A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Vật nào sau đây là nguồn sáng:
A. Sao băng. B. Mặt Trời. C. Cầu vồng. D. Mặt Trăng
Câu 2. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo
A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường tròn D.Đường gấp khúc
Câu 3. Góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến của gương phẳng là 600 thì góc phản xạ sẽ là:
A. 300 B. 400 C. 500 D. 600
Câu 4. Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng lần lượt là :
A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. B. Mặt Trời – Mặt Trăng –. Trái Đất
C. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời. D. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng
KIỂM TRA HKI MÔN: VẬT LÍ 7 THIẾT LẬP MA TRẬN 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT (%) VD (%) Quang học 11 8 5,6 5,4 32,9 31,8 Âm học 6 5 3,5 2,5 20,6 14,7 Tổng 17 13 9,1 7,9 53,5 46,5 2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T. Số TNKQ TL Cấp độ 1,2 (Lý thuyết) Quang học 32,9 4,28≈ 4 4 (2,0đ) (Tg: 8’) 2,0 đ (Tg: 8’) Cấp độ 1,2 (Lý thuyết) Âm học 20,6 2,68≈ 3 1 (0,5đ) (Tg: 2’) 2 (2,0đ) (Tg: 10’) 2,5đ (Tg:12’) Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Quang học 31,8 4,13≈ 4 3 (1,5đ) (Tg: 6’) 1 (3,0đ) (Tg:15’) 4,5 đ (Tg: 21’) Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Âm học 14,7 1,91≈ 2 2 (1,0đ) (Tg:4’) 1,0 đ (Tg: 4’) Tổng 100 13 10 (5,0 đ) (Tg:20’) 3 (5,0đ) (Tg: 25’) (10, 0 đ) (Tg: 45’) 3. Ma trận đề Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 Quang học 1. Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng. 2. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng. 3. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi. 4. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng 5. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,... 6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. 7. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm. 8.Vận dụng định luật phản xạ giải bài tập. 9. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng. Số câu hỏi 3 C1.2 C2.5 C3.8 3 C4.1 C5.4 C7.6 1 C6.1TL 1 C8.3 1 C9.1TL 9 Số điểm 1,5 1,5 1,0 0,5 2,0 6,5 Chương 2 Âm học 10.Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp. 11. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không. 12. Nhận biết được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ. 13. Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. 14. Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm như trống, kẻng, ống sáo, âm thoa, Số câu hỏi 1 C10.7 1 C11.2TL 1 C13.10 1 C12.3TL 1 C14.9 5 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 3,5 TS câu hỏi 5 5 2 1 13 TS điểm 3,0 4,0 1,0 2,0 10,0 (100%) TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH _________________ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2013 – 2014 MÔN: VẬT LÍ , KHỐI: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm) Câu 1. Vật nào sau đây là nguồn sáng: A. Sao băng. B. Mặt Trời. C. Cầu vồng. D. Mặt Trăng Câu 2. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường tròn D.Đường gấp khúc Câu 3. Góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến của gương phẳng là 600 thì góc phản xạ sẽ là: A. 300 B. 400 C. 500 D. 600 Câu 4. Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng lần lượt là : A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. B. Mặt Trời – Mặt Trăng –. Trái Đất C. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời. D. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất là: A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 6. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ là A. chùm song song trước gương B. chùm hội tụ tại một điểm trước gương C. chùm phân kì sau gương. D. chùm hội tụ tại một điểm sau gương. Câu 7. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm A. dây đàn dao động. B. mặt trống dao động. C. chiếc sáo đang để trên bàn D. âm thoa dao động. Câu 8. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất là: A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 9. Bộ phận dao động phát ra âm trong đàn ghi ta là: A. Vỏ đàn B. Ống đàn C. Tay cầm đàn D. Dây đàn Câu 10. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. độ căng của mặt trống. B. kích thước của dùi trống. C. kích thước của mặt trống. D. biên độ dao động của mặt trống. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau (5.0 điểm) Câu 1.(3,0 điểm) - Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. - Cho tia sáng SI chiếu đến gương phẳng và hợp với gương 1 góc 400, từ đó vẽ tiếp vẽ tia phản xạ IR và xác định góc tới và góc phản xạ. Câu 2.(1,0 điểm) Em hãy cho biết những môi trường nào có thể truyền được âm thanh? Môi trường nào không truyền được âm? Câu 3.(1,0 điểm) Một vật dao động phát ra âm với tần số 70 Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tấn số 90 Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn? - Hết- TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2013– 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ 7 A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN ĐÚNG B A D D B B C B D D B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau ( (5.0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1 * Định luật phản xạ ánh sáng: - Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới. - Góc phản xạ bằng góc tới. i’ i 400 I N R S x * Vẽ hình * Tính góc: Ta có: = 900 i = = – = 900 – 400 = 500 Theo định luật phản xạ ánh sáng: i’ = i= 500 1,0 1,0 1,0 2 - Âm thanh truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí. - Môi trường chân không không truyền được âm 0,75 0,25 3 - Vật có tần số 90 Hz dao động nhanh hơn. - Vật có tần số 70 Hz phát ra âm thấp hơn. 0,5 0,5 Duyệt của BGH Tổ trưởng GVBM Trương Thị Hồng Ngọc
Tài liệu đính kèm: