Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Đốt cháy que diêm B. Hòa tan đường nước
C. Sản xuất nước đá từ nước máy D. Băng tuyết tan
Câu 2: Vì sao trong PƯHH tổng khối lượng các chất được bảo toàn?
A. Vì trong PƯHH liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
B. Vì trong PƯHH số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng các nguyên tử không đổi
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào có PƯHH xảy ra?
A. Sự ngưng tụ nước
B. Từ gỗ tạo thành các sản phẩm: Bàn, ghế, giấy
C. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
D. Sắt để lâu trong không khí bị rỉ sét
Trường THCS Tam Thanh Tên: . Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8 – TIẾT 25 Thời gian: 45 phút ĐIỂM Đề: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Đốt cháy que diêm B. Hòa tan đường nước C. Sản xuất nước đá từ nước máy D. Băng tuyết tan Câu 2: Vì sao trong PƯHH tổng khối lượng các chất được bảo toàn? A. Vì trong PƯHH liên kết giữa các nguyên tử thay đổi B. Vì trong PƯHH số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng các nguyên tử không đổi C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào có PƯHH xảy ra? A. Sự ngưng tụ nước B. Từ gỗ tạo thành các sản phẩm: Bàn, ghế, giấy C. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh D. Sắt để lâu trong không khí bị rỉ sét Câu 4: Nếu có PƯ sau: A + B → C + D, công thức về khối lượng là: A. A + B = C + D B. mA + mB = mC + mD C. A + B → C + D D. mA + mB → mC + mD Câu 5: Đốt cháy 27g kim loại nhôm (Al) trong không khí thu được 51g nhôm oxit (Al2O3). Khối lượng khí oxi (O2) đã phản ứng là: A. 78g B. 24g C. 32g D. 16g Câu 6: Cho sơ đồ PƯ sau: ?Zn + ?HCl --->?ZnCl2 + ?H2. Hệ số thích hợp đặt vào dấu “?” để PTHH trên được lập đúng lần lượt là: A. 1; 2; 1; 2 B. 1; 2; 2; 1 C. 1; 1; 1; 2 D. 1; 2; 1; 1 Câu 7: Cho 13g kim loại kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra 27,2g kẽm clorua (ZnCl2) và 0,4g khí hiđro (H2). Khối lượng của dung dịch HCl là: A. 39,8g B. 40,6g C. 14,6g D. 13,8g Câu 8: Cho kim loại nhôm (Al) cháy trong không khí tạo ra nhôm oxit (Al2O3) . PTHH nào sau đây được lập đúng? A. 2Al + 3O2 → Al2O3 B. 4Al + O2 → 2Al2O3 C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 D. 2Al + O2 → Al2O3 B. Phần tự luận (6điểm) Câu 1: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 7,5g khí metan (CH4) trong không khí thu được 17,2g khí cacbon đioxit (CO2) và 11,3g nước. Biết rằng khí metan cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên. b. Tính khối lượng khí oxi (O2) đã phản ứng Câu 2: (3đ) Biết rằng photpho đỏ (P) tác dụng với khí oxi (O2) tạo ra điphotpho pentaoxit (P2O5). a. Lập PTHH của phản ứng b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài làm phần tự luận ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN - ĐỀ 1 A. Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 A B D B B D C C B. Phần tự luận (6đ) Câu 1 (3đ) a. (1,5đ) b. Khối lượng khí oxi đã phản ứng: (1,5đ) Câu 2 (3đ) a. 4P + 5O2 → 2P2O5 (1,5đ) b. Mỗi cặp chất xác định đúng đạt 0,75đ (1,5đ) TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tên: .................................. Môn: Hoá học 8 – Tiết 25 Lớp: 8... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Đề: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? A. Đốt cháy que diêm B. Đường cháy thành than và nước C. Từ gỗ tạo thành các sản phẩm: Bàn, ghế, giấy D. Sắt để lâu trong không khí bị rỉ sét Câu 2: Vì sao trong PƯHH chất này bị biến đổi thành chất khác? A. Vì trong PƯHH liên kết giữa các nguyên tử thay đổi B. Vì trong PƯHH số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng các nguyên tử không đổi C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không có PƯHH xảy ra? A. Than cháy thành tro B. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thánh đinh C. Đốt tóc thấy có mùi khét D. Sắt để lâu trong không khí bị rỉ sét Câu 4: Nếu có PƯ sau: A + B → C + D, công thức về khối lượng là: A. A + B → C + D B. mA + mB → mC + mD C. A + B = C + D D. mA + mB = mC + mD Câu 5: Đốt cháy 36g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 60g magie oxit (MgO). Khối lượng khí oxi (O2) đã phản ứng là: A. 96g B. 32g C. 24g D. 16g Câu 6: Cho sơ đồ PƯ sau: ?Mg + ?HCl --->?MgCl2 + ?H2. Hệ số thích hợp đặt vào dấu “?” để PTHH trên được lập đúng lần lượt là: A. 1; 1; 1; 2 B. 1; 2; 1; 1 C. 1; 2; 1; 2 D. 1; 2; 2; 1 Câu 7: Cho 26g kim loại kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra 54,4g kẽm clorua (ZnCl2) và 0,8g khí hiđro (H2). Khối lượng của dung dịch HCl là: A. 29,2g B. 27,6g C. 79,6g D. 36,5g Câu 8: Cho kim loại natri (Na) tác dụng với nước tạo ra dung dịch natri hiđroxit (NaOH) và khí hiđro (H2). PTHH nào sau đây được lập đúng? A. Na + H2O → 2NaOH + H2 B. 2Na + 2H2O → NaOH + 2H2 C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. 2Na + H2O → 2NaOH + H2 B. Phần tự luận (6điểm) Câu 1: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 5,7g khí metan (CH4) trong không khí thu được 12,4g khí cacbon đioxit (CO2) và 7,5g nước. Biết rằng khí metan cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí. a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên. b. Tính khối lượng khí oxi (O2) đã phản ứng Câu 2: (3đ) Biết rằng nhôm (Al) tác dụng với khí clo (Cl2) tạo ra nhôm clorua (AlCl3) a. Lập PTHH của phản ứng b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài làm phần tự luận ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN - ĐỀ 2 A. Phần trắc nghiệm (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 C A B D C B A C B. Phần tự luận (6đ) Câu 1 (3đ) a. (1,5đ) b. Khối lượng khí oxi đã phản ứng: (1,5đ) Câu 2 (3đ) a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 (1,5đ) b. Mỗi cặp chất xác định đúng đạt 0,75đ (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: