Đề cương ôn tập Toán học 6 học kỳ II – Năm học 2013 - 2014

I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN

1. Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tự nhiên khác 0, ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7.

2. Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.

3. Cộng hai số nguyên khác dấu:

 * Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

 * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

4. Hiệu của hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b,

tức là: a – b = a + (-b)

 5. Quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.

 6. Nhân hai số nguyên cùng dấu: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

 7. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học 6 học kỳ II – Năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
LÝ THUYẾT:
A. SỐ HỌC:
I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
1. Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tự nhiên khác 0, ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7.
2. Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
3. Cộng hai số nguyên khác dấu:
	* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
	* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Hiệu của hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b, 
tức là: a – b = a + (-b)
 	5. Quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.	
 	6. Nhân hai số nguyên cùng dấu: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
 7. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c
II. CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ
1. Phân số bằng nhau: hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ta làm như sau:
Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
3. So sánh hai phân số:
* Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là: 
* Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
4. Phép cộng phân số: 
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, 
tức là: 
* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng
hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
5. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: 
6. Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là: 
7. Phép chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: ; (c0).
8. Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìmcủa số b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0).
 9. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính 
10. Tìm tỉ số của hai số: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b 
B. HÌNH HỌC:
1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc.
*/ Các loại góc: a) Góc có số đo bằng 900 là góc vuông.	b) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
 c) Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt.	d) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
*/ Quan hệ góc: a) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
	b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800
c) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh và mỗi cạnh còn lại của hai góc nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
	d) Hai góc kề bù là hai góc vừa kề vừa bù
2. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 
3. Tia Oy là tia phân giác của 
 Tia Oy là tia phân giác của 
4. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)
5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
BÀI TẬP: 
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tính: (-6)+(-10) bằng: 	A. 10	B. -16	C. -10	D. 16
Câu 2: Tính: ( - 5) . bằng: 	A. - 40	B. 40	C. -13	D. 13
Câu 3: Khi = 2 thì x bằng: 	A. 2 	B. – 2 	C. 2 hoặc -2 	 	D. 4
Câu 4: Số nghịch đảo của 0,1 là: A. -10 B. 10 C. -9 D. 9
Câu 5: Đoạn thẳng AB = 8 cm, khi đó đoạn thẳng AB dài là:
 A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm 
Câu 6: Nếu của một tấm vải dài 8 m thì cả tấm vải đó dài:
 A. 4 m B. 6 m C. 8 m D. 10 m
Câu 7: Nếu a = 2 tạ và b= 300kg thì tỉ số của a và b là:
 A. B. C. 1 D. 
Câu 8: Đổi ra phân số ta được : A. B. C. D. 
Câu 9: Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa: A. (-3)2	 B. (-3)3	C.(-3)4	 	D. (-3)5
Caâu 10: Hai phaân soá baèng nhau trong caùc phaân soá laø:
A. vaø 	B. vaø 	C. vaø 	 D. vaø 
Caâu 11: Phaân soá toái giaûn trong caùc phaân soá sau laø:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Caâu12: Maãu chung cuûa caùc phaân soá laø: A. 60	B. 30 	C. 20 D. 10
Caâu 13: Toång cuûa hai phaân soá vaø laø: 	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 14: Keát quaû pheùp tính laø:	A. 10	B. 0	C. 	D. 
Caâu 15: Keát quaû ñoåi ra phaàn traêm laø:	A. 15 %	B .75%	C. 150%	D. 30%
Câu 16: Cho hình vẽ H.1 biết = 300 và = 1200. Suy ra: 
A. là góc nhọn.	B. là góc vuông.
C. là góc tù.	D. là góc bẹt.
Câu 17: Nếu = 350 và = 550. Ta nói:
A. và là hai góc bù nhau.	B. và là hai góc kề nhau.
C. và là hai góc kề bù.	D. và là hai góc phụ nhau.
Câu 18: Cho hình vẽ H.2, có số đo là: 
A. 1450	B. 350	C. 900	D. 550
M
Câu 19: Cho hình vẽ H.3, đường tròn tâm O, bán kính 4cm. 
Một điểm A (O;4cm) thì:
A. OA = 4cm	B. OA = 2cm	
C. OA = 8cm	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: Hình vẽ H.4 có: 
A. 4 tam giác 	B. 5 tam giác	C. 6 tam giác	D. 7 tam giác
Câu 21: Nếu = 700 và = 1100 
A. và là hai góc phụ nhau.	B. và là hai góc kề bù.
C. và là hai góc bù nhau.	D. và là hai góc kề nhau.
Câu 22: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ?
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 23: Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai:
Đúng
Sai
1. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
2. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc.
3. Nếu thì và gọi là 2 góc kề bù.
4. Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O.
Câu 24: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Biết : . Số x bằng:	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tổng bằng: 	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 27: Số lớn nhất trong các phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy’. Số đo góc zOy’ bằng:	A. 650	B. 350	C. 300 	D. 250
Câu 29: Cho hai góc A, B bù nhau và = 300. Số đo góc A, B lần lượt bằng:
A. 1000; 800	B. 1050; 750	C. 800; 1000 	D. 750; 1050
Câu 30: Neáu tia Ob naèm giöõa hai tia Oa vaø Oc thì: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Nhöõng khaúng ñònh sau laø ñuùng hay sai:
Caùc khaúng ñònh
Ñ
S
Tia phaân giaùc cuûa goùc xOy laø tia taïo vôùi hai caïnh Ox vaø Oy hai goùc baèng nhau
Goùc 600 vaø goùc 400 laø hai goùc phuï nhau
Moïi ñieåm naèm treân ñöôøng troøn ñeàu caùch taâm moät khoaûng baèng baùn kính
Câu 32: Ñieàn töø hoaëc cuïm töø thích hôïp vaøo choã troáng:
a) Ñöôøng troøn taâm O, baùn kính R laø hình goàm nhöõng ñieåm .
b) Tam giaùc ABC laø hình goàm .khikhoâng thaúng haøng.
Câu 33: Số nào là nghịch đảo của 3 ?	A/ -3 	B/ 3 C/ ; 	D/ 
Câu 34: Góc có số đo 20 và góc có số đo 70 gọi là:
 A/ Hai góc phụ nhau	B/ Hai góc kề nhau	C/ Hai góc kề bù	D/ Hai góc bù nhau 
Câu 35: Thương trong phép chia : là: 	A/ 1 	B/ 	 C/ 	 D/ 
Câu 36: Số 7,5 được viết dưới dạng % là:	A/ 0,75% 	B/ 7,5% 	 C/ 75% 	 D/ 750%
Câu 37: Phân số xen giữa và là: 	A/ 	B/ 	 C/ D/ 
 Câu 38: Cho góc = 120 , Oz là tia phân giác của góc xOy .Số đo của là 
A/ 30 	B/ 40 	C/ 60 	D/ 80 
Câu 39: Kết quả của phép tính -6 . 1 là: A/ -6 	B/ C/ D/ -10 
Câu 40: Biết thì x bằng: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng phân số để tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
 a/ A = b/ B = c/ C = 
Bài 2: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
 a/ M = b/ N = c/ P = 
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức : 
 a/ A = 6 b/ B = c/ C = 
 d/ D = . e/ E = 
 f/ F = 
Bài 4: Tìm x biết : 
a/ ; 	b/ ; 	 c/ ; 	 d/ ; 
e/ ; 	f/ ; g/ ; 
	h/ ; 	 i/ ; j/ 
Bài 5: Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 7: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. 
Bài 8: Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc quyển. Ngày thứ hai đọc nửa quyển. Ngày thứ ba đọc nốt 50 trang còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Bài 9: Một bể nước đầy, sau khi bơm ra bể thì trong bể còn lại 500 lít. Hỏi bể nước lúc đầu chứa bao nhiêu lít nước?
Bài 10: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 10 km/h hết giờ. Khi về người ấy đi từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian lúc về của người ấy.
Bài 11: Bố bạn Bình gửi tiết kiệm 2 triệu đồng tại một ngân hàng theo thể thức “có kì hạn 12 tháng” với lãi suất 0,6% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,6% số tiền gửi ban đầu và sau 12 tháng mới được lấy lãi). Hỏi hết thời hạn 12 tháng ấy, bố bạn Bình lấy ra cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu?
Bài 12: Kết quả khảo sát chất lượng môn toán của một trường như sau: Loại giỏi chiếm 10% , loại khá chiếm 25% , loại trung bình chiếm 60%, loại yếu có 50 học sinh, không có loại kém. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 13: Trên bảng đồ tỉ lệ , đoạn đường từ Hà Nội đến Vinh dài 29 cm. Tính độ dài đoạn đường đó trong thực tế.
Bài 14: Một người đi bộ 1 phút được 50 m và một người đi xe đạp 1 giờ đi được 12 km. Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp.
*BÀI TẬP HÌNH HỌC:
Bài 1: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 .
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
Tính yÔt ? 
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?
Bài 2:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết góc xOy = 600.
	a) Tính số đo góc yOz.
	b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt.
Bµi 3:Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
TÝnh gãc yOz.
VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao?
Bài 4: Cho và kề bù nhau. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo của góc mOn.
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Vẽ đường tròn (A;3cm) và đường tròn (B;2cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D.
 a/ Tính CA và BD.
 b/ Đường tròn (B;2cm) cắt đoạn thẳng AB tai I. Điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? 
 Vì sao?
 c/ Đường tròn (A;3cm) cắt AB tại K. Tính BK.
Bài 6: a/ Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm, AC = 3 cm, BC = 2 cm.
 b/ Vẽ tam giác MNK biết MN = 3 cm, NK = 3 cm, MK = 2 cm.
 c/ Vẽ tam giác DEF biết DE = 3 cm, DF = 4 cm, EF = 5 cm.
 d/ Mỗi tam giác trên có gì đặc biệt?
..Hết.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap Toan 6 ki II(2014-2015).doc