Đề cương Toán 6 học kì I

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018.

A.PHẦN TỰ CHỌN ( 2đ):

Câu 1:

a) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?

b) Áp dụng :

Tính giá trị của biểu thức:

Câu 2: a) Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?

 b) Áp dụng : tìm ƯCLN (18; 42 )

Câu 3:

 a) Nêu các bước thực hiện để tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?

 b) Áp dụng : tìm BCNN (18; 30 )

Câu 4: a) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?

 b) Áp dụng : Tính (- 2014) + 12

Câu 5: a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta thực hiện như thế nào ?

 b) Áp dụng : Tính 2017 - ( - 12)

 

doc 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 1241Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Toán 6 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018. 
A.PHẦN TỰ CHỌN ( 2đ): 
Câu 1: 
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc?
Áp dụng : 
Tính giá trị của biểu thức: 
Câu 2: a) Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
 	 b) Áp dụng : tìm ƯCLN (18; 42 ) 
Câu 3: 
 a) Nêu các bước thực hiện để tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?
 	 b) Áp dụng : tìm BCNN (18; 30 ) 
Câu 4: a) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? 
	 b) Áp dụng : Tính (- 2014) + 12
Câu 5: a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta thực hiện như thế nào ? 
 	 b) Áp dụng : Tính 2017 - ( - 12)
Câu 6: 
 a) Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số ?
 	 b) Số 312 là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
Câu 7 :
	a) Khi nào thì điểm M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB ? 
	b) Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 cm.
Câu 8: Vẽ đoạn thẳng AB cắt tia Om tại điểm K nằm giữa hai điểm A và B .
Câu 9 : Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng .
B. PHẦN BẮT BUỘC ( 8đ) :
Câu 1. ( 1,5đ)
 Các bài toán về tính giá trị của các biểu thức (liên quan đến cộng trừ nhân chia số nguyên, các phép toán về lũy thừa, quy tắc dấu ngoặc)
1) Thực hiện phép tính : 
a) 
b) (-1) + 3 + ( -4) + 6 + (-8) + 10
2) Thực hiện phép tính : 
a) 2.75 + 2.25 
b) 
c) 
3) Thực hiện phép tính : 
a) 34 : 32 + 2.23
b) 
Câu 2. ( 1,5đ)
Các bài toán về tìm giá trị của x (liên quan đến vận dụng các quy tắc cộng trừ nhân chia số nguyên, các phép toán về lũy thừa, quy tắc dấu ngoặc)
1) Tìm x biết :
a) 
b) 
2)Tìm x biết :
a) 
b) 
3) Tìm x biết :
a) 
b) 
Câu 3. ( 2đ)
(Bài toán vận dụng các quy tắc tìm BC, ƯC, BCNN, ƯCLN)
 Bài 1: 
a)Tìm ƯC ( 48;120)
b)Tìm BCNN ( 24;90)
Bài 2: 
a) Tìm số tự nhiên , biết rằng : 
b) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường đó , cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1 600 đến 2 000 học sinh.
Bài 3: 
Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh ngồi vào xe 45 chỗ hoặc 50 chỗ thì vừa đủ không thừa em nào. Tính số học sinh trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em.
Câu 4. (2đ)
Các bài toán có nội dung hình học sử dụng các kiến thức trong chương trình học ở HKI ( theo PPCT hết tuần 17), chủ yếu về trung điểm của đoạn thẳng.
1) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm 
 	a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? 
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB ; 
c) Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
d) Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = AB . Tính AK ?
2) Trên tia Ox , lấy hai điểm A ; B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm . 
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn AB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
d) Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Chứng tỏ rằng điểm O 
không phải là trung điểm của đoạn AC .
3) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 7 cm . Trên tia đối của tia Ox , lấy điểm C sao cho OC = 3 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
Chứng tỏ rằng điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 5. ( 1đ) 
Bài toán nâng cao (hình học hoặc số học) thuộc phạm vi kiến thức HKI- tuần 17.
Tìm các số tự nhiên n để biểu thức sau có giá trị là một số tự nhiên : 
Chứng tỏ rằng : 
 3) Tính tổng các số nguyên x thoả mãn điều kiện : – 2011 x 2013

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 6.doc