Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn: Vật lý lớp 9

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất

Câu 1(0,25điểm): Ảnh tạo bởi TKPK có tính chất là:

 A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.

 C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật

Câu 2(0,25điểm): Khi đặt vật trước TKHT ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:

 A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật

 B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

 C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.

 D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

 Câu 3(0,25điểm): Ảnh của vật trên phim máy ảnh có đặc điểm gì ?

A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật

 Câu 4(0,25điểm): Người bị cận thị để nhìn rõ những vật ở xa cần đeo kính gì ?

A. Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực cận của mắt

B. Đeo kính hội tụ có tiêu cự trùng với điểm cực viễn của mắt

C. Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực viễn của mắt

D. Tất cả đều đúng

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016 - 2017 môn: Vật lý lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm)
 THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:  Lớp: 
MÃ ĐỀ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Tr.nghiệm
T. luận
Tổng điểm
 A
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1(0,25điểm): Ảnh tạo bởi TKPK có tính chất là:
 A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
 C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
Câu 2(0,25điểm): Khi đặt vật trước TKHT ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
 A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật 
 B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
 C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	
 D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. 
 Câu 3(0,25điểm): Ảnh của vật trên phim máy ảnh có đặc điểm gì ?
Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật	 
Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
 Câu 4(0,25điểm): Người bị cận thị để nhìn rõ những vật ở xa cần đeo kính gì ?
Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực cận của mắt	 
Đeo kính hội tụ có tiêu cự trùng với điểm cực viễn của mắt 	 
Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực viễn của mắt
Tất cả đều đúng
 Câu 5(0,25điểm): Một kính lúp có ghi G = 2X khi quan sát vật qua kính lúp ta sẽ thấy ảnh vật lớn gấp bao nhiêu lần vật ?
Gấp 3 lần B. Gấp 4 lần C. Gấp 2 lần	 D. Gấp 8 lần
Câu 6(0,25điểm): Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?
 	A. Ngọn nến đang cháy sáng.	B. Đèn dây tóc đang sáng.
 	C. Đèn LED có vỏ màu đỏ đang sáng.	D. Mặt trời.
Câu 7(0,25điểm): Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng. Cuộn thứ cấp là 4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là:	 
 A. 90 V	 	 B. 200 V
 C. 300 V	 D. 60 V
Câu 8(0,25điểm): Công suất hao phí Php do tỏa nhiệt được tính theo công thức nào sau đây: 
A. 	B. 	
C. 	 D. 
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm)
 THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:  Lớp: 
MÃ ĐỀ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Tr.nghiệm
T. luận
Tổng điểm
 B
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1(0,25điểm): Công suất hao phí Php do tỏa nhiệt được tính theo công thức nào sau đây: 
A. 	B. 	
C. 	 D. 
Câu 2(0,25điểm): Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng. Cuộn thứ cấp là 4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là:	 
 A. 90 V	 	 B. 200 V
 C. 300 V	 D. 60 V
Câu 3(0,25điểm): Nguồn sáng nào sau đây không phát ra ánh sáng trắng?
 	A. Ngọn nến đang cháy sáng.	B. Đèn dây tóc đang sáng.
 	C. Đèn LED có vỏ màu đỏ đang sáng.	D. Mặt trời.
Câu 4(0,25điểm): Một kính lúp có ghi G = 2X khi quan sát vật qua kính lúp ta sẽ thấy ảnh vật lớn gấp bao nhiêu lần vật ?
Gấp 3 lần B. Gấp 4 lần C. Gấp 2 lần	 D. Gấp 8 lần
 Câu 5(0,25điểm): Người bị cận thị để nhìn rõ những vật ở xa cần đeo kính gì ?
A. Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực cận của mắt	 
B. Đeo kính hội tụ có tiêu cự trùng với điểm cực viễn của mắt 	 
C. Đeo kính phân kỳ có tiêu cự trùng điểm cực viễn của mắt
C.Tất cả đều đúng
Câu 6(0,25điểm): Ảnh của vật trên phim máy ảnh có đặc điểm gì ?
A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật	 
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 
D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
Câu 7(0,25điểm): Khi đặt vật trước TKHT ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
 A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật 
 B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
 C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.	
 D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. 
Câu 8(0,25điểm): Ảnh tạo bởi TKPK có tính chất là:
 A. Ảnh thật, lớn hơn vật
B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
 C. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần tự luận)
 THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:  Lớp: 
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng
 Câu 9(1 điểm):Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
 Câu 10(4điểm): Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 18cm.
 a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh?
 b. Xác định khoảng cách từ ảnh tới TKHT?
 c. Xác định độ cao của ảnh.
Câu 11(3điểm): Hãy nêu các biểu hiện của tật cận thị và cách khắc phục tật cận thị ?
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần tự luận)
 THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:  Lớp: 
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng
 Câu 9(1 điểm):Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
 Câu 10(4điểm): Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm.
 a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh?
 b. Xác định khoảng cách từ ảnh tới TKHT?
 c. Xác định độ cao của ảnh.
Câu 11(3điểm): Hãy nêu các biểu hiện của tật cận thị và cách khắc phục tật cận thị ?
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): 
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất(1.0 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
ĐỀ A
D
D
D
C
C
C
D
A
ĐÈ B
A
D
C
C
C
D
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
9
Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
1
10
a. - Hình vẽ
.
,dr.>
.
A'
F
F'
O
Δ
A
B'
I
B
- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
b. Ta có: OAB ~OA’B’
 => ( 1)
 Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’
 => (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (3)
Mà F’A’ = OA’- OF’
 (3) =>( 4)
Thay số vào (4) ta được : OA’ = 36cm. 
Thay vào(1) ta được A’B’ = 4 cm.
1
0,5
0,5
1
1
11
a.Các biểu hiện của tật cận thị là : 
- Khi đọc sách phải đặt sách gần hơn mắt bình thường
- Ngồi dưới lớp nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ
- Ngồi trong lớp không nhìn rõ các vật ngoài sân trường
b.Để khắc phục tật cận thị thì cần đeo thấu kính phân kỳ và thấu kính thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv
1,5
1,5
PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA MA TRẬN 
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9
 Mức độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thấu kính 
- Nhận biết ảnh của vật tạo bởi các thấu kính
Vận dụng kiến thức giải bài tập TKHT 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2 câu (C1,2)
0.5
5%
1 câu( C10)
4
40%
3 câu
4.5 
45%
Mắt, máy ảnh , kính lúp
- Nhận biết đặc điểm ảnh trên phim máy ảnh và công dụng độ bội giác kính lúp
- Biết cách khắc phục tật cận thị
Nêu được các biểu hiện tật cận thị và cách khắc phục tật cận thị
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2 câu (C3,5)
0.5
5%
1 câu(C4)
0.25
2.5%
1 câu(C11)
3
30%
4 câu
3,75
37,5%
Năng lượngvà sự chuyển hóa năng lượng,ánh sáng trắng và ánh sáng màu
Nhận biết nguồn phát ra ánh sáng trắng và nguồn phát ra ánh sáng màu
Phát biểu được định luật bảo toàn năng lượng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu(C6)
0.25
2.5%
1 câu(C9)
1
10%
2 câu 
1,25
12,5%
Máy biến áp, truyền tải điện năng đi xa
Nhận biêt công thức tính điện năng hao phí trên dây tải điện
Biết vận dụng công thức tính giá trị hiệu điện thế
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu ( C7)
0,25
2,5%
1 câu(C8)
0,25
2,5%
2 câu
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tổng tỉ lệ
6câu
1,5
15%
2 câu
0,5
5%
2 câu
4
40%
1 câu
4
40%
11 câu
10.0
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki 1 vat ly 9_12220477.doc