Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2 (2,5 điểm). Giải phương trình:
a) .
b) .
Câu 3 (1.5đ): Cho phương trình: ( là tham số)
Tìm để phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn:
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N lần lượt thỏa mãn các đẳng thức vectơ .
a) Biểu diễn vectơ theo các vectơ . Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng.
b) Biết . Tính giá trị đúng của tích vô hướng .
Câu 5 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có . Tính và tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
Câu 6 (1,5 điểm).
a) Biết rằng là một nghiệm của hệ phương trình: .
Tính giá trị của biểu thức: .
b) Cho là các số thực dương. Chứng minh rằng :
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH Năm học: 2017 - 2018 ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN II Môn: TOÁN 10 Buổi thi: chiều ngày 13 tháng 12 năm 2017 Thời gian làm bài: 120 phút. (Dành cho các lớp 10: Sinh, Văn, Anh, Cận 2) Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số Câu 2 (2,5 điểm). Giải phương trình: . . Câu 3 (1.5đ): Cho phương trình: ( là tham số) Tìm để phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn: Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N lần lượt thỏa mãn các đẳng thức vectơ . a) Biểu diễn vectơ theo các vectơ . Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng. b) Biết . Tính giá trị đúng của tích vô hướng . Câu 5 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có . Tính và tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Câu 6 (1,5 điểm). a) Biết rằng là một nghiệm của hệ phương trình: . Tính giá trị của biểu thức: . b) Cho là các số thực dương. Chứng minh rằng : ------------------ Hết ------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:.. ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 10: KHỐI B, D. Câu ý Nội dung Điểm I Tìm tập xác định của hàm số 1,5 Điều kiện xác định: x-12x+2>0 0,5 ⇔x≠1x>-2 0,5 Tập xác định của hàm số là: 0,5 II II.a Giải phương trình: a) . 1,25 2x+3=3x-5 ⇔3x-5≥02x+3=3x-52x+3=5-3x 0,75 ⇔ x≥53x=8x=25 ⇔x=8 0,5 II.b Giải phương trình: b) . 1,25 4x-x2+2=2x ⇔ x≥15x2-12x+4=0 0,75 ⇔ x≥1x=2x=25 ⇔x=2 0,5 III Cho phương trình: ( là tham số). Tìm để phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn: 1,5 ĐK nghiệm dương ∆=9-4+4m>01+m>0 ⇔ ⇔-54<m<1 0,5 Hệ thức vi-ét :. 0,25 x12+x22=3x1x2⇔x1+x22-5x1x2=0 ⇔4+5m=0 ⇔m=-45 (t/m) 0,75 IV IV.a Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N lần lượt thỏa mãn các đẳng thức vectơ . a) Biểu diễn vectơ theo các vectơ . Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng. 1,0 Cách thứ nhất: Từ gt có 0,5 Từ gt có 0,25 Từ (1),(2) có , nên ba điểm A, M, N thẳng hàng 0,25 Cách thứ hai: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD, có ,nên M là trọng Tâm tam giác ABC, do vậy ba điểm A, M, N thẳng hàng và có: IV.b b) Biết . Tính giá trị đúng của tích vô hướng . 0,5 Ta có: 0,5 V Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC: . Tính và tìm tọa độ trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. 1,5 0,5 Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: 0,5 Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại C nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm I cạnh huyền AB , nên: 0,5 VI VI.a Biết là một nghiệm của hệ phương trình: . Tính giá trị của biểu thức: . 1 Cộng các vế tương ứng ⇒ x-y2-4x-y+4=0 ⇔x-y=2⇔x=y+2 0,5 P=y0+22-y0-4y0=4 0,5 VI.b Cho là các số thực dương. Chứng minh rằng : 0,5 Áp dụng BĐT Cô si: a3a2+b2=a-ab2a2+b2≥a-ab22ab=a-b2 0,25 Tương tự. Cộng các vế tương ứng ⇒đpcm 0,25
Tài liệu đính kèm: