Câu 1: (2đ)
Thế nào là từ phức? Các từ sau từ nào là từ phức: Tốt, xấu, yêu thương, vui vẻ, ngoan, hiền, sách vở, quần áo.
Câu 2 ;(2đ)
Nghĩa của từ là gì? Nêu cách giải thích nghĩa của từ?
Câu 3: (2đ)
Tìm một số danh từ chỉ đơn vị quy ước.
Đặt câu có 1 trong những danh từ chỉ đơn vị đã tìm.
Câu 4 : (4đ)
Viết đoạn văn khoảng 7 – 10 câu kể về ông có sử dụng cụm danh từ. Gạch chân những cụm danh từ đã sử dụng.
Phòng GD-ĐT Phong Điền ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Phong Hòa Môn: Ngữ Văn 6 (phần Tiếng Việt) Thời gian: 45phút Năm học: 2012-2013 ĐỀ: Câu 1: (2đ) Thế nào là từ phức? Các từ sau từ nào là từ phức: Tốt, xấu, yêu thương, vui vẻ, ngoan, hiền, sách vở, quần áo. Câu 2 ;(2đ) Nghĩa của từ là gì? Nêu cách giải thích nghĩa của từ? Câu 3: (2đ) Tìm một số danh từ chỉ đơn vị quy ước. Đặt câu có 1 trong những danh từ chỉ đơn vị đã tìm. Câu 4 : (4đ) Viết đoạn văn khoảng 7 – 10 câu kể về ông có sử dụng cụm danh từ. Gạch chân những cụm danh từ đã sử dụng. Phòng GD-ĐT Phong Điền ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Phong Hòa Môn: Ngữ Văn 6 (phần tiếng Việt) Thời gian: 45phút Năm học: 2012-2013 ĐÁP ÁN: Câu 1: Từ phức là từ có hai tiếng trở lên. Các từ phức: yêu thương, vui vẻ, Sách vỡ, quần áo. Câu 2: Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị. Có hai cách giải thích nghĩa của từ: Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị. Giải thích bằng cách đưa ra các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đó. Câu 3: Học sinh tìm danh từ chỉ đơn vị quy ước. Học sinh đặt câu đúng ngữ pháp và có sử dụng danh từ quy ước đã tìm được. Câu 4: Học sinh viết đoạn văn rõ ràng, mạch lạc, đúng chủ đề và có sử dụng cụm danh từ, xác định đúng cụm danh từ. Tùy mức độ giáo viên cho điểm tối đa 4 điểm. Phòng GD-ĐT Phong Điền KIẾM TRA 1 TIẾT Trường THCS Phong Hòa Môn: Ngữ văn 6 (phần tiếng Việt) Thời gian :45 phút Năm học:2012-2013 MA TRẬN ĐỀ KIẾM TRA NỘI DUNG / CHÚ ĐỀ MỬC ĐỘ TỐNG SỔ Nhận biết Thông hiếu Vận dụng(1) Vận dụng(2) TL TL TL TL Bài 1 Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt ½ 1 ½ 1 1 2 Bài 3 Nghĩa của từ 1 2 1 2 Bài 8 Danh từ ½ 1 ½ 1 1 2 Bài 11 Cụm danh từ 1 4 1 3 TỔNG SỐ 3/2 3 1 2 ½ 1 1 4 4 10
Tài liệu đính kèm: