Câu 1 (2đ): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?Cho ví dụ?
Câu 2 (2đ): Lập công thức của các hợp chất tạo bởi:
+ Hai nguyên tố hóa học: Fe (III) và O
+ Nguyên tố Ca (II) và nhóm (PO4) (III)
Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a). K + S - - -> K2S
b). Na2O + H2O - - -> NaOH
c). Al + Cl2 - - -> AlCl3
d). FeCl3 + NaOH - - -> Fe(OH )3 + NaCl
Nội dung Mức độ nhận thức Cộng Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đơn chất và hợp chất Nêu đúng khái niệm: đơn chất, hợp chất và cho ví dụ Lập đúng công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị Số câu hỏi 1 1 2 Số điềm 2 1 3 2. Phương trình hóa học Lập đúng PTHH theo một số sơ đồ phản ứng cụ thể Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 3. Mol và tính toán hóa học Tính được thể tích chất khí ở đktc từ khối lượng Tính được thành phần phần trăm của đạm nitơ trong 1 số phân hóa học Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2 1 3 4. Tổng hợp Lập đúng PTHH theo đề bài đã cho và tính được khối lượng sản phẩm theo PTHH 1 1 2 2 Tồng số câu Tổng số điềm, % 1 2 (20%) 3 5 (50%) 1 2 (20%) 1 1 (10%) 6 10 (100%) TỔNG % 20% 50% 20% 10% 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: HÓA HỌC 8 PHÒNG GD & ĐT TX SẦM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (2đ): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?Cho ví dụ? Câu 2 (2đ): Lập công thức của các hợp chất tạo bởi: + Hai nguyên tố hóa học: Fe (III) và O + Nguyên tố Ca (II) và nhóm (PO4) (III) Câu 3(2đ) : Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: a). K + S - - -> K2S b). Na2O + H2O - - -> NaOH c). Al + Cl2 - - -> AlCl3 d). FeCl3 + NaOH - - -> Fe(OH )3 + NaCl Câu 4 (2 đ) : a). Hãy tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12,8 gam khí SO2. b). Hãy tính khối lượng của 8,96 lít khí C2H6 ở điều kiện tiêu chuẩn (S = 32; O = 16 ; C = 12; H = 1) Câu 5 (2đ): Đốt cháy hết 6,2 g photpho. Hãy tính: Khối lượng diphotpho pentaoxit - P2O5 thuđược. Khối lượng khí Oxi đã dùng bằng 2 cách. (P = 31; O = 16) ................................Hết................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM Câu 1 (2đ) Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. (0,5 đ). Ví dụ: Khí hidro, khí oxi, (0,5 đ) Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. (0,5 đ). Ví dụ: nước, axit sunfuric, (0,5 đ) 1 đ 1 đ Câu 2 (1đ): a). FexOy à x/y = 2/3 à Công thức hóa học là Fe2O3 b). Cax(PO4)y à x/y = 3/2 à Công thức hóa học là Ca3(PO4)2 0,5 đ 0,5 đ Câu3 (3đ): a). K + S à K2S b). Na2O + H2O à 2NaOH c).2 Al + 3Cl2 2AlCl3 d). FeCl3 + 3NaOH à Fe(OH )3 + 3NaCl (Viết đúng mỗi PTHH 0,5 đ, cân bằng sai trừ 0,25 đ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 (2đ) a). Ta có: mSO2 = 12,8 g ; MSO2 = 64 (g/mol) à nSO2 = 12,8 : 64 = 0,2 (mol) à v SO2 (đktc) = 22,4 x n = 22,4 x 0,2 = 4,48 (lit) Vậy thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 12,8 gam khí SO2 là 4,48 lít a). Ta có: v C2H6 (đktc) = 8,96 lít à n C2H6 = 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) MC2H6 = 30 (g/mol) à m C2H6 = M x n = 30 x 0,4 = 12 (g) Vậy khối lượng của 8,96 lít khí C2H6 ở điều kiện tiêu chuẩn là 12 gam 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 Câu 5 (2đ): Ta có: : mP = 6,2 g à nP = m : M = 6,2 : 31 = 0,2 (mol) PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 Theo PTHH, ta có: n P2O5 = 0,2 x 2 : 4 = 0,1 (mol) à m P2O5 = M x n = 142 x 0,1 = 14,2 (g) Vậy khối lượng P2O5 thu được là 14,2 gam 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 6 (1đ): Ta có : MCO(NH2)2 = 60 (g/mol) ; MNH4NO3 = 80 (g/mol) à % mN = 14 x 2 x 100% : 60 = 46,7% à % mN = 14 x 2 x 100% : 80 = 35% Vậy phân đạm ure chứa nhiều đạm - nitơ hơn 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Phụ chú: HS nêu được ½ ý : đạt ½ số điểm. HS có thể làm bài theo cách khác nếu đúng sẽ đạt điểm. Môn: HÓA HỌC 8
Tài liệu đính kèm: