hàm số lần lượt là
A. .
B. .
C. .
D. .
 [VD-GTCII] Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
 [VD-HHCI] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, BC = 2a và trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = 3MD. Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB’C) tính theo a là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VD-HHCI] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với đáy một góc . Gọi là điểm đối xứng của qua , là trung điểm Mặt phẳng chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VD-HHCII] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng . Tỉ số thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp và thể tích khối cầu nội tiếp khối chóp bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VDC-GTCI] Cho hàm số có đồ thị . Gọi là đường thẳng đi qua và có hệ số góc . Giá trị của để đường thẳng cắt tại 3 điểm phân biệt là
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VDC-GTCI] Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị , , sao cho bốn điểm , , , là bốn đỉnh của hình thoi với là gốc toạ độ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VDC-GTCII] Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc khoảng .
A. .	B. .	C. .	D. .
 [VDC-GTCII] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3.
 [VDC-HHCII] Một thùng chứa hình trụ kín, có thể tích . Vật liệu để làm hai đáy có giá , vật liệu làm phần còn lại có giá . Để chi phí thấp nhất, chiều cao và bán kính đáy của thùng chứa là:
A. 	B. .	
C. .	D. .
ĐỀ THAM KHẢO HK1 – ĐỀ SỐ 03
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Phần I: Trắc nghiệm (8 Điểm)
Câu 1.	[2D1-1.4-1] Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và.
Câu 2.	[2D1-1.5-2] Tìm tất cả giá trị tham số để hàm số đồng biến trên .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	[2D1-2.6-1] Gọi là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.	[2D1-2.8-2] Đồ thị hàm số có điểm cực trị là .Tính giá trị của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	[2D1-2.13-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho ( trong đó là gốc tọa độ).
A. 	B. .
C. hoặc .	D. hoặc .
Câu 6.	 [2D1-3.2-1] Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	[2D1-3.11-3] Với giá trị nào của thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng ?
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 8.	[2D1-3.14-4] Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở đến một hòn đảo và khoảng cách ngắn nhất từ đến là , khoảng cách từ đến là được minh họa bằng hình vẽ sau:
	Biết rằng mỗi rằng km dây điện đặt dưới nước mất USD, còn đặt dưới đất mất USD. Hỏi điểm trên bờ cách bao nhiêu để khi mắc dây điện từ qua rồi đến là ít tốn kém nhất ? 
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	[2D1-5.3-2] Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10.	 [2D1-6.1-1] Số giao điểm của hai đồ thị và là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.	 [2D1-6.6-2] Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 12.	 [2D1-6.15-4] Cho hàm số . Các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.	 [2D1-7.1-2] Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục lần lượt tại các điểm thỏa mãn là
A. .	B. .	C. hoặc .	D. .
Câu 14.	[2D1-8.2-3] Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho khoảng cách từ điểm đến tiệm cận ngang bằng lần khoảng cách từ đến tiệm cận đứng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15.	[2D1-4.6-2] Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 16.	[2D1-5.5-2] Cho hàm số xác định trên và có đồ thị là đường cong trong hình. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .	
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .	
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .	
Câu 17.	[2D2-1.2-1] Cho biểu thức với Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 18.	 [2D2-4.1-1] Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số là .	
B. Tập xác định của hàm số là .
C. Tập xác định của hàm số là .	
D. Tập giá trị của hàm số là . 
Câu 19.	[2D2-3.1-2] Nếu và thì giá trị của bằng bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.	[2D2-3.3-2] Cho , , . Tính theo . 
A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 21.	[2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số : 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.	[2D2-4.3-2] Gọi và lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Mối liên hệ giữa và là:
A. . 	B. 	C. . 	D. .
Câu 23.	[2D2-4.7-3] Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số, , .
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24.	[2D2-5.3-2] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25.	[2D2-6.3-2] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. .
C. .	D. .
Câu 26.	[2D2-5.7-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
 có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27.	[2D2-6.2-2] Biết phương trình có hai nghiệm là 
. Tỉ số khi rút gọn là:
A. 4.	B. . 	C. 64. 	D. .
Câu 28.	[2D2-5.5-2] Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình bằng:
A. .	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 29.	[2H1-1.1-1] Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30.	[2H1-1.4-1] Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào ? 
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. 	
B. Hai khối chóp tam giác. 	
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. 	
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 31.	[2H1-2.1-2] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , vuông góc với đáy, tạo với mặt phẳng một góc bằng Tính thể tích của khối chóp 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32.	[2H1-2.5-3] Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh . vuông góc với đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của. Tính thể tích khối đa diện.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33.	[2H1-3.2-2] Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy , biết diện tích tam giác bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ .
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 34.	[2H1-3.4-2] Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A¢ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35.	[2H1-2.3-2] Hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng . Thể tích của hình chóp là . Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu? 
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 36.	[2H1-3.6-2] Tính theo thể tích của khối hộp chữ nhật biết rằng mặt phẳng hợp với mặt đáy một góc , hợp với đáy một góc và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37.	[2H2-1.3-2] Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là và diện tích hình tròn đáy bằng diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38.	[2H2-1.4-3] Một hình nón đỉnh tâm có bán kính đáy bằng góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng qua đỉnh cắt đường tròn đáy tại sao cho . Diện tích thiết diện bằng:
A. . 	B. .	C. .	D. . 
Câu 39.	[2H2-2.2-1] Cho hình trụ có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy . Ký hiệu là diện tích xung quanh của . Công thức nào sau đây là đúng?
	A.. 	B. .	C..	D..
Câu 40.	[2H2-4.1-4] Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là , độ dài đường sinh là và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng , lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón.
	A. .	B..
	C..	D. .
Phần II: Tự luận (2 Điểm)
Câu 1.	[2D2-5.3-3] Giải phương trình sau: .
Lời giải
Chia cả hai vế của phương trình cho ta được:
. 
Đặt điều kiện . Khi đó phương trình đã cho tương đương với 
Vậy phương trình có hai nghiệm . 
Câu 2.	[2H1-3.5-4] Cho khối bát diện đều cạnh . Tính tỷ số thể tích của khối lập phương được tạo nên bằng cách nối các tâm của các mặt bên của khối bát diện với thể tích của khối bát diện.
Lời giải
Thể tích của khối bát diện đều cạnh là: 
Gọi thể tích khối lập phương là . 
Ta có: 
Khi đó 
Vậy: 
Hết
ĐỀ THAM KHẢO HK1 – ĐỀ SỐ 04
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Cho hàm số xác định và có đạo hàm cấp hai trên Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Số nghiệm của phương trình bằng số điểm cực trị của hàm số 
	B. Nếu và thì không là điểm cực trị của hàm số.
	C. Nếu là điểm cực trị của hàm số thì và 	
	D. Nếu và 	thì là điểm cực trị của hàm số 
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số 
	A. B. 	C. và 	D. 
Tìm cực tiểu của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị đạo hàm như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số 
	A. B. 
	C. D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Có thể chọn các giá trị trong biểu thức hàm số tương ứng với đồ thị hình bên là kết quả nào dưới đây?
A. B.	
C. D.
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên 
	A. .	B. .	C. 	D. 
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm . Khẳng định nào sau đây đúng? 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cho hàm số có bảng biến thiên trên như sau:
+
Khẳng định nào sau đây sai?
	A. Hàm số nghịch biến trên 
	B. Hàm số đạt cực đại tại 	
	C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 	
	D. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên 
Tính diện tích của hình được giới hạn bởi các trục tọa độ và các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
	A.1.	B..	C. 	D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t theo quy luật là . Nếu coi là hàm số xác định trên thì được xem là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t. Xác định ngày mà tốc độ lây truyền bệnh lớn nhất.
	A. Ngày thứ 15.	B. Ngày thứ 16.
	C. Ngày thứ 5.	D. Ngày thứ 6.
Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm và . Tính độ dài đoạn thẳng .
	A.	B.	C.	D.
Đồ thị sau đây là của hàm số . Với tất cả giá trị nào của tham số thực thì phương trình có ba nghiệm thực phân biệt?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho độ dài ngắn nhất. Khi đó, giá trị của nằm trong khoảng nào dưới đây?
	A..	B..	C..	D..
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Biết đồ thị cắt trục tung tại và tiếp tuyến của tại có hệ số góc bằng , tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Giả sử là các số dương bất kì, Đẳng thức nào sau đây sai?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Đơn giản biểu thức , với 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho và . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Với các số thực dương a và b bất kì. Mệnh đề dưới đây đúng? 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Tìm tập xác định của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Tính đạo hàm của hàm số 
A. .	B. 
C. .	D. .
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 	
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 	D. Cực tiểu của hàm số bằng 
Biết rằng năm dân số Việt Nam là người và tỉ lệ tăng dân số là Hỏi nếu giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hằng năm đó thì năm dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng nghìn).
	A. người.	B. người.	
	C. người.	D. người.	
Cho ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. B. 
 C. D. 
Cho phương trình Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm nghiệm của phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho bất phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A..	B. .	
	C..	D..
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực trên 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình không là đa diện.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
	A. Hình 1. 	B. Hình 2. 	C. Hình 3. 	D. Hình 4.
Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng ít nhất?
	A. Tứ diện đều.	B. Hình lập phương.	
C. Hình chóp tứ giác đều.	D. Mặt cầu.
Tính thể tích của khối lập phương, biết tổng diện tích các mặt của khối bằng 
	A. 64.	B. 91.	C. 84.	D. 48.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và thể tích bằng Tính độ dài cạnh 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng Tính thể tích của khối chóp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho tứ diện đều ABCD. Điểm là trung điểm và trên cạnh sao cho . Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối bằng bao nhiêu? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Biết thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều cạnh Tính diện tích toàn phần của hình nón 
A. 	B. 	C. 	D. 
Bạn Khang có một miếng bìa cứng hình tròn có bán kính bằng . Bạn Khang cắt một phần tư miếng bìa, sau đó bạn dán miếng bìa còn lại tạo thành mặt xung quanh của một hình nón Tính diện tích xung quanh của hình nón 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Các nhà tổ chức Hội chợ muốn thiết kế một gian hàng với phần mái che là hình chiếc nón với các độ dài như hình vẽ bên. Biết giá thuê nhân công làm phần mái che là đồng/ 1 hỏi số tiền mà nhà tổ chức phải trả cho nhân công để hoàn thiện mái che trên gần với giá trị nào dưới đây?
 A. (đồng). B. (đồng).
 C. (đồng). D. (đồng).
Tính diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
Một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng (hình vẽ bên). Người ta gấp hai cạnh và trùng nhau () tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ, tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng Tính diện tích xung quanh của hình trụ nội tiếp lăng trụ đã cho. 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một mặt cầu có diện tích bằng thì thể tích của mặt cầu đó bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
HẾT
ĐỀ THAM KHẢO HK1 – ĐỀ SỐ 05
THỜI GIAN: 90 PHÚT
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
Câu 1:	[2D1-1.4 -1] Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .	
B. Hàm số đồng biến trên khoảng . 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .	
D. Hàm số luôn đồng biến.
Câu 2:	[2D1-2.3-1] Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3:	 [2D1-4.4-1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4:	 [2D1-1.2-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực ?
A. .	B. . 
C. .	D. . 
Câu 5:	 [2D2-2.1-1] Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn C.
Câu 6:	[2D2-3.2-1] Với các số thực dương . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 7:	[2D2-5.1-1] Số nghiệm của phương trình là
A. 2.	B. 0.	C. 3.	D. 1.
Câu 8:	[2H1-3.5-1] Thể tích khối lập phương cạnh bằng 2a là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9:	[2H1-3.8-1] Cho khối lăng trụ có thể tích thì khối chóp có thể tích là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10:	[2H2-2.3-1] Cho hình chữ nhật có . Tính thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật quanh cạnh 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 11:	[2D1-6.3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm duy nhất. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12:	[2D1-6.1-2] Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13:	 [2D1-4.2-2] Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14:	[2D1-5.3-2] Cho hàm số với có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. .
Câu 15:	[2D1-4.9-2] Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị cách giao điểm của hai đường tiệm cận của một đoạn bằng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16:	[2D1-5.4-2] Biết là điểm cực đại và là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Tính giá trị của hàm số tại .
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 17:	[2D2-2.2-2] Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 18:	 [2D2-4.7-2] Hàm số nào có đồ thị như hình dưới?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19:	 [2D2-6.1-2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 20:	[2D2-6.3-2] Phương trình có 2 nghiệm là , . Khi đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21:	[2D2-2.1-2] Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22:	[2D2-2.2-2] Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23:	[2D2-1.2-2] Với là số thực dương. Rút gọn biểu thức ta được
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 24:	[2D2-6.3-2] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. nghiệm.	B. nghiệm.	C. Vô nghiệm.	D. nghiệm.
Câu 25:	 [2H1-2.1-2] Cho khối chóp tam giác có vuông góc với mặt đáy và đáy là tam giác vuông tại có , . Thể tích của khối chóp là
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 26:	[2H1-2.1-2] Cho tứ diện có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau, . Thể tích của tứ diện bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27:	[2H1-2.4-2] Khối lăng trụ đều có thể tích Tính thể tích của khối tứ diện 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28:	[2H2-2.3-2] Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi đáy. Thể tích của khối trụ này là:	
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29:	[2H1-2.1-2] Hình chóp tứ giác có đáy là hình thoi cạnh bằng, góc, vuông góc với đáy, góc giữa và đáy bằng . Thể tích hình chóp bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30:	[2H2-1.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE CUONG ON TAP THI HK1 NAM HOC 2017 - 2018. HOC SINH. FILE 6 DE.docx