Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 8

Câu 1: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CaCO3, KMnO4 B. Fe3O4, KClO3

C. KMnO4, KClO3 D. CaCO3, Fe3O4

Câu 2: Thành phần theo thể tích của không khí là:

 A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác

 B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác

 C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi

 D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ

Câu 3: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn oxit:

 A. NaCl, CO2, H2O, P¬2O5 B. K2O, FeS, ZnO, NaOH

 C. HCl, SO3, P2O5, ZnS D. FeO, SO2, Na2O, MgO

 

doc 6 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên: .................................. Môn: Hoá học 8
Lớp: 8... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
 Điểm
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CaCO3, KMnO4	B. Fe3O4, KClO3	
C. KMnO4, KClO3 	D. CaCO3, Fe3O4
Câu 2: Thành phần theo thể tích của không khí là:
	A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
	B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
	C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
	D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
Câu 3: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn oxit:
	A. NaCl, CO2, H2O, P2O5	B. K2O, FeS, ZnO, NaOH
	C. HCl, SO3, P2O5, ZnS	D. FeO, SO2, Na2O, MgO
Câu 4: Trong các nhóm oxit sau, nhóm nào gồm toàn oxit bazơ:
	A. CO2, CuO, P2O5	B. K2O, Al2O3, ZnO
	C. CO2, SO3, P2O5	D. FeO, SO2, Na2O
Câu 5: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy:
	A. 4P + 5O2 2P2O5 	B. CaCO3 CaO + CO2
	C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 	D. SO3 + H2O H2SO4
Câu 6: Có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
	A. Khí oxi ít tan trong nước	B. Khí oxi nặng hơn không khí
	C. Khí oxi không tan trong nước	D. Khí oxi nhẹ hơn không khí
Câu 7: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
	A. Khí oxi ít tan trong nước, nặng hơn không khí
	B. Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao nên dễ dàng tham gia phản ứng với tất cả các chất.
	C. Khí oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật
	D. Trồng nhiều cây xanh là góp phần làm cho không khí trong lành
Câu 8: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (ở đktc) là:
	A. 31,6g	B. 15,8g	C. 25,2g	D. 22g
B. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2,5đ) Cho các phản ứng hóa học sau:
	a. Zn + O2 ZnO
	b. KClO3 KCl + O2
	c. P2O5 + H2O H3PO4
- Lập PTHH các phản ứng trên.
- Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp: ........................................
- Phản ứng nào là phản ứng phân hủy: ....................................
- Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa: ............................................
Câu 2: (1đ) Vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong khí oxi?
Câu 3: (2,5đ) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách cho khí oxi tác dụng với sắt ở nhiệt độ cao
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Để điều chế được 4,64g Fe3O4 thì phải cần bao nhiêu gam sắt và bao nhiêu gam khí oxi?
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, O = 16, Fe = 56)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TAM THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tên: .................................. Môn: Hoá học 8
Lớp: 8... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
 Điểm
ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. Fe3O4, KClO3 	B. CaCO3, Fe3O4	
C. CaCO3, KMnO4 	D. KMnO4, KClO3 	
Câu 2: Thành phần theo thể tích của không khí là
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác
	B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
	C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
Câu 3: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn oxit:
	A. FeO, SO2, Na2O, MgO	B. NaCl, CO2, H2O , P2O5	
C. K2O, FeS, ZnO, NaOH	D. HCl, SO3, P2O5, ZnS	
Câu 4: Trong các nhóm oxit sau, nhóm nào gồm toàn oxit axit:
	A. CO2, CuO, P2O5	B. K2O, Al2O3, ZnO
	C. CO2, SO3, P2O5	D. FeO, SO2, Na2O
Câu 5: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
	A. CuO + H2 Cu + H2O	B. CaCO3 CaO + CO2
	C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 	D. SO3 + H2O H2SO4
Câu 6: Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta phải để lọ thu thẳng đứng là do:
	A. Khí oxi ít tan trong nước	B. Khí oxi nặng hơn không khí
	C. Khí oxi không tan trong nước	D. Khí oxi nhẹ hơn không khí
Câu 7: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:
	A. Khí oxi ít tan trong nước, nặng hơn không khí
	B. Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao nên dễ dàng tham gia phản ứng với tất cả các chất.
	C. Khí oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật
	D. Trồng nhiều cây xanh là góp phần làm cho không khí trong lành
Câu 8: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 4,48 lít khí oxi (ở đktc) là:
	A. 44g	B. 50,4g	C. 15,8g	D. 63,2g
B. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: (2,5đ) Cho các phản ứng hóa học sau:
	a. Cu + O2 CuO
	b. KClO3 KCl + O2
	c. Na2O + H2O NaOH
- Lập PTHH các phản ứng trên.
- Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp: ........................................
- Phản ứng nào là phản ứng phân hủy: ....................................
- Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa: ............................................
Câu 2: (1đ) Vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong khí oxi?
Câu 3: (2,5đ) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách cho khí oxi tác dụng với sắt ở nhiệt độ cao
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Để điều chế được 9,28g Fe3O4 thì phải cần bao nhiêu gam sắt và bao nhiêu gam khí oxi?
(Cho biết: K = 39, Mn = 55, O = 16, Fe = 56)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
HÓA 8 – TIẾT 46
	ĐỀ 1:
	A. Phần trắc nghiệm (4đ)
	Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
B
B
A
B
A
	B. Phần tự luận (6đ)
Câu 1 (2,5đ)
- Lập PTHH: Mỗi PT lập đúng đạt 0,25đ 	 (0,75đ)
a. 2Zn + O2 2ZnO
	b. 2KClO3 2KCl + 3O2
	c. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- Phản ứng hóa hợp: a, c	(0,75đ)
- Phản ứng phân hủy: b	(0,5đ
- Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa: a	(0,5đ)
Câu 2 (1đ)
	Vì trong không khí, thể tích khí nitơ gấp 4 lần thể tích khí oxi, diện tích tiếp xúc của chất cháy với các phân tử oxi ít hơn nhiều lần nên sự cháy diễn ra chậm hơn. Một phần nhiệt bị tiêu hao để đốt nóng khí nitơ nên nhiệt độ đạt được thấp hơn
Câu 3 (2,5đ)
Số mol Fe3O4: 	(0,5đ)
	a. PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4	(0,5đ)
 3mol 2mol 1mol
 0,06mol 0,04mol 0,02mol	(0,5đ)
 b. Khối lượng Fe và oxi cần dùng là:	(1đ)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
HÓA 8 – TIẾT 46
	ĐỀ 2:
	A. Phần trắc nghiệm (4đ)
	Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
A
C
D
B
B
D
B. Phần tự luận (6đ)
Câu 1 (2,5đ)
- Lập PTHH: Mỗi PT lập đúng đạt 0,25đ 	 (0,75đ)
a. 2Cu + O2 2CuO
	b. 2KClO3 2KCl + 3O2
	c. Na2O + H2O 2NaOH
- Phản ứng hóa hợp: a, c	(0,75đ)
- Phản ứng phân hủy: b	(0,5đ
- Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa: a	(0,5đ)
Câu 2 (1đ)
Vì trong không khí, thể tích khí nitơ gấp 4 lần thể tích khí oxi, diện tích tiếp xúc của chất cháy với các phân tử oxi ít hơn nhiều lần nên sự cháy diễn ra chậm hơn. Một phần nhiệt bị tiêu hao để đốt nóng khí nitơ nên nhiệt độ đạt được thấp hơn
Câu 3 (2,5đ)
Số mol Fe3O4: 	(0,5đ)
	a. PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4	(0,5đ)
 3mol 2mol 1mol
 0,12mol 0,08mol 0,04mol	(0,5đ)
 b. Khối lượng Fe và oxi cần dùng là:	(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA_8_TUAN_23_TIET_46_1415.doc