Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 năm học 2017 - 2018

ĐỀ 1

I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (3,5đ).

1. Tứ giác ABCD có = 1200; = 800 ; = 1000 thì:

A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600

2. Hình chữ nhật là tứ giác:

A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.

C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông

3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:

A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.

B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.

C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.

D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.

4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ;

 DC = 8. Hỏi EF = ?

A.10 B. 4 C. 6 D. 20

 Hỏi IK = ?

A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.

5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là: A.2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm

 

docx 17 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 năm học 2017 - 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh thoi. D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
7. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C
C©u 8: x(2x2+1) =
A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1
C©u 9: x2(5x3-x-) =
A. 5x6-x3-x2 B. 5x5-x3-x2 C. 5x5-x3- D. 5x6-x3-x2
C©u 10: (x2 -2x + 1)(x – 1) =
 A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1; C. x3 - 3x2 + 3x - 1; D. x3 + 3x2 + 3x - 1 
II. Tự luận
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 - xy + x - y 	
	b) 5x3 - 10x2y + 5xy2
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) 	b) 
 Bài 3: Tìm x, biết:	5x(x – 1) = x – 1
Bài 4: Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Điểm M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. Trên tia đối của tia DM lấy điểm N sao cho DN = DM.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng: tứ giác AMBN là hình thoi.
c) Cho AB = 5cm; BC = 13cm. Tính diện tích tam giác ABC.
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ).
1. Tứ giác ABCD có = 1300; = 800 ; = 1100 thì:
A. = 1500 	; B. = 900 ; C. = 400 ; D. = 600 
2. Hình chữ nhật là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 
3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 3 ; DC = 7.
 4.1 Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 5 D. 20
 4.2 Hỏi IK = ? 
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.
5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là : A.2 cm 	 B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm
6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ?
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
7. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C
C©u 8: 6xy(2x2-3y) =
A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
C©u 9: x2 – (2y)2 =
A. x2 – 2y2 B. x2 + 2y2 C. (x – 2y)( x +2y) D. (x + 2y)( x +2y) 
C©u 10: x2 - 1 =
 A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x + 1) C. x2 + 2x +1 D. x2 + 2x -1
II. Tự luận
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2 -2xy -2x +2y b) 2xy – 10xy2 c) x2 + 6x + 9 d) 5x3 +10x2y + 5xy2
Bài 2: Cho phân thức 
Rút gọn phân thức trên.
Tính giá trị của phân thức trên khi x = -2.
Bài 3: Tìm x, biết:	5x(x + 1) = 2x + 2
Bài 4: Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua I. 
Chứng minh N đối xứng với M qua AC. 
b. Chứng minh tứ giác ANCM là hình thoi. 
c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì hình thoi ANCM là hình vuông. 
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ).
1. Tứ giác ABCD có = 1300; = 700 ; = 1100 thì:
A. = 500 	; B. = 900 ; C. = 700 ; D. = 600 
2. Hình vuông là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 
3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5 ; DC = 9.
 4.1 Hỏi EF = ?
A.7 B. 14 C. 5 D. 4
 4.2 Hỏi IK = ? 
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.
5. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C
6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ?
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.
7. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là :
 A.2 cm 	 B. 5 cm C. 7cm D. 14 cm
C©u 8: (x – 7)2 =
A. (7 – x2)2 B. x2 – 14x + 49 C. x2 – 2x + 49 D. x2 –14x + 7
C©u 9: x3 + 3x2 + 3x + 1 =
A. x3 + 1 B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. (x3 + 1)3
C©u 10: Khai triÓn (5x-1)3 §­îc kÕt qu¶ lµ 
A,(5x-1)(25x2-5x+1) B, (5x-1)(25x2-5x+1) C,(5x-1)(5x2+5x+1) 	D,(5x+1)(25x2-5x+1)
II. Tự luận
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) – x2 + 9 c) x2 – y 2 + xz - yz	
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) 2xy.3x2y3 b) x.(x2 – 2x + 5) 
c) (3x2 - 6x) : 3x d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)
Bài 4: Cho biểu thức: 
 a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1. 
 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Điểm I là trung điểm của cạnh BC. Vẽ ID vuông góc với AB tại D, IE vuông góc với AC tại E. Trên tia đối của tia DI lấy điểm N sao cho DN = DI.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ADIE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng: tứ giác AIBN là hình thoi.
c) Cho AB = 6cm; BC = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC.
ĐỀ 4
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng trong các câu sau 
Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 	B. 3600 C. 1800 	D. 600
Câu 2: Cho hình 1. Độ dài của EF là:
A. 22. 	B. 22,5. 	C. 11.	 	D. 10.
Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuôn D. Hình thang cân
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật	 B. Hình thoi	C. Hình vuông	 D. Hình bình hành
Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
A. Cạnh góc vuông B. Cạnh huyền C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền
Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 1dm thì đường chéo bằng: 
 A. 1 dm 	 B. 1,5 dm C. dm 	 D. 2 dm
C©u 7: (x+3)(x2-3x+9) =
A: x3-33	 B x-9	 	C : x3+27	 	 D : (x+3)3
C©u 8: Rót gän biÓu thøc (a+b)2-(a-b)2 ®­îc kÕt qu¶ lµ 
A .4ab	 B. - 4ab	 C. 0	 D. 2b2
C©u 9: 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 =
A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
C©u 10: x3 – x2 + x - =
A. x3 - B. (x3 - )3 C. (x3 + )3 D. x - ()3 
Phần II. TỰ LUẬN
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : 
a) 5x2 - 10x b) x2 – y2 – 2x + 2y c) 4x2 – 4xy – 8y2 
Bài 2: 
1. Thực hiện phép tính: 
a) 5x(3x – 2 ) b) (8x4 y3 – 4x3y2 + x2y2) : 2x2y2 	
2. Tìm x biết 
a) x2 – 16 = 0 b) (2x – 3)2 – 4x2 = - 15 
Bài 3: Cho biểu thức: P = Rút gọn P.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, I là trung điểm của BC. Từ I kẻ IEvuông AB tại E ,Kẻ IF vuông góc với AC tại F . Trên tia IE lấy điểm M sao cho EM=EI .Trên tia IF lấy điểm N sao cho FI=FN
 a. Tứ giác AEIF là hình gì?Vì sao? 
 b. Tứ giác AIBM là hình gì?Vì sao?
Bµi 5. Cho DABC vu«ng t¹i A,trung tuyÕn AD. KÎ DQ^ AC ; DP^ AB (QÎ AC, PÎ AB )
a) Chøng minh tø gi¸c APDQ lµ h×nh ch÷ nhËt .
b) KÎ ®ưêng cao AH.BiÕt AB =6cm,AC=8cm .TÝnh AH.
ĐỀ 5
I/ TRẮC NGHIỆM: 
Bµi 1: Nèi mỗi côm tõ ë cét A víi mét côm tõ ë cét B ®Ó ®­îc c©u ®óng.
Cét A
Cét B
1. Tø gi¸c cã hai c¹nh ®èi song song vµ b»ng nhau lµ
2. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc tại trung điểm và bằng nhau là
3. H×nh thang c©n cã mét gãc vu«ng lµ
4. H×nh b×nh hµnh cã hai ®­êng chÐo vu«ng gãc víi nhau lµ
a. H×nh ch÷ nhËt
b. H×nh vu«ng
c. H×nh b×nh hµnh
d. H×nh thoi
Bµi 2: Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng
1/. H×nh thoi cã c¹nh b»ng 3cm. Chu vi h×nh thoi lµ:
A. 9cm	B. 6cm	C. 12cm	 D. 12cm.
2/. H×nh thang cã ®¸ylín lµ 4cm, ®¸y bé lµ 3cm. §é dµi đường trung b×nh cña h×nh thang lµ:
A. 3.5 cm	B. 7 cm	C. 6 cm	 D. 1 cm
3/. H×nh thang c©n cã c¹nh bªn lµ 3,5 cm, ®­êng trung b×nh lµ 3cm. Chu vi cña h×nh thang lµ:
A. 6.5cm	B. 13cm	C. 9,5cm	 D. 10cm
4/. Cho tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, D lần lượt là 20o , 80o , 60o Khi đó góc C bằng:
A. 1600 ; B. 1000 ; C. 2000 ; D. 200
 5/. (2x + y)(2x – y) =
 A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2
6/. (xy - 1)(xy + 5) =
 A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
7/. (x – 7)2 =
 A. (7 – x2)2 B. x2 – 14x + 49 C. x2 – 2x + 49 D. x2 –14x + 7
8/. (x+3)(x2-3x+9) =
A: x3-33	 B: x-9	 C : x3+27	 	D : (x+3)3
9/. §a thøc 3x-12x2 ®­îc ph©n tÝch thµnh
A 3(x-4x2y)	 	 B 3xy(1-4y)	 C 3x(1-4xy)	 D xy(3-12y)
10/. §a thøc 14x2y-21xy2+28x2y2 ph©n tÝch thµnh 
A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy) C: 7x2y(2-3y+4xy) D :7xy2(2x-3y+4x)
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: 1/ Phân thức đa thức thành nhân tử:
 a. 3x3 + 6x2y + 3xy2 b. x2 –y2 + x - y
2/.Thực hiện phép tính : a. 18x2yz : 3xyz
 b. c. +
Bài 2: 1/ Tìm x : a. x3 - 9x = 0 b. 9(3x - 2) = x(2 - 3x)
2/ Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1
Bài 3; Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ ME ^ AB (E Î AB), MF ^ AC (FÎ AC).
Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
Gọi N là điểm đối xứng với M qua F. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi
Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính diện tích tứ giác AEMF.
Bài 4: Cho A = : 
a, Rút gọn A b, Tìm A khi x= - c, Tìm x để 2A = 1
Bµi 5: Cho biÎu thøc:. Rót gän, tÝnh gi¸ trÞ cña P t¹i 
ĐỀ 6 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
	A.x2-12	 B. 1+2x +x2	 C. 1-2x +x2	D.1-4x +x2
C©u 2: T×m x, biÕt x2 – 25 = 0 ta ®­îc:
 A. x = 25 B. x = 5 ; x = -5 C. x = -5 ; D. x = 5 
C©u 3 : Kết quả của phép tính 18x4y2z : 6x4y là :
 A. 3xyz B.3xz C. 3yz D.3x2 y 
Câu 4. Câu 3: Tính: (a-3)(3+a) =..
	A.(a+3)2	B.(a-3)2	C.a2-9	D.9-a2
Câu 5: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 8 và y =6:
A. 28; B. -28; C. 2; D. 14.
Câu6: Tø gi¸c ABCD cã = 650; = 1170 ; = 710. Th× = ?
 A. 1190 B. 1070 C. 630 D. 1260
Câu 7: : Mét h×nh thang cã mét cÆp gãc ®èi lµ 1250 vµ 650, cÆp gãc ®èi cßn l¹i cña h×nh thang ®ã lµ:
A. 1050 ; 450 B.1050 ; 650 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650 
Câu8: Cho hình chữ nhật ABCD, có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là:
A). 7cm	 B). 5cm	 C). 3cm	 D). 25cm
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD, có góc A = 900. Tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình vuông	 B). Hình thoi	C). Hình thang cân	D). Hình chữ nhật
Câu 10: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
 A. Hình bình hành B. Hình vuông 	C. Hình thang D. Hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Bµi 1. H·yThùc hiÖn phÐp tÝnh : 
 a/ 2x2(3x- 5) b/(12x3y2-18x2y):2xy 
 c/(x+1)2-2(x-3) d/ x(2x+1) +(x-1)(x+1)- x 
2/ Tìm x biết : a. 2(x+5) – x2 – 5x = 0 b) 2x2 +3x - 5 = 0
Bµi 2: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö :
 a/ 2x2- 8x b/ x2-xy +x- y
Bài 3 Cho biÓu thøc A= 
a/ Rót gän A.
b/ T×m A khi x = -1
Bài 4
Cho tam giác ABC vuông tại A có ( AB < AC). Phân giác góc BAC cắt đường trung trực cạnh BC ở điểm D. Kẻ DH vuông góc AB và DK vuông góc AC.
	1. Tứ giác AHDK là hình gì ? Chứng minh.
	2. Chứng minh BH = CK.
	3. Giả sử AC = 8cm và BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích của tứ giác BHDM.
Bài 5( Sở 2016 - 2017)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi đường cao AH. Gọi A và E lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB, AC. Gọi I là giao điểm của KH và AB, N là giao điểm của EH và AC.
a/ Chứng minh AH = IN.
b/ Chứng minh A là trung điểm của KE.
c/ Tứ giác BCEK là hình gì ? Vì sao ?
ĐỀ 7 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu1: Cho tø gi¸c ABCD, trong ®ã cã 	+ . = 1500. Tæng + = ?
A. 1300 C. 1600 B. 2100 D. 2200 
Câu 2: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 	B. 3600 	C. 1800 	D. 600
Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu4: C¸c d©u hiÖu sau dÊu hiÖu nhËn biÕt nµo ch­a ®óng 
A.H×nh b×nh hµnh cã hai ®­êng chÐo c¾t nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®­êng lµ h×nh ch÷ nhËt 
B.Tø gi¸c cã ba gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt
C.H×nh thang c©n cã mét gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt 
D.H×nh b×nh hµnh cã hai ®­êng chÐo b»ng nhau lµ h×nh ch÷ nhËt .
Câu 5: Trong tam gi¸c vu«ng trung tuyÕn øng víi cËnh huyÒn cã ®é dµi lµ 5 cm khi ®ã ®é dµi c¹nh huyÒn lµ 
A. 10 cm	B. 2,5 cm	C. 5 cm	D. C¶ A,B,C ®Òu sai
Câu6: : x3 + 3x2 + 3x + 1 =
 A. x3 + 1 B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. (x3 + 1)3
Câu 7: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 6 và y =8:
A. 28; B. -28; C. 2; D. 14.	
Câu8: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x – 1) lµ: 
A. x3y + x2y + xy;	 C. x3y – x2y – xy;	 B. x3y – x2y + xy;	 D. x3y + x2y – xy
Câu 9: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y	B) 4x2 – 5y – 1	C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2	 D) Một kết quả khác.
Câu 10: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9	 B) -9 	 	 C) 1 	 D) 2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Câu 1. 
1/ Tìm x, biết: 
a) 3(x- 2) – 2x + 5 = 7	b) 4x2 – 25 = 0 c) 3x2 + 9x = 0 d) 5x2 – 7x -3 = 0
2/ Tính	
a) 	b) 
Câu 2. Cho biểu thức B = ( x – 3 )( x + 3 ) – ( x + 5 )2 + ( x – 1 )( x + 2 )
a. Rút gọn 	
b. Tính giá trị của biểu thức khi x = 5
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
5x2y  - 10xy2 b)x2 + 2xy + y2 - 5x - 5y c)x2 – 6x + 8
Câu 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
Cho AB =3 cm, AC = 4 cm. Tính chu vi hình thoi AEBM
Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao? 
Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh E, I, C thẳng hàng.
Câu 5(Sở 2013 - 2014) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của cạnh BC. Qua M kẻ MN vuông góc với AB tại N và kẻ MP vuông góc với AC tại P.
a/ Chứng minh tứ giác MNAP là hình chữ nmhaatj.
b/ Gọi I là điểm đối xứng với M qua P. Chứng minh tứ giác AMCI là hình thoi.
c/ Gọi D là giao điểm của đường thẳng BP với đường thẳng CI. Tính diện tích tam giác CPD. Cho biết AB = 20cm, AC = 25 cm.
ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu1: Hình vuông có cạnh bằng 2dm thì đường chéo bằng: 
A. 6 dm B. 4 dm C. dm 	D. 2 dm
Câu2: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = 9 là:
A) 100	 	 B) 10	C) 1000 	 D) -100
Câu 3: Kết quả của phép chia (30x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 6x2y– 5y + x	B) 6x2 + 5y – 1	C) 6x2 – 5y – y	D) 6x2 -5y – 1
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi	C. Hình vuông	 D. Hình bình hành
Câu 5: Rót gän biÓu thøc (a+b)2-(a-b)2 ®­îc kÕt qu¶ lµ 
A .4ab	 B. - 4ab	 C. 0	 D. 2b2
Câu6: Trong h×nh ch÷ nhËt c¸c kÝch th­íc lÇn lùot lµ 5 cm vµ 12 cm th× ®é dµi cña ®­êng chÐo lµ 
A. 17 cm	B. 13 cm	 	C. cm	D. C¶ A,B,C ®Òu sai
Câu7: Câu nào đúng?
 A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. B/ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
 C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. D/ Cả A, B , C đều đúng.
Câu8 Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 6cm	 	 B. 8cm	 C. 10cm	 D. 12cm.
Câu9: Tính ( 2x – y )2 
A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; 
C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2
Câu10: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2 C) 6x2y – 2x5 + 2x4	 D) x – 2y + 2x2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Bài 1 : 
1/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 5x2 + 6x
2/ Cho biểu thức 
a/ Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K
b/ Tính gí trị biểu thức K khi 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
 a/ (x+2)(x-1) – x(x+3) b/
 c/ d/ 
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E, F lần lượt là trung điểm BC và AD.
a) Chứng minh AE BF.
b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c) Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M, E, D thẳng hàng.
Bài 4: ( Phòng 2015 - 2016)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của cạnh BC, AD.
a/ Chứng minh tứ giác ABIK là hình bình hành.
b/ Gọi M là giao điểm của AI và BK, N là giao điểm của CK và DI. Chứng minhBC = 2 .MN
c/ Khi AC = BD và AB = 3 cm; BC = 4 cm. Hãy tính diện tích hình bình hành ABCD.
d/ Chứng minh ba đường thẳng AN, DM, IK cùng đi qua một điểm G và tính độ dài GK với độ dài AB, BC đã cho ở trên.
ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu1. Đa thức x2 – 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là:
A. 1	B. 0	C. 4	D. 25
Câu 2. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0	B. x = - 1 	C. x = 0 ; x = 1 	D. x = 0 ; x = -1
Câu 3. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là :
A. 14 cm	B. 7 cm	C. 8 cm	D. Một kết quả khác.
Câu 4. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là:
A. dm2	B. 2dm2	C. dm2	D. 6dm2
Câu 5:Hình chữ nhật là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
Câu 6: Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. 
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
Câu 7: Khi phân tích đa thức a3 - a2x - ay2 + xy2 thành nhân tử ta được:
	A.(x - a)(a - y)(a + y)	B.(a - x)(y - a)(y + a)	C.(a + x)(a - y)(a + y)	D.(a - x)(a - y)(a + y)
Câu 8. Điền vào chỗ trống: A = = 
	A.2xy	B.xy	C.-2xy	D.xy
Câu 9: §iÒn ®¬n thøc vµo chç trèng (3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
	A .9x	B .6x2	C .9x2	D.9xy
Câu 10: Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Bài 1:
1/ Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử.
a. b. c.
2/ Thực hiện phép tính a/ ; b/ 
Bài 2: 
Cho biểu thức 
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A luôn xác định.
Rút gọn A
Tính giá trị của A khi x = 3
Bài 4 : Tìm x biết: 
 a/ 5( x + 2) + x( x + 2) = 0 b/ (2x + 5)2 + (4x + 10)(3 – x) + x2 – 6x + 9 = 0
Bài 5: Cho tam giác ABC ( Â = 900 ), AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a). Tính độ dài cạnh BC và AM. 
b). Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao?
c). Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. 
d). Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
e). Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A.
ĐỀ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 : Cho các phân thức có mẫu thức chung là : 
Câu 2 : Tập các giá trị của x để 
Câu 3 : Kết quả của phép tính là : 
Câu 4 : Kết quả của phép tính là : 
Câu 5 : Tứ giác MNPQ là hình thoi thoả mãn điều kiện khi đó : 
Câu 6 : Tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình Chữ Nhật C. Hình Vuông D. Hình thoi .
Câu 7: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = 18 là:
A) 20	 B) -400 	 C) 400 	 D) 40
Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 8cm; CD = 18cm. Đường trung bình MN có độ dài bằng:
 A. 22cm	 B. 23cm	 C. 13 cm	 D. 14cm
Câu 9: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật	 B. Hình thoi	C. Hình vuông	 D. Hình bình hành
Câu 10: Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là: 
A.2 cm 	 B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Bài 1 :Thực hiện phép tính:
a/ 	 b/ 
c) 5x2(4x2 – 2x + 5) d) (6x2 - 5)(2x + 3) e)
Bài 2: 1/ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: A = với x = 2,5.
2/ Cho biểu thức P = ( với x 2 ; x 0)
	1. Rút gọn P.
	2. Tìm các giá trị của x để P có giá trị bé nhất. Tìm giá trị bé nhất đó.
Bài 3: 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
7xy2 + 5x2y b)x2 + 2xy + y2 – 11x -11y c)x2 – x – 12
2/ Tìm x, biết: 
a) 5(x- 2) – 3x = 7	 	b) x2 – 49 = 0	c) 4x2 + 12x = 0 d) 3x 2 + 7x – 8 = 0
Bài 4 :Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ ME ^ AB (E Î AB), 
MF ^ AC (FÎ AC).
Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
Gọi N là điểm đối xứng với M qua F. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi
Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính diện tích tứ giác AEMF.
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu1: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y( x- y) tại x = 6 và y =8:
A. 28; B. -28; C. 2; D. 14.	
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Cho biểu thức 
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A luôn xác định.
Rút gọn A
Tính giá trị của A khi x = 2
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
ĐỀ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ KÌ 1 TOÁN 8 CÓ TRẮC NGHIỆM.docx