I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
A. số học:
1. Số nguyên:
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Tập hợp số nguyên.
- Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
- Ước, bội số nguyên.
2. Phân số:
- Khái niệm phân số.
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn phân số, quy đồng mẫu phân số.
- So sánh phân số.
- Phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Tính chất phép cộng, phép nhân phân số.
- Hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước và bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó., tỉ số của hai số.
B. Hình học:
- Các khái niệm: Nửa mặt phẳng, góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù, tia phân giác của một góc, đường phân giác của góc, đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, tam giác.
- Một số nhận xét về: Tia nằm giữa hai tia, điểm nằm bên trong góc, số đo góc, so sánh góc, Khi nào thì sđ góc xOy + sđ góc yOz = sđ góc xOz?, vẽ góc cho biết số đo, tia phân giác của góc, vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh.
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐỊNH QUÁN TRƯỜNG THCS TÂY SƠN TỔ: TOÁN – LÝ – TIN - CN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN KHỐI 6 HK II NĂM 2011-2012 I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: A. số học: 1. Số nguyên: - Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Tập hợp số nguyên. - Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. - Ước, bội số nguyên. 2. Phân số: - Khái niệm phân số. - Định nghĩa hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn phân số, quy đồng mẫu phân số. - So sánh phân số. - Phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Tính chất phép cộng, phép nhân phân số. - Hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước và bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó., tỉ số của hai số. B. Hình học: - Các khái niệm: Nửa mặt phẳng, góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù, tia phân giác của một góc, đường phân giác của góc, đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, tam giác. - Một số nhận xét về: Tia nằm giữa hai tia, điểm nằm bên trong góc, số đo góc, so sánh góc, Khi nào thì sđ góc xOy + sđ góc yOz = sđ góc xOz?, vẽ góc cho biết số đo, tia phân giác của góc, vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh. II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP: A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Tia phân giác của một góc là gì? Cho Ví dụ? Câu 2: Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước? Quy tắc tìm một số khi biết giá trị một của phân số? Cho ví dụ? Câu 3: Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số? So sánh phân số? Câu 4: Quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số? Cho ví dụ? Câu 5: Nêu quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc? B. BÀI TẬP: Câu 1: Tìm x biết : a) b) c) 4221 : (x - 16) = 21 d/ e/ f/ g/ h/ i/ k/ l/ | m/ |2x + 3| = 5. n/ 2 x – 5 = - 11 o/ - 24 - (10 – x) = 43 p) q/ r) s) t) Câu 2 : Tính giá trị biểu thức : d/ e/ g/ h/ i/ k/ l) m) n) o) 5 + ( - 8 ) - (- 30) : 6 p) - 18 . 71 + 18 . ( - 29 ) q) r) Câu 3: Lớp 6 A có 36 HS. Số HS khá chiếm số HS của lớp, số HS trung bình chiếm số HS của lớp, không có HS yếu, kém. Tìm số HS giỏi của lớp 6A? Câu 4 : Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy= 500 ; góc xOz =1000. Tính góc yOz? So sánh góc xOy và góc yOz? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? Câu 5 : Một cửa hàng bán 361 m vải gồm hai loại vải hoa và vải trắng. Biết số vải trắng bằng 80,5 % số vải hoa. Tính số m vải của mỗi loại? Câu 6 : Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy= 400 ; góc xOz =1000. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy . Vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính góc mOn? Câu 7 : Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. Câu 8 : Vẽ hình theo cch diễn đạt bằng lời sau: Vẽ DABC, lấy một điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM. Xét xem hình vẽ có tất cả bao nhiêu hình tam giác? Câu 9 : Lớp 62 có 45 học sinh, trong đó có là học sinh giỏi môn văn và 60% số Học Sinh còn lại Giỏi môm Toán. Tính số Học Sinh Giỏi môn văn và môm Toán của Lớp 62. ( Hết )
Tài liệu đính kèm: