ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018.
A.PHẦN TỰ CHỌN ( 2đ):
1) a) Khi nào thì đại lượng y được gọi là tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k ?
b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = -16; Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ?
2) a) Viết các công thức: lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
b) Tính : ;
3)
a) Khi nào thì đại lượng y được gọi là tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a?
b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a và khi x = 2 thì
y = 30; Tìm hệ số tỉ lệ a ?
4) a) Tỉ lệ thức là gỉ ? Hãy viết một ví dụ về tỉ lệ thức ?
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018. A.PHẦN TỰ CHỌN ( 2đ): 1) a) Khi nào thì đại lượng y được gọi là tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k ? b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 thì y = -16; Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ? 2) a) Viết các công thức: lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. b) Tính : ; 3) a) Khi nào thì đại lượng y được gọi là tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a? b) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a và khi x = 2 thì y = 30; Tìm hệ số tỉ lệ a ? 4) a) Tỉ lệ thức là gỉ ? Hãy viết một ví dụ về tỉ lệ thức ? b) Tìm x trong tỉ lệ thức : 5) Phát biểu định lí, viết giả thiết – kết luận của định lí được diễn tả bằng hình vẽ: c a b 6) Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ? 7) Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác . 8) Nêu nội dung của Tiên đề Ơ- clit ? B. PHẦN BẮT BUỘC ( 8đ) : Câu 1. ( 1,5đ) Các bài toán về tính giá trị của các biểu thức (liên quan đến các phép tính về số hữu tỉ, số thực, lũy thừa, ) 1) Thực hiện phép tính : a) b) 2) Thực hiện phép tính : a/ ; b/ 3) Thực hiện phép tính : a/ ; b/ Câu 2. ( 1,5đ) Các bài toán về tìm giá trị của x (liên quan đến vận dụng các quy tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, số thực, các phép toán về lũy thừa, dãy tỉ số bằng nhau, ) 1) Tìm x biết : a) b) 2) Tìm x biết : a/ ; b/ 3) Tìm x, y biết : a/ ; b/ và Câu 3. ( 1,5đ) Các bài toán về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch; về Hàm số và đồ thị. 1) Một tam giác có chu vi là 63 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 5 : 7 : 9. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. 2.a) Số đo ba góc của tam giác ABC tỉ lệ với 3; 4; 8. Tìm số đo mỗi góc ? b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn các điểm: A(-1; 3) ; B(-2; 0) ; C(0; -3) trên hệ trục tọa độ đó. 3.a) Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi 10 người ( với cùng năng suất như thế ) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy. Câu 4. (3,5đ) Các bài toán có nội dung hình học sử dụng các kiến thức trong chương trình học ở HKI ( theo PPCT hết tuần 17), chủ yếu về tam giác . 1) Cho ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của cạnh BD . Chứng minh: ABM = ADM Chứng minh: AM BD Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh: ABK = ADK Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = DC Chứng minh: BKF = DKC 2) Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia DB lấy điểm M sao cho DM = DB. Chứng minh : AB = CM và góc BAC = góc MCA; Chứng minh : AM // BC; Chứng minh : Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AB và CM. Chứng minh : ba điểm K, D, I thẳng hàng . 3) Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng: ∆AMC = ∆DMB. AC = BD. AM = BC.
Tài liệu đính kèm: