Đề học sinh giỏi môn tiếng Anh 6 năm học 2016 - 2017

Section A. Language focus (5.0 points)

Question I. Odd one out ( Loại bỏ một từ không cùng nghĩa hoặc cùng loại)

1. A. Wednesday B. everyday C. Friday D. Thursday

2. A. third B. two C. twelve D. thirty

3. A. history B. English C. literature D. timetable

4. A. finish B. read C. watch D. soccer

5. A. evening B. morning C. homework D. afternoon

 

doc 2 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề học sinh giỏi môn tiếng Anh 6 năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KIM BÔI
TRƯỜNG THCS CUỐI HẠ
Name..
Class: ...
ĐỀ HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 6
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 60 phút
( Học sinh làm trực tiếp trên đề)
ĐIỂM BÀI THI
(Bằng số)
ĐIỂM BÀI THI
(Bằng chữ)
Giám khảo số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám khảo số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Section A. Language focus (5.0 points)
Question I. Odd one out ( Loại bỏ một từ không cùng nghĩa hoặc cùng loại)
1. A. Wednesday 	B. everyday 	C. Friday 	D. Thursday
2. A. third 	B. two 	C. twelve 	D. thirty
3. A. history 	B. English 	C. literature 	D. timetable
4. A. finish 	B. read 	C. watch 	D. soccer
5. A. evening 	B. morning 	C. homework 	D. afternoon
Question II. Choose the best correct answer A, B, or C ( Chọn đáp án đúng nhất A, B, C)
6.
What’s _______ name? - My name’s Linh.
A. your
B. his
C. her
7.
How ____________ you? – I’m fine, thanks.
A. old
B. are
C. is
8.
Where do you live? – I _______ in Cuoi Ha. 
A. do
B. am
C. live
9.
What is this? – It___ a pen. 
A. is
B. am
C. are
10.
How old are you? – ______ eleven. 
A. He’s
B. I’m
C. She’s
Section B. Reading (2.5 points)
Question III. Read the passage then answer the following sentences true or false (T/F). Đọc đoạn văn rồi trả lời câu nào đúng, câu nào sai ( đúng = T, sai = F)
Phong lives in Cuoi Ha. He is twelve. He is a student in Cuoi Ha Secondary School.
His school I in the country. There are twelve classrooms and four hundred students in the school. It is a small school.
11.
Phong lives in the country.
12.
His school is in the city.
13.
There are twenty classrooms.
14.
His school has four students.
15.
The school is big.
Section C. Writing (2.5 points)
Question IV. Rearragne to complete the following sentences ( Sắp xếp lại trật tự từ để hoàn thành các câu dưới đây)
16. grade/are/Which/you in?
17. class/am/I/ in/6A
18. time/do/get up/you/What/?
19. She/at/5.30/gets up.
20. to/go/I/school/at 6.30.
---------- The end ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG Tieng Anh 20162017_12187074.doc