Câu 1(3 điểm):
Tính góc nhập xạ lúc mặt trời lên cao nhất vào các ngày: 21/3; 22/6; 23/9; 21/12 của các địa điểm sau:
Địa điểm Vĩ độ Xuân phân
(21/3) Hạ chí
(22/6) Thu phân
(23/9) Đông chí
(22/12)
Hà Nội 21002 B
Huế 16026 B
TP HCM 10047 B
Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu sau :
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1997 - 2007
Năm Số dân ( triệu người ) Tỉ lệ gia tăng dân số ( % )
1997 74,3 1,57
1999 76,6 1,51
2003 80,9 1,47
2004 82,0 1,40
2005 83,1 1,31
2006 84,2 1,26
2007 85,2 1,23
1/ Nhận xét, giải thích sự bất hợp lí về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1997 - 2007.
2/ Sự bất hợp lí này có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta.
UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI GIÁO VIấN GIỎI VềNG Lí THUYẾT Năm học 2009-2010 Mụn thi: Địa lý - THCS Thời gian: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 30/12/2009 Câu 1 (3 điểm): Tính góc nhập xạ lúc mặt trời lên cao nhất vào các ngày : 21/3 ; 22/6 ; 23/9 ; 21/12 của các địa điểm sau : Địa điểm Vĩ độ Xuân phân (21/3) Hạ chí (22/6) Thu phân (23/9) Đông chí (22/12) Hà Nội 21002’ B Huế 16026’ B TP HCM 10047’ B Câu 2 (2 điểm) : Cho bảng số liệu sau : Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1997 - 2007 Năm Số dân ( triệu người ) Tỉ lệ gia tăng dân số ( % ) 1997 74,3 1,57 1999 76,6 1,51 2003 80,9 1,47 2004 82,0 1,40 2005 83,1 1,31 2006 84,2 1,26 2007 85,2 1,23 1/ Nhận xét, giải thích sự bất hợp lí về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1997 - 2007. 2/ Sự bất hợp lí này có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta. Câu 3 (4 điểm): Căn cứ vào bảng số liệu sau : Một số chỉ tiêu của các vùng kinh tế nước ta giai đoạn 2004 - 2005 Vùng Sản lượng thủy sản ( tấn ) Tổng số vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta ( triệu U SD ) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ( tỉ đồng ) Giá trị sản xuất nông nghiệp ( tỉ đồng ) Giá trị sản xuất công nghiệp ( tỉ đồng) Số thuê bao điện thoại ( cái ) Cả nước 3 078 520 75 243,8 480 293 133 046 354 030,1 9 906091 Trung du, miền núi Bắc Bộ 92 894 2 560,6 35 099 13 562,7 19 611,7 768 916 Đồng bằng sông Hồng 290 059 20 241,0 96 422 23 895,2 77 485,3 2 130 693 Bắc Trung Bộ 228 788 1 472,6 30 022 11 428,8 13 551,8 584 589 Duyên hải Nam Trung Bộ 580 282 5 593,2 46 707 9 167,2 20 519,6 844 872 Tây Nguyên 13 456 1 041,3 17 398 16 076,8 2 925,3 294 615 Đông Nam Bộ 278 865 42 019,8 157 144 13 096,3 170 065,9 2128973 Đồng bằng sông Cửu Long 1 594 176 2 315,3 97 501 45 819,0 32 331,7 1 277 528 Không xác định 17 538,8 1 875 905 1/ Những chỉ số nào thể hiện sự phát triển của khu vực I, II và khu vực III. 2/ Vùng nào có sự phát triển kinh tế - xã hội mạnh nhất trong số 7 vùng kinh tế của nước ta . Câu 4 (3 điểm): Cho bảng số liệu : Năng suất lúa bình quân cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long ( Đơn vị : tạ/ha ) Năm Cả nước Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long 1995 36,9 44,4 40,2 2000 42,4 55,2 42,3 2002 45,5 55,9 45,8 1/ Vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa bình quân cả năm của Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước từ năm 1995 đến 2002. 2/ Dựa vào biểu đồ, hãy nhận xét và giải thích. Câu 5 (4 điểm): Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm, chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta. Bằng kiến thức đã học và dựa vào Bản đồ công nghiệp chung của ATLAT Địa lí Việt Nam, hãy : 1/ Giải thích vì sao ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại phát triển nhanh như vậy ? 2/ Nhận xét về sự phân bố của ngành công nghiệp này. 3/ Kể tên các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của Đồng bằng sông Hồng. Câu 6 (4,điểm): Bằng kiến thức đã học và dựa vào ATLAT Địa lí Việt Nam, hãy cho biết : Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có gì giống, khác nhau ? =======Hết====== (Đề thi cú 02 trang) Họ và tờn thớ sinh: ...... Số bỏo danh: . Chú ý : Thớ sinh được sử dụng ATLAT Địa lý Việt Nam do Công ty Bản đồ - Tranh ảnh giáo khoa, Nhà xuất bản Giáo dục xuất bản năm 2006 và máy tính bỏ túi để làm bài .
Tài liệu đính kèm: