Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Số hữu tỉ. Biết khái niệm số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
1,5(15%)
2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Làm thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
2,5(25%)
Trường THCS Khánh Thạnh Tân ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Tổ: Toán-tin học Năm học (2012-2013) Môn : Toán lớp 7 KIEÅM TRA CHÖÔNG I ĐẠI SỐ I. MA TRAÄN: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Số hữu tỉ. Biết khái niệm số hữu tỉ. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1,5(15%) 1 1,5 điểm= 15 % 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Làm thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 2,5(25%) 1 2,5 điểm= 25 % 3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Biết tìm giá trị lớn nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối. Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1(10%) 1 1 điểm= 10 % 4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 5(50%) 2 5 điểm= 50 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 4 7,5 75% 5 10 điểm 100 % II. ÑEÀ BAØI: Câu 1(1,5 điểm): Số hữu tỉ là gì? Cho ví dụ. Câu 2(2,5 điểm): Thực hiện các phép tính: a/ 9,6. b/ Câu 3(2,5 điểm): Tìm x, y, z biết Câu 4(2,5 điểm): Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90m và tỉ số giữa hai cạnh là . Tính diện tích của mảnh đất này. Câu 5(1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = III. ĐÁP ÁN: Caâu 1(1,5 điểm) - Soá höõu tæ laø soá vieát ñöôïc döôùi daïng a/b (a, b thuoäc Z, b khaùc 0) (1 điểm). Ví duï: 2/5(0,5 điểm) Câu 2(2,5 điểm): (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 3(2,5 điểm): (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 4(2,5 điểm (0,5 điểm) Goïi a(m), b(m) laø hai caïnh cuûa moät mieáng ñaát hình chöõ nhaät(a,b N*) Theo ñeà baøi ta coù: vaø (a+b).2 = 90 (0,5 điểm) Töø ; (a+b).2 = 90 => a+b = 90:2 = 45 Aùp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta ñöôïc: (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) Dieän tích cuûa maûnh ñaát hình chöõ nhaät laø: a.b = 18.27 = 486(m2) (0,5 điểm) Câu 5(1 điểm): Giaù trò lôùn nhaát cuûa A laø khi x = 0 (1 điểm) KIEÅM TRA CHÖÔNG II ĐẠI SỐ I. MA TRAÄN: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đại lượng tỉ lệ thuận Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để làm bài tập tìm a, b, c Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để làm bài tập tìm x,y Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 2(20%) 1 2(20%) 2 4 điểm= 40 % 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 1,5(25%) 1 1,5 điểm=15 % 3. Mặt phẳng tọa độ Biết viết tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ Số câu Số điểm. Tỉ lệ % 1 2,5(25%) 1 2,5 điểm= 25 % 4. đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a khác 0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2(20%) 1 2 điểm= 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 2,5 25% 1 2 20% 3 5,5 55% 5 10 điểm 100 % II. ÑEÀ BAØI: 1/(2 điểm) Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -3 -1 y 3 -6 -15 2/(1,5 điểm) Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). 3/(2,5 điểm) Viết tọa độ điểm A, B, C, D, E trong hình dưới đây: 4/(2 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x 5/(2 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng và a + b + c = 180. III. ĐÁP ÁN: 1/(2 điểm)(điền đúng mỗi ô 0,5 điểm) x -3 -1 2 5 y 9 3 -6 -15 2/(1,5 điểm) Gọi x là số ngày cần tìm Ta có: 15.90 = 18.x (0,5 điểm) x = (15.90):18 x = 75 (ngày) (0,5 điểm) vậy 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu 75 ngày (0,5 điểm) 3/(2,5 điểm) viết đúng tọa độ mỗi điểm (0,5 điểm) A(-3;4), B(4;-2), C(-2;-3), D(2;0), E(0;3) 4/(2 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x Cho một điểm thuộc đồ thị đúng (1 điểm) Vẽ đồ thị đúng (1 điểm) 5/(2 điểm) Ta có: (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) KIEÅM TRA CHÖÔNG I HÌNH HỌC I. MA TRAÄN: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hai góc đối đỉnh. Biết và nêu được tính chất hai góc đối đỉnh. Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnhđể tìm các cặp góc bằng nhau Số câu Số điểmTỉ lệ % 1 3(30%) 1 3điểm=30% 2. Hai đường thẳng vuông góc. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng Số câu Số điể Tỉ lệ % 1 1(10%) 1 1điểm=10% 3. Hai đường thẳng song song. Tiên đề ơclit về đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. Biết vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau. Cho biết số đo của một góc biết tính số đo của góc còn lại. Biết dúng quan hệ giữa vuông góc và song song để chứng minh hai đường thẳng song song Biết tính số đo góc dạng tổng quát (từ số đo góc cụ thể) Số câu Số điểmTỉ lệ % 1 2(20%) 1 1(10%) 2 3điểm=30% 4. Định lí. Biết phát biểu định lí và viết giả thiết kết luận của định lí. Số câu Số điểmTỉ lệ % 1 3(30%) 1 3điểm=30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 6 60% 3 4 40% 5 10 điểm 100 % II. ÑEÀ BAØI: Câu 1(3 điểm): Nêu tính chất hai góc đối đỉnh? Áp dụng: Viết các cặp góc bằng nhau ở hình vẽ sau: Câu 2(3 điểm): a/ Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau: b/ Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiệu. Câu 3(1 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 4(2 điểm): Cho hình vẽ. Biết a//b, = 300, = 450. Tính số đo góc AOB? Câu 5(1 điểm): Từ đề bài câu 4, nếu = m0, = n0. Viết công thức tổng quát tính góc AOB III. ĐÁP ÁN: Câu 1(3 điểm): Hai goùc ñoái ñænh thì baèng nhau (2 điểm) Aùp duïng: Caùc caëp goùc baèng nhau laø (1 điểm) Câu 2(3 điểm) a/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. (2 điểm) (2 điểm) b/ GT: KL: a // b Câu 3(1 điểm): Câu 4(3 điểm): Vẽ c // a đi qua điểm O. => (vì so le trong với góc A) (1 điểm) a // b (gt) c // a (cách vẽ) => c// b (1 điểm) (1 điểm) => ( vì so le trong với góc B) Mà Vậy góc AOB bằng 750. Câu 5(1 điểm): (1 điểm) I. MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN 7 HK I (2012-2013) Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần đại số Chương I: số hữu tỉ. Số thực Biết và nêu được tính chất hai góc đối đỉnh. Vận dụng được tính chất của hai góc đối đỉnhđể tìm các cặp góc bằng nhau Số câu Số điểmTỉ lệ % 1 3(30%) 1 3điểm=30% Chương II: hàm số và đồ thị Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng Số câu Số điể Tỉ lệ % 1 1(10%) 1 1điểm=10% Phần hình học Chương I: đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Biết vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau. Cho biết số đo của một góc biết tính số đo của góc còn lại. Biết dúng quan hệ giữa vuông góc và song song để chứng minh hai đường thẳng song song Biết tính số đo góc dạng tổng quát (từ số đo góc cụ thể) Số câu Số điểmTỉ lệ % 1 2(20%) 1 1(10%) 2 3điểm=30% Chương II: tam giác Biết phát biểu định lí và viết giả thiết kết luận của định lí. Số câu Số điểmTỉ lệ % 1 3(30%) 1 3điểm=30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 6 60% 3 4 40% 5 10 điểm 100 % II. ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học (2012-2013) Môn : Toán lớp 7 Thời gian : 90phút ( Không kể phát đề) Bài 1(1đ) .Tính giá trị của biểu thức: a/ b/ Bài 2(1 đ). Cho hình vẽ dưới đây Giải thích vì sao a//b? Tính số đo góc DCB`? Bài 3(1đ) Tìm x biết : a) │x │= 2 b) Bài 4(1,75đ)Tìm x , y , z biết và x - y + z = -100 Bài 5 (2,5 đ) Cho hàm số y = f(x) = -3x . a/ Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : x 0 1 2 -1 y = -3x b/ Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng ( x ; y ) của hàm số . c/ Vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biểu diễn cặp giá trị tương ứng của (x;y ) ở câu b trên mặt phẳng toạ độ Bài 6 (2,25đ).Cho có AB = AC , D là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DA = DE . Chứng minh : a/ Hai góc ABD và ACD bằng nhau. b/ Chứng minh: AB // CE ( Hình vẽ, GT – KL : 0,5đ ) Bài 7 (0,5đ). Số 1,20(23) viết dưới dạng phân số có tử là bao nhiêu? III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TOÁN 7 HK I (2012-2013) Bài 1(1đ) a/ = 4 (0,5 điểm) b/ = 2 (0,5 điểm) Bài 2(1 đ). (0,5 điểm) a // b => (0,5 điểm) Bài 3(1đ) a) │x │= 2 => x = 2; x = -2 (0,5 điểm) b) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Bài 4(1,75đ) = (1 điểm) x = -10.5 = -50 (0,25 điểm) y = -10.3 = -30 (0,25 điểm) z = -10.8 = -80 (0,25 điểm) Bài 5 (2,5 đ) a/ điền đúng mỗi số trong ô 0,25 điểm x 0 1 2 -1 y = -3x 0 -3 -6 3 b/ (0;0) ; ( 1; -3 ) ; ( 2; -6 ) ; ( -1; 3 ) c/ (1 điểm) (biểu diễn đúng mỗi điểm 0,25 điểm) Bài 6 (2,25đ). (0,25 điểm) (0,25 điểm) GT , AB =AC; DB =DC ; AD = DE KL a/ . b/ AB // CE Chứng minh: a/ xét và có : AB = AC (GT) (0,25 điểm) BD = DC (GT) (0,25 điểm) AD: cạnh chung (0,25 điểm) ( c.c.c) (0,25 điểm) =>(0,25 điểm) b/ xét và có : DB = DC ( GT) (đ ối đ ỉnh ) DA =DE ( GT ) = ( c.g.c) => (0,25 điểm) Mà chúng ở vị trí so le trong tạo bởi AE cắt AB và CE Do đó AB // CE (0,25 điểm) Bài 7 (0,5đ). Số 1,20(23) viết dưới dạng phân số có tử là 11903.(0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: