Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2010 - 2011 môn: Tiếng Anh (đề dự bị)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)

I. Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: (3.0 điểm)

1. The Internet has developed and become part .our daily life.

A. to B. in C. at D. of

2. Kien Thuc Ngay Nay is one of the popular magazines in Viet Nam.

A. much B. many C. best D. most

3. They spent all morning .their homework.

A. to do B. doing C. do D. done

4. We will be there .5.00 o’clock early .the morning.

A. on/in B. at/in C. in/on D. in/at

5. All the teachers in this language center are

A. good - qualified B. good - qualifying

C. well - qualified D. well - qualifying

6. He doesn’t run as fast as he . .

A. was B. used to C. is used to D. does

 

doc 7 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2010 - 2011 môn: Tiếng Anh (đề dự bị)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN KON PLÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010-2011
 ĐỀ DỰ BỊ
 Môn: Tiếng Anh 
 Thời gian: 30 phút
 (không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: (3.0 điểm)
1. The Internet has developed and become part .our daily life.
to 	B. in 	C. at 	D. of
2. Kien Thuc Ngay Nay is one of thepopular magazines in Viet Nam.
much 	B. many 	C. best 	D. most
3. They spent all morning .their homework.
to do 	B. doing 	C. do 	D. done
4. We will be there.5.00 o’clock early..the morning.
on/in 	B. at/in 	C. in/on	D. in/at
5. All the teachers in this language center are
A. good - qualified 	 	B. good - qualifying 
C. well - qualified 	 	 	D. well - qualifying 
6. He doesn’t run as fast as he.. .
A. was 	B. used to 	 C. is used to 	D. does
 7. Don’t fall. while driving your car. You may cause accidents.
sleep	B. sleepy 	C. asleep 	D. asleepy
8. I can save my time in the kitchen by using.
a hairdryer 	B. a dishwasher 	C. a telephone 	D. a concrete
9. Could you please stop. so much noise?
to make 	B. make 	C. making	D. made
10. We’re looking forward toyou.
see 	B. saw 	C. seen 	D. seeing
11. They enjoyed.football after school.
to play 	B. playing	C. played 	D. play
12. Mary bought this car last night,.?
didn’t she 	B. doesn’t she 	C. isn’t she	 D. hasn’t she
II. Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn văn sau: (2.0 điểm)
 The Internet has rapidly (1). and become part of our daily life. It’s a very fast and convenient way to get information. People use the Internet (2) .many purposes: education, communication, (3)..and commerce. The Internet helps people communicate (4)friends and relatives by (5) of email or chatting.
 However, the Internet has limitations. It is time (6)..and costly. It is also dangerous because of virus and bad programs. (7). the other hand, the Internet (8)..sometimes have to suffer various risks such as spam or electronic junk mail, and personal information leaking. So, while enjoying surfing, be alert!
 1. A. develop 	 	 B. developed 	C. development 	D. developing
 2. A. for 	 	 	 B. in 	C. at 	D. to
 3. A. entertainment 	 B. entertaining 	
 C. entertained 	D. entertain
 4. A. to 	 	B. among 	C. with 	D. between
 5. A. mean 	 	B. meaning 	C. meant 	D. means
 6. A. consume 	 	B. consumed 	C. consumer 	D. consuming
 7. A. At 	 	B. To 	C. On 	D. In
 8. A. use 	 	B. users 	C. using 	D. used
 -----------------------------HẾT-------------------------
 ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
 UBND HUYỆN KON PLÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010-2011
 ĐỀ DỰ BỊ
 Môn: Tiếng Anh 
 Thời gian: 60 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
B. PHẦN TỰ LUẬN: (15.0 điểm)
I. Tìm giới từ thích hợp điền vào chỗ trống: (3.0 điểm)
Vietnamese women prefer to wear modern clothing work.
The word Jeans comes ..a kind of material that was made in Europe.
The ao dai is the traditional dress .Vietnamese women.
He never misses the 7 o’clock news. He always arrives home . 7.00 to watch it.
There is a meeting 9.00 am and 2.00 pm.
He often goes out for a walk Saturday afternoons.
II. Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng: (4.0 điểm)
He wishes they (work). more effectively.
How long you (live) here? – For 5 years.
I (invite) to her party last night.
Young people are fond of (wear).Jeans.
He asked me what book I (read); I showed him the book and said: “War and Peace”.
We are looking forward to (see) .you.
If you learn this lesson carefully, you (pass) the exam.
When I was younger, I used to (play) football but now I don’t.
III. Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau: (4.0 điểm)
 Vietnamese schoolgirls in senior high schools wear the white ao dai as school uniform. The white color of the ao dai they wear symbolizes the purity of school age. On special occasions such as weddings, festivals, ceremonies, Vietnamese women wear the ao dai of various designs and material. Women and girls seem to look more graceful and tender in their ao dai.
 Many foreign visitors like this traditional clothing of Vietnamese women. Once a visitor, when seeing schoolgirls walking to school, told me, “I enjoy watching them. They look like fairies in a wonderland with their laps of the ao dai fluttering”. The ao dai is the pride of Vietnamese women. They know that they wear the unique dress, which is now both traditional and fashionable.
 Questions:
 1. Do all schoolgirls in Viet Nam wear the ao dai?
 2. What does the ao dai symbolize?
 3. How do Vietnamese women and girls look wearing the ao dai?
 4. When do Vietnamese women wear the ao dai?
 5. Why did the tourist enjoy watching schoolgirls walking to school?
 6. Are Vietnamese women proud of the ao dai? Why or why not?
IV. Viết lại các câu sau mà không làm thay đổi nghĩa: (4.0 điểm)
She went to bed early because she was tired last night.
à She was tired........
I’m sorry I’m not good at English.
 à I wish I .
3. He said: “Can you swim?” and I said “No”.
 à He asked me .........
 4. In my opinion, they shouldn’t change the traditional ao dai.
 à The traditional ao dai........
------------------------HẾT---------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
 UBND HUYỆN KON PLÔNG ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010-2011
 ĐÁP ÁN DỰ BỊ
 Môn: Tiếng Anh - Lớp 9
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
 I. Hướng dẫn chung:
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm (0.25 x 20 câu = 5.0 điểm).
Điểm toàn bài: 5.0 điểm.
 II. Đáp án:
PHẦN I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
B
C
B
C
B
C
D
B
A
PHẦN II
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
C
D
D
C
B
 -----------------------------HẾT-------------------------
 UBND HUYỆN KON PLÔNG ĐÁP ÁN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010-2011
 ĐÁP ÁN DỰ BỊ
 Môn: Tiếng Anh - Lớp 9
PHẦN TỰ LUẬN: (15.0 điểm)
I. Hướng dẫn chung:
Phần I: 3.0 điểm. Điền đúng mỗi giới từ được 0.5 điểm.
Phần II: 4.0 điểm. Chia đúng mỗi động từ được 0.5 điểm.
Phần III: 4.0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm (từ câu 1 đến câu 4).
Mỗi câu trả lời đúng được 1.0 điểm (từ câu 5 đến câu 6).
 Phần IV: 4.0 điểm. Viết đúng mỗi câu được 1.0 điểm.
II. Đáp án và thang điểm:
PHẦN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM 
I
1
at
0.5
2
from
0.5
3
of
0.5
4
before
0.5
5
between
0.5
6
on
0.5
II
1
worked
0.5
2
have..lived
0.5
3
was invited
0.5
4
wearing
0.5
5
was reading
0.5
6
seeing
0.5
7
will pass
0.5
8
play
0.5
III
1
No. Just schoolgirls in senior high schools.
0.5
2
It symbolizes the purity of school age.
0.5
3
They (Vietnamese women and girls) look more graceful and tender.
0.5
4
They wear the ao dai on special occasions such as weddings, festivals, ceremonies
0.5
5
Because schoolgirls wearing the white ao dai walking to school look like fairies in a wonderland with their laps of the ao dai fluttering. (Hoặc: They look like. laps of the ao dai fluttering)
1.0
6
Yes. They are proud of the ao dai because it is the unique dress, which is now both traditional and fashionable.
1.0
IV
1
She was tired so she went to bed early.
1.0
2
I wish I was good at English.
1.0
3
He asked me if I could swim and I said I couldn’t.
1.0
4
The traditional ao dai (in my opinion) shouldn’t be changed.
1.0
 -----------------------------HẾT-------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE DU BI.AV.doc