Bài 1. (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600.
a) Chứng minh = 600
∧
SCA và tính độ dài cạnh SA.
b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S.AMN và S.ABD.
Bài 2. (4 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên
ABB’A’ có diện tích bằng a2 3 .
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
b) Gọi M là trung điểm của CC’.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BM)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 12 – CHƯƠNG I ĐỀ SỐ 1 Bài 1. (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 600. a) Chứng minh 060=∧SCA và tính độ dài cạnh SA. b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AMN và S.ABD. Bài 2. (4 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 32a . a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. b) Gọi M là trung điểm của CC’.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BM). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 12 – CHƯƠNG I ĐỀ SỐ 2 Bài 1. (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450. a) Chứng minh 045=∧SCA và tính độ dài cạnh SA. b) Tính thể tích khối chóp S.ABCD. c) Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AIJ và S.ABD. Bài 2. (4 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 22a . a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. b) Gọi M là trung điểm của CC’.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BM). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM– ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm A CB D S N M C B A C' B' A' P N M H 1a (2,0đ) SA ⊥ (ABCD) ⇒ AC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD). ⇒ ∧ SCA là góc giữa SC và mp(ABCD) ⇒ .600= ∧ SCA ----------------------------------------- Tam giác SAC vuông tại A .a .a tan.a SCAtan.ACSA 6 32 602 0 = = = =⇒ ∧ 0,50 0,25 0,25 ------ 0,25 0,25 0,25 0,25 2a (3,0đ) ABB’A’ là hình chữ nhật 3a AB S 'AA 'AA.ABS 'A'ABB 'A'ABB = =⇒ =⇒ . a a. aV aS 'AA.SV 'C'B'A.ABC ABC ABC'C'B'A.ABC 4 3 3 4 3 4 3 3 2 2 = =⇒ = = 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 1b (3,0đ) . a a.aV aS SA.SV ABCD.S ABCD ABCDABCD.S 3 6 6 3 1 3 1 3 2 2 = =⇒ = = 1.00 1,00 0,50 0,50 2b (1đ) Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’B, AB ⇒ MNPC là hình chữ nhật ⇒ MN // CP Ta có CP ⊥ AB và CP ⊥ AA’ ⇒ CP ⊥ (A’AB) ⇒ MN ⊥ (A’AB) Kẻ AH ⊥ A’B ( H ∈ A’B), ta có MN ⊥ (A’AB) ⇒ AH ⊥ MN ⇒ AH ⊥ (A’BM) ⇒ AH = d(A, (A’BM)) 0,25 0,25 1c (1,0đ) SD SN . SB SM V V ABD.S AMN.S = M là trung điểm của SB ⇒ 2 1 = SB SM N là trung điểm của SD ⇒ 2 1 = SD SN 4 1 = ABD.S AMN.S V V 0,25 0,25 0,25 0,25 Tam giác A’AB vuông tại A 2 3 3 41 3 1 111 222 22 2 aAH aaa ABAAAH ' =⇒ =+= +=⇒ 0,25 0,25 Ghi chú : Nếu HS làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm A CB D S J I C B A C' B' A' P N M H 1a SA ⊥ (ABCD) ⇒ AC là hình chiếu của 0,50 2a ABB’A’ là hình chữ nhật (2,0đ) SC trên mp(ABCD). ⇒ ∧ SCA là góc giữa SC và mp(ABCD) ⇒ .SCA 045= ∧ ----------------------------------------- ⇒ Tam giác SAC vuông cân tại A .a ACSA 2= =⇒ 0,25 0,25 ------ 0,50 0,25 0,25 (3,0đ) 2a AB S 'AA 'AA.ABS 'A'ABB 'A'ABB = =⇒ =⇒ 4 6 2 4 3 4 3 3 2 2 a a. aV aS 'AA.SV 'C'B'A.ABC ABC ABC'C'B'A.ABC = =⇒ = = 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 0,50 1b (3,0đ) 3 2 2 3 1 3 1 3 2 2 a a.aV aS SA.SV ABCD.S ABCD ABCDABCD.S = =⇒ = = 1.00 1,00 0,50 0,50 2b (1đ) Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’B, AB ⇒ MNPC là hình chữ nhật ⇒ MN // CP Ta có CP ⊥ AB và CP ⊥ AA’ ⇒ CP ⊥ (A’AB) ⇒ MN ⊥ (A’AB) Kẻ AH ⊥ A’B ( H ∈ A’B), ta có MN ⊥ (A’AB) ⇒ AH ⊥ MN ⇒ AH ⊥ (A’BM) ⇒ AH = d(A, (A’BM)) 0,25 0,25 1c (1,0đ) SD SJ . SB SI V V ABD.S AIJ.S = I là trung điểm của SB ⇒ 2 1 = SB SI J là trung điểm của SD ⇒ 2 1 = SD SJ 4 1 = ABD.S AIJ.S V V 0,25 0,25 0,25 0,25 Tam giác A’AB vuông tại A 3 6 2 31 2 1 111 222 22 2 aAH aaa ABAAAH ' =⇒ =+= +=⇒ 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: