Đề kiểm tra môn Đại số 9 chương IV

ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.

Phát biểu hệ thức Vi-ét.

Câu 2(2đ):Cho hàm số y= x2

 a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ?

 b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?

Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):

a) ; b) .

Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết:

 và ;

Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)

có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.

ĐỀ SỐ 2

Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.

Câu 2(2đ):Cho hàm số y= 2x2

 a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ?

 b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?

Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):

a) ; b) ;

Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết:

 và ;

Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)

có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số 9 chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình bậc hai một ẩn. 
HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nh ất hai ẩn 
``
`
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
2. Công thức nghiệm. 
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
2
2
20%
3. Hệ thức Vi-ét.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét trong phương trình bậc hai có tham số.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
3
3
30%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
2
20%
5
5
50%
1
1
10%
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
Phát biểu hệ thức Vi-ét.
Câu 2(2đ):Cho hàm số y= x2 	
	a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ? 
	b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):
a) ; b) .
Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết: 
 và ; 
Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1(2đ):Trình bày định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2(2đ):Cho hàm số y= 2x2 	
	a) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho ? 
	b) Nhìn vào đồ thị, hãy chỉ rõ hàm số đồng biến, nghịch biến khi nào?
Câu 3(4đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau (nhẩm nghiệm nếu có thể):
a) ; b) ;
Câu 4(1đ) Tìm hai số , biết: 
 và ; 
Câu 5:(1đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
có 2 nghiệm x1, x2 thoả mản x12 + x22 = 8.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ 1:
Câu
Nội dung
Điểm
1
*Định nghĩa:(SGK/40)
*HS lấy được ví dụ:
1đ
1đ
2
a
Bảng giá trị :
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y= x2
9
4
1
0
1
4
9
Đồ thị:
0,5đ
1 đ
b
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 
0,5đ
3
a
 Ta có: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.5 = 25 – 20 = 5 > 0 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 = ; = 
0,5đ
0,5đ
b
 Ta có: = = >= 24 + 12 = 36 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
 = ; = 
0,5đ
0,5đ
c
Ta có: a + b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = = 
0,5đ
0,5đ
d
Ta có: a - b + c = 2 - 2013 + 2011 = 0 
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; 
0,5đ
0,5đ
4
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 
=> x1 = 3; x2 = 2; 
0,5đ
0,5đ
5
x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1)
D’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1
Để PT (1) có hai nghiệm D’ > 0 m + 1 > 0 m > - 1
Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có: 
x12 + x22 = 8 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 8 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 8
4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 8 m2 - m - 2 = 0 
 m1 = - 1; m2 = 2
Vậy với m = - 1 hoặc m = 2 thì (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn chấm điểm
ĐỀ SỐ 2: Chấm tương tự đề số 1

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG IV DAI SO 9.doc