KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Mở một CSDL đã có
C. Tạo một CSDL mới D. Chuyển sang chế độ thiết kế
Câu 2: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 3: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 4: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
A. 1324 B. 2134 C. 1432 D. 1342
Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 6: Các bước xây dựng CSDL:
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. B. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
Trường THPT Vĩnh Bình bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC KHỐI 12 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và Tên Học Sinh:.....................................................................Lớp ............................. KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG Câu 1: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì? A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Mở một CSDL đã có C. Tạo một CSDL mới D. Chuyển sang chế độ thiết kế Câu 2: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. CSDL, hệ QTCSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con người C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL Câu 3: Thành phần chính của hệ QTCSDL: A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu C. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu Câu 4: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4 A. 1à3à2à4 B. 2à1à3à4 C. 1à4à3à2 D. 1à3à4à2 Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 6: Các bước xây dựng CSDL: A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. B. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế. Câu 7: Tập tin trong Access chứa những gì: A. Chứa các đối tượng chính của Access như: table, query, form, report D. Câu a và b B. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu C. Chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý Câu 8: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng . B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng ; Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng . Câu 10: Thoát khỏi Access bằng cách: A. Vào File → Exit B. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit C. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access D. Câu b và c Câu 11: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì? A. AutoNumber B. Currency C. Text D. Number Câu 12: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng . D. Biểu tượng ; Câu 13: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB D . XLS B. DOC C. TEXT Câu 14: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện: A. → Insert → New B. → Tools → New C. → File → New D. → View → New Câu 15: Access là gì? A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng Câu 16: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là: A. Text B. Number C. AutoNumber D. Currency Câu 17: Trong Access có mấy đối tượng chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 18: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán vé máy bay B. Tất cả đều đúng C. Bán hàng D. Quản lý học sinh trong nhà trường Câu 19: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép A. Truy vấn CSDL B. Thao tác trên các đối tượng của CSDL C. Hỏi đáp CSDL D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 20: Chức năng của hệ QTCSDL A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. C. câu a và b B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin D. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
Tài liệu đính kèm: