Câu 1 (4,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
e)
Câu 2 (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
b) Tìm sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
Câu 3 (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Minh tính rằng 20 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp hai lần tuổi Minh thôi. Hỏi cách đây hai năm Minh bao nhiêu tuổi ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Phương trình đưa được về pt bậc nhất một ẩn Giải được pt trình chứa hệ số hữu tỉ và pt tích Bỏ được dấu ngoặc và giải được pt Giải được pt chứa ẩn ở mẫu Số câu 2 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 0,5 1,0 3,0 30% 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Giải được bài toán bằng cách lập pt Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 1,5 15% 3. Bất phương trình Tìm được tập nghiệm của bất pt và biểu diễn tập nghiệm đó trên trục số Tìm được tập nghiệm của bất pt có hệ số hữu tỉ Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,75 0,75 1,5 15% 4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bỏ được dấu GTTĐ và giải được pt chứa dấu GTTĐ Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 10% 5. Định lí Ta-lét. Tam giác đồng dạng - Biết đ/lí Ta-lét đảo để c/m hai đoạn thẳng song song - Vẽ hình Biết hệ quả của đ/lí Ta-lét để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau Dựa vào hai tam giác đồng dạng để tính độ dài đoạn thẳng Số câu 1 1 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 1,0 3,0 30% Tổng sô câu 3 4 3 1 11 Tổng số điểm % 2,75 27,5% 3,25 32,5% 3,0 30 % 1,0 10% 10,0 100% PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KHÁNH THẠNH TÂN Năm học: 2014 - 2015 Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) Câu 2 (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: b) Tìm sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức Câu 3 (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Năm nay, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Minh tính rằng 20 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp hai lần tuổi Minh thôi. Hỏi cách đây hai năm Minh bao nhiêu tuổi ? Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường cao AI, BH, CK (IÎBC; HÎAC; KÎAB) . Chứng minh rằng BK = CH và KH // BC . Gọi M là giao điểm của AI và KH. Chứng minh rằng MK = MH . Cho biết BC = 8, AB = AC = 10. Tính độ dài các đoạn thẳng AI, CH và KH . ------------- HẾT --------------- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán - Khối 8 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a) Vậy: phương trình có một nghiệm là x = 5 0,25 0,25 b) Vậy: phương trình có một nghiệm là x = 2 0,25 0,25 0,25 c) Û hoặc hoặc Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 0,25 0,25 d) ĐKXĐ: và (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 e) Ta có: khi khi Ta quy về giải hai phương trình sau: 1) x + 4 = 2x - 5 (với ĐK: ) Û x = 9 (Nhận vì thoả ĐK ) 2) - x - 4 = 2x -5 (với ĐK: ) Û (loại vì không thoả ĐK ) Vậy phương trình có tập nghiệm là 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 a) Û - 7x < - 21 Û x > 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0,25 0,25 0,25 b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức Vậy khi thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 0,25 0,25 0,25 Câu 3 Gọi tuổi của Minh hiện nay là x (đk: x > 2 và x nguyên ) Þ Tuổi của Mẹ Minh hiện nay là 4x 20 năm nữa tuổi của Minh là x + 20 và tuổi của mẹ Minh là 4x + 20 Theo đề bài ta có phương trình: 2(x + 20) = 4x + 20 Giải phương trình ta được x = 10 ( thoả mãn đk ) Vậy cách đây hai năm tuổi của Minh là: 10 - 2 = 8 ( tuổi ) 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Câu 4 0,25 a) Chứng minh rằng BK = CH và KH // BC : + DBKC = DCHB (c.h-g.n) Þ BK = CH + Ta có AB = AC (gt); BK = CH (cmt) Þ = Þ KH // BC (theo Đ/lí Ta-lét đảo ) 0,25 0,25 0,25 b) Gọi M là giao điểm của AI và KH. Chứng minh rằng MK = MH : Xét DABI có KM // BI Þ = (1) Xét DAIC có MH // IC Þ = (2) Từ (1) và (2) Þ = Vì BI = IC (gt) Þ KM = MH 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Cho biết BC = 8, AB = AC = 10. Tính độ dài các đoạn thẳng AI, CH và KH : DIAC vuông tại I Ta có DIAC ~ DHBC (g-g) Þ Từ KH // BC 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: