I- HỆ THỐNG CÔNG THỨC
1- Định luật Ôm:
và
2- Điện trở dây dẫn:
; ;
* Hệ thức so sánh điện trở của hai dây dẫn:
* Lưu ý đơn vị:
3- Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp
a. Cường độ dòng điện:
b. Hiệu điện thế:
c. Điện trở tương đương:
* Hệ thức:
dẫn là 24V thì cường độ dịng điện qua nĩ là: A. 1,5A. B. 2A. C. 3A. D. 1A. Câu 26. Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dịng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đĩ và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. Khơng xác định đối với mỗi dây dẫn. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đĩ cĩ điện trở càng nhỏ. D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đĩ cĩ điện trở càng lớn. Câu 27. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho Tính cản trở dịng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và khơng tỉ lệ với điện trở của dây. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 29. Biểu thức đúng của định luật Ơm là: A. . B. . C. . D. U = I.R. Câu 30. Cường độ dịng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đĩ hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 3,6V. B. 36V. C. 0,1V. D. 10V. Câu 31. Mắc một dây dẫn cĩ điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dịng điện qua nĩ là A. 36A. B. 4A. C.2,5A. D. 0,25A. Câu 32. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy cĩ điện trở là A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω. Câu 33. Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B.. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D . 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 34. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dịng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dịng điện là A. 3A. B. 1A. C. 0,5A. D. 0,25A. Câu 35. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đĩ cường độ dịng điện chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dịng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là: A. 4,0Ω. B. 4,5Ω. C. 5,0Ω. D. 5,5Ω. Câu 36. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây này cĩ cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn cĩ cường độ là: A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,9A. D. 0,6A. Câu 37. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dịng điện qua nĩ là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nĩ là: A. 25mA. B. 80mA. C. 110mA. D. 120mA. Câu 38. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây cĩ thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 24V. D. 220V. Câu 39. Để đảm bảo an tịan khi sử dụng điện, ta cần phải: mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. C sử dụng dây dẫn khơng cĩ vỏ bọc cách điện. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bĩng đèn. D . làm thí nghiệm với nguồn điện cĩ hiệu điện thế 220V. Câu 40. Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? Sử dụng đèn bàn cĩ cơng suất 100W. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . Sử dụng các thiết bị đun nĩng bằng điện . D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . Câu 41. Bĩng đèn ống 20W sáng hơn bĩng đèn dây tĩc 60W là do Dịng điện qua bĩng đèn ống mạnh hơn. Hiệu suất bĩng đèn ống sáng hơn. Ánh sáng tỏa ra từ bĩng đèn ống hợp với mắt hơn. D. Dây tĩc bĩng đèn ống dài hơn. Câu 42. Cơng thức nào dưới đây là cơng thức tính cường độ dịng điện qua mạch khi cĩ hai điện trở mắc song song : A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. Câu 43. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai ? A. Để đo cường độ dịng điện phải mắc ampe kế với dụng cụ cần đo B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vơn kế song song với dụng cụ cần đo C. Để đo điện trở phải mắc ốt kế song song với dụng cụ cần đo . (x) D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vơn kế song song với dụng cụ đĩ. Câu 44. Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. Cường độ dịng điện qua các mạch song song luơn bằng nhau. B. Để tăng điện trở của mạch , ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ . C. Khi các bĩng đèn được mắc song song , nếu bĩng đèn này tắt thì các bĩng đèn kia vẫn hoạt động . D. Khi mắc song song, mạch cĩ điện trở lớn thì cường độ dịng diện đi qua lớn Câu 45. Chọn câu sai : A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R = C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dịng điện qua các điện trở là bằng nhau . Câu 46. Cơng thức nào là đúng khi mạch điện cĩ hai điện trở mắc song song? A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. D. Câu 47. Câu phát biểu nào đúng khi nĩi về cường độ dịng điện trong mạch mắc nối tiếp và song song ? A. Cường độ dịng điện bằng nhau trong các đoạn mạch B. Hiệu điện thế tỉ lệ thuận với điện trở của các đoạn mạch C. Cách mắc thì khác nhau nhưng hiệu điện thế thì như nhau ở các đoạn mạch mắc nối tiếp và song song D. Cường độ dịng điện bằng nhau trong các đoạn mạch nối tiếp , tỉ lệ nghịch với điện trở trong các đoạn mạch mắc song song . Câu 48. Các cơng thức sau đây cơng thức nào là cơng thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?. A. R = R1 + R2 B . R = C. D. R = Câu 49. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cường độ dịng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là : A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A Câu 50. Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau . Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là : I = 1,2A và cường độ dịng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A . Cường độ dịng điện chạy qua R1 là : A. I1 = 0,5A B. I1 = 0,6A C. I1 = 0,7A D. I1 = 0,8A Câu 51. Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω Câu 52. Hai bĩng đèn cĩ ghi : 220V – 25W , 220V – 40W . Để 2 bĩng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện : A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V Câu 53. Hai điện trở R1 = 8Ω , R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V . Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là : A. 1A B. 1,5A C. 2,0A D. 2,5A Câu 54. Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = 6Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3Ω . Thì R2 là : A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5Ω C. R2 = 4Ω D. R2 = 6Ω Câu 55. Mắc ba điện trở R1 = 2Ω , R2 = 3Ω , R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V . Cường độ dịng điện qua mạch chính là A . 12A B. 6A C. 3A D. 1,8A Câu 56. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cơng thức nào sau đây là sai? U = U1 + U2 + + Un. I = I1 = I2 = = In R = R1 = R2 = = Rn D. R = R1 + R2 + + Rn Câu 57. Đại lượng nào khơng thay đổi trên đoạn mạch mắc nối tiếp? Điện trở. Hiệu điện thế. Cường độ dịng điện. Cơng suất. Câu 58. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp cĩ điện trở tương đương là: A. R1 + R2. B. R1 . R2 C. D. Câu 59. Cho hai điện trở R1= 12W và R2 = 18W được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đĩ cĩ thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 12W B.R12 = 18W C. R12 = 6W D. R12 = 30W Câu 60. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu mổi điện trở và điện trở của nĩ được biểu diễn như sau: A. = . B. = . C.= . D.A và C đúng Câu 61. Người ta chọn một số điện trở loại 2W và 4W để ghép nối tiếp thành đoạn mạch cĩ điện trở tổng cộng 16W. Trong các phương án sau đây, phương án nào là sai? Chỉ dùng 8 điện trở loại 2W. C.Chỉ dùng 4 điện trở loại 4W. Dùng 1 điện trở 4W và 6 điện trở 2W. D. Dùng 2 điện trở 4W và 2 điện trở 2W. Câu 62. Hai điện trở R1= 5W và R2=10W mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện qua điện trở R1 là 4A. Thơng tin nào sau đây là sai? Điện trở tương đương của cả mạch là 15W. C. Cường độ dịng điện qua điện trở R2 là 8A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V. D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V. Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về cường độ dịng điện trong đoạn mạch nối tiếp? Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dịng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đĩ càng nhỏ. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dịng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đĩ càng lớn. Cường độ dịng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dịng điện qua vật dẫn khơng phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đĩ. Câu 64.: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dịng điện trong mạch. U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng? I = . C. = . U1 = I.R1 D. Các phương án trả lời trên đều đúng. Câu 65. Điện trở R1= 10W chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U1= 6V. Điện trở R2= 5W chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U2= 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: A. 10V. B. 12V. C. 9V. D.8V Câu 66: Điện trở R1= 30W chịu được dịng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2= 10W chịu được dịng điện lớn nhất là 1A. Cĩ thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 40V. B. 70V. C.80V. D. 120V Câu 67. Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự: Bạc, đồng, nhơm, Vonfam, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ? A. Vonfam. B. Nhơm. C. Bạc. D. Đồng. Câu 68. Dây dẫn cĩ chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất cĩ điện trở suất r , thì cĩ điện trở R được tính bằng cơng thức . A. R = r . B. R = . C. R = . D. R = r . Câu 69. Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ cĩ: A.Chiều dài 1 m tiết diện đều 1m2 . B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1cm2 . C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2 . D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2. Câu 70. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đĩ lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ: A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần . C. khơng đổi. D. Tăng 8 lần. Câu 71. Một dây dẫn bằng đồng cĩ chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm2 , điện trở suất r =1 ,7.10 -8 Wm. Điện trở của dây dẫn là : A. 8,5.10 -2 W. B. 0,85.10-2W. C. 85.10-2 W. D. 0,085.10-2W. Câu 72. Nhận định nào là khơng đúng : A. Điện trở suất của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đĩ dẫn điện càng tốt.B. Chiều dài dây dẫn càng ngắn thì dây đĩ dẫn điện càng tốt. C. Tiết diện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đĩ dẫn điện càng tốt.D. Tiết diện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đĩ dẫn điện càng kém. Câu 73. Một dây dẫn bằng nhơm hình trụ, cĩ chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất r = 2,8.10-8Wm , điện trở của dây dẫn là : A.5,6.10-4 W. B. 5,6.10-6W. C. 5,6.10-8W. D. 5,6.10-2W. Câu 74. Hai dây dẫn cĩ cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất cĩ điện trở suất r = 1,6.10 -8 W m , điện trở suất của dây thứ hai là : A. 0,8.10-8Wm. B. 8.10-8Wm. C. 0,08.10-8Wm. D. 80.10-8Wm. Câu 75. Chọn câu trả lời đúng: A. Điện trở của một dây dẫn ngắn luơn luơn nhỏ hơn điện trở của một dây dẫn dài . B. Một dây nhơm cĩ đường kính lớn sẽ cĩ điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhơm cĩ đường kính nhỏ . C. Một dây dẫn bằng bạc luơn luơn cĩ điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt. D. Nếu người ta so sánh hai dây đồng cĩ cùng tiết diện, dây cĩ chiều dài lớn sẽ cĩ điện trở lớn hơn. Câu 76. Nhận định nào là khơng đúng? Để giảm điện trở của dây dẫn người ta: A. Giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu cĩ điện trở suất nhỏ. B. Dùng vật liệu cĩ điện trở suất nhỏ. C. Tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu cĩ điện trở suất nhỏ. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 77. Cơng thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính cơng suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dịng điện chạy qua cĩ cường độ I. A. P= U.I. B. P = . C. P= . D. P=I 2.R . Câu 78. Cơng suất điện cho biết : A. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện .B. Năng lượng của dịng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dịng điện. Câu 79. Số ốt ghi trên dụng cụ điện cho biết : A. Cơng suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút . C. Cơng mà dịng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Cơng suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế khơng vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 80. Một bàn là điện cĩ cơng suất định mức 1100W và cường độ dịng điện định mức 5A. điện trở suất là 1,1.10-6Wm và tiết diện của dây là 0,5mm2, chiều dài của dây là : A .10m.B. 20m. C. 40m. D. 50m. Câu 81. Hai bĩng đèn, một cái cĩ cơng suất 75W, cái kia cĩ cơng suất 40W, họat động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tĩc của hai bĩng đèn thì : A. Đèn cơng suất 75W cĩ điện trở lớn hơn. B. Đèn cơng suất 40W cĩ điện trở lớn hơn. C. Điện trở dây tĩc hai đèn như nhau. D. Khơng so sánh được. Câu 82. Trong cơng thức P = I2.R nếu tăng gấp đơi điện trở R và giảm cường độ dịng điện 4 lần thì cơng suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần. Câu 83.Hai bĩng đèn lần lượt cĩ ghi số 12V- 9W và 12V- 6W được mắc song song vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V . A. Hai đèn sáng bình thường . B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . D. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường . Câu 84. Cơng thức tính cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là: A = U.I2.t B A = U.I.t C A = U2.I.t D A = Câu 85. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Cơng của dịng điện sản ra trên đoạn mạch đĩ trong 10 giây là: A. 6J B. 60J C. 600J D. 6000J Câu 86. Mỗi ngày cơng tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đĩ đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là: A. 90000J B. 900000J C. 9000000J D. 90000000J Câu 87. Một bĩng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 KWh B 100 KWh C. 1 KWh D. 0,1 KWh Câu 88. Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = A2 D. A1 < A2 Câu 89. Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660KJ. Cường độ dịng điện qua bàn là là: A. 0,5 A B. 0,3A C. 3A D. 5A Câu 90. Cường độ dịng điện qua bĩng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bĩng đèn. Điều đĩ cĩ nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì Cường độ dịng điện tăng 2,4 lần. C. Cường độ dịng điện giảm 2,4 lần. Cường độ dịng điện giảm 1,2 lần. D. Cường độ dịng điện tăng 1,2 lần. Câu 91. Để nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn cĩ A. cùng tiết diện, cùng chất, nhưng chiều dài khác nhau. B. cùng chiều dài, cùng chất, nhưng tiết diện khác nhau. C. cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng chất khác nhau. D. cùng chất, cùng chiều dài, nhưng tiết diện khác nhau. Câu 92. Cho dịng điện chạy qua 2 điện trở và được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 là 3 V thì hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2 là A. 3 V. B. 4,5 V. C. 7,5 V. D. 2 V. Câu 93. Mắc nối tiếp R1 = 40 Ω và R2 = 80 Ω vào hiệu điện thế khơng đổi U = 12 V. Cường độ dịng điện chạy qua điện trở R1 là A. 0,1 A B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3 A. Câu 94. Cĩ 2 điện trở R1 và R2 mắc song song, biết R2 > R1 > 0. Gọi Rtđ là điện trở tương đương của mạch điện thì ta cĩ: A. Rtđ > R2. B. R1 < Rtđ < R2. C. 0 < Rtđ <R1. D. Rtđ = R1. Câu 95. Khi đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu 1 điện trở R thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ là I. Hệ thức của định luật Ơm là B. C. D. Câu 96. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song gồm 2 điện trở và là A. . B. . C. . D. . Câu 97. Một dây đồng dài 100 m, cĩ tiết diện 1 mm2 thì cĩ điện trở là . Một dây đồng khác cĩ tiết diện 2 mm2, cĩ điện trở là thì cĩ chiều dài là A. 1 000 m. B. 500 m. C. 2 000 m. D. 20 m. Câu 98. Đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp thì câu phát biểu nào dưới đây là khơng đúng? Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở. Theo chiều quy ước của dịng điện thì cường độ dịng điện giảm dần. Điện trở tương đương của đoạn mạch bằng tổng các điện trở thành phần. Cường độ dịng điện chạy qua các điện trở là như nhau. Câu 99. Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài , tiết diện S của dây dẫn với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? . B.. C. . D. . Câu 100. Một dây dẫn đồng chất cĩ chiều dài , tiết diện S cĩ điện trở là 8Ω được gập đơi thành một dây dẫn mới cĩ chiều dài . Điện trở của dây dẫn mới này là. A. 4 Ω. B. 16 Ω. C. 8 Ω. D. 2 Ω. Câu 101. Hai điện trở R1 = 3 Ω; R2 = 6 Ω được mắc song song vào một mạch điện cĩ hiệu điện thế khơng đổi, dịng điện trong mạch chính cĩ cường độ 3 A. Nếu thay hai điện trở trên bằng một điện trở duy nhất R = 2 Ω thì cường độ dịng điện trong mạch chính bằng bao nhiêu? A. 3 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 4 A. Câu 102. Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hiệu điện thế UAB. Khi đĩ, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây khơng đúng? . B. . . D. . Câu 103. Hai điện trở R1 = 30 Ω và R2 = 10 Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song này là A. 20 Ω. B. 0,133 Ω. C. 40 Ω. D. 7,5 Ω. Câu 104. Biết điện trở suất của nhơm là 2,8.10-8 Ωm, của vonfram là 5,5.10-8 Ωm và của sắt là 12,0.10-8 Ωm. Sự so sánh nào dưới đây là đúng? A. Sắt dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn nhơm. B. Vonfram dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhơm. C. Nhơm dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn sắt. D. Nhơm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfram. Câu 105. Để xác định sự phuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn cĩ A.chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau. B.chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. C.chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu. D.chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau Câu 106. Trên một bàn là cĩ ghi 220 V – 1 100 W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nĩ cĩ điện trở là A. 5 Ω. B. 44 Ω. C. 0,2 Ω. D. 5 500 Ω. Câu 107. Điện năng được đo bằng đơn vị A. kilooat (kW). B. kilooat giờ (khW). C. kilovon (kV). D. kiloom (k Ω). Câu 108. Cơng suất điện của 1 đoạn mạch bất kì cho biết năng lượng của dịng điện chạy qua đoạn mạch đĩ. điện năng mà đoạn mạch đĩ tiêu thụ trong 1 đơn vị thời gian. mức độ mạnh, yếu của dịng điện chạy qua đoạn mạch đĩ. các loại tác dụng mà dịng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 109. Điện năng được đo bằng A. ampe kế. B. cơng tơ điện. C. vơn kế. D. đồng hồ đo điện đa năng. Câu 110. Đơn vị đo điện năng là Kiloốt (kW). B. kilojun (kJ). C. kilơơm (kΩ). D. kilơvơn (kV). Câu 111. Cơng suất điện là A.khả năng thực hiện cơng của dịng điện. năng lượng của dịng điện. mức độ mạnh yếu của dịng điện. điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. Câu 112. Số đếm cơng tơ điện ở gia đình cho biết. A. thời gian sử dụng điện của gia đình. B. cơng suất điện mà gia đình sử dụng C. điện năng mà gia đình sử dụng. D. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng. Câu 113. Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường cĩ ghi con số 220 V và số W. Số W này cho biết cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nĩ được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V. cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nĩ được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V. cơng mà dịng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nĩ được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V. Câu 114. Trên bĩng đèn cĩ ghi 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ là A. 0,5 A. B. 2 A. C. 18 A. D. 1,5 A. Câu 115. Ở cơng trường xây dựng cĩ sử dụng một máy nâng, để nâng khối vật liệu cĩ trọng lượng 2 000 N lên tới độ cao 15 m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện cĩ cơng suất nào dưới đây là thích hợp cho máy nâng này nếu tính cả cơng suất hao phí. A. 120 kW. B. 700 W. C. 0,8 kW. D. 300 W. Câu 116. Mắc một bĩng đèn cĩ ghi 220 V – 100 W vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh. A. 12 kWh. B. 400 kWh. C. 1 440 kWh. D. 43 200 kWh. Câu 117. Một bếp điện cĩ điện R được mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ I và khi đĩ bếp cĩ cơng suất là P. Cơng thức tính P nào dưới đây khơng đúng? . B. . C. . D. . Câu 118. Cĩ 2 điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế khơng đổi. Cơng suất P1, P2 của R1, R2 cĩ mối quan hệ là P1=P2. B. P2=2P1. C. P1=2P2. D. P1=4P2. Câu 119. Một đoạn mạch cĩ điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ I và cơng suất điện của nĩ là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là A. . B. . C. . D. . Câu 120. Mắc một bĩng đèn cĩ ghi 220 V – 100 W vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh. A. 12 kWh. B. 400 kWh. C
Tài liệu đính kèm: