Bài 1.(2 điểm).Tính :
a/. (+280) + 350 ; b/. (-35) + (-15) ; c/. (- 48) + 24 ; d/.
Bài 2.(1,5 điểm). Tìm x , biết :
a/. 23.(42 - x) = 115 ; b/. 2x + 11 = 15 ; c/. = 5
Bài 3.(1,5 điểm). Tính nhanh :
a/. 15.75 + 15.25 ; b/. 99 + (-200) + 201 ; c/. 213 + [34 + (-213) + (23)
Bài 4.(2 điểm). Học sinh khối 6 khi xếp thành 12 hàng , 15 hàng hoặc 20 hàng để dự
buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng.Tính số học sinh khối 6 ? Biết rằng có khoảng 290 đến 320 học sinh.
Bài 5.(1 điểm). Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh hoạ.
Bài 6.(2 điểm). Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm.
a.Vẽ hình minh họa.
b. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?
c. So sánh OA và AB.
d. A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao?
ĐỀ THI HKI. Năm học: 2014-2015 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Thứ tự thực hiện các phép tính Biết vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính để giải bài toán tìm x. Bài 2 a 0,75 điểm 5% 1 câu 0,75điểm 7,5% Bội chung và BCNN Vận dụng thành thạo việc tìm BC và BCNN trong việc giải bài toán thực tế Bài 4 2điểm 20% 1 câu 2điểm 20% Giá trị tuyệt đối Biết tính giá trị tuyệt đối của một số và thực hiện phép tính Bài 1 d ; 3 b 1,25 điểm 12,5% 2 câu 1,25điểm 12,5% Cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu Biết cộng hai số nguyên dương . Biết nhận biết Phép cộng hai số nguyên cùng dấu âm và phép cộng hai số nguyên khác dấu và tính . Bài 1a 0,5 điểm 5% Bài 1 b,c 1 điểm 10% 3 câu 1.5điểm 20% Phép trừ hai số nguyên . Biết vận dụng dạng tổng quát của phép trừ hai số nguyên để tính phép trừ ở BT tìm x. Bài 2b 0,75 điểm 7,5% 1 câu 0,75điểm 7,5% Tính chất của phép cộng các số nguyên Vận dụng tính chất của phép cộng các số nguyên để thực hiện các phép tính. Bài 3a 0,75điểm 7,5% 1 câu 0,75điểm 7,5% Độ dài đoạn thẳng , vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài Biết vận dụng kiến thức về độ dài đoạn thẳng và vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài để vẽ hình Biết vận dụng kiến thức Khi nào thì AM + MB = AB ? để giải bài tập. Bài 6 a ,b,c 1,5 điểm 15% 3 câu 1,5điểm 15% Trung điểm của đoạn thẳng Định nghĩa được trung điểm của đoạn thẳng và vẽ hình . Nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Bài 5 ,6d 1,5điểm 15% 2 câu 1,5điểm 15% Tổng 3câu 2điểm 20% 3câu 1,75điểm 15% 5 câu 2,75 điểm 27,5% 3 câu 3,5điểm 35% 14câu 10điểm 100% ĐỀ THI HKI. NH: 2014-2015 MÔN: TOÁN 6 Thời gian : 90 phút. Bài 1.(2 điểm).Tính : a/. (+280) + 350 ; b/. (-35) + (-15) ; c/. (- 48) + 24 ; d/. Bài 2.(1,5 điểm). Tìm x , biết : a/. 23.(42 - x) = 115 ; b/. 2x + 11 = 15 ; c/. = 5 Bài 3.(1,5 điểm). Tính nhanh : a/. 15.75 + 15.25 ; b/. 99 + (-200) + 201 ; c/. 213 + [34 + (-213) + (23) Bài 4.(2 điểm). Học sinh khối 6 khi xếp thành 12 hàng , 15 hàng hoặc 20 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng.Tính số học sinh khối 6 ? Biết rằng có khoảng 290 đến 320 học sinh. Bài 5.(1 điểm). Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh hoạ. Bài 6.(2 điểm). Vẽ tia Ox, trên Ox lấy điểm A và B sao cho OA= 4cm, OB = 8cm. a.Vẽ hình minh họa. b. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao? c. So sánh OA và AB. d. A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm 1 a (+280) + 350 = 280+ 350 = 630 0,5 b (-35) + (-15) = - (35 + 15)= - 50 0,5 c (- 48) + 24 = -(48 - 24) = - 24 0,5 d = 44 + 16 = 60 0,5 2 a (x +50) – 90 = 10 x + 50 = 10 +90 x =100 – 50 x = 50 0,25 0,25 0,25 b x + 27 = 12 x = 12 – 27 x = 12 + (-27) x = -15 0,25 0,25 0,25 3 a 15.75 + 15.25 = 15(75 + 25) = 15.100 =1500 0,25 0,25 0,25 b 99 + (-200) + 201 = ( 99 + 201) + (-200) (0,25đ) = 300 + (-200) = 100 0,5 0,25 4 Gọi số sách là x (quyển) Theo đề bài , ta có : x BC (10 , 12 , 15) và 100 < x < 150 10 = 2.5 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3.5 BCNN (10,12,15) = 22 . 3 .5 = 60 BC (10,12,15) = B (60) = {0;60;120;180;240;} x = 120 Vậy số sách là 120 (quyển) 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B và cách đều A, B (AM = AB) M u A B 0,5 0,5 6 a A u O B x 0,5 b A nằm giữa O và B Vì trên tia Ox: OA<OB (4 < 8 ) 0,5 c Vì A nằm giữa O và B Ta có: AO + AB = OB 4+ AB = 8 AB = 8 – 4 = 4cm Vậy OA = AB 0,25 0,25 d Vì A nằm giữa O, B và cách đều O và B ( OA=OB) Nên A là trung điểm của OB 0,5 Long Hiệp, ngày 25 tháng 11 năm 2014 GVBM Lê Thị Mộng Tuyền ĐỀ THI HKI. Năm học: 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tập hợp Q các số hữu tỉ Nhận biết phép tính về số hữu tỉ. Thực hiện phép tính trong Q Vận dụng được quy tắc về luỹ thừa để tính nhân hai luỹ thừa. Bài 1d 0,5 điểm 5% Bài 1a 0,5 điểm 5% Bài 1c 0,5 điểm 5% 3 câu 1,5điểm 15% Tỉ lệ thức Giải bài toán chia theo tỉ lệ thức Bài 2 1 điểm 10% 1 câu 1điểm 10% Tập hợp số thực Thực hiện phép tính trong R Bài 1b 0,5 điểm 5% 1 câu 0.5điểm 5% Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận Biết tìm hệ số tỉ lệ , tìm giá trị của một đại lượng . Bài 5b 0,5 điểm 5% Bài 5a,c 1,5 điểm 15% 3 câu 2điểm 20% Khái niệm hàm số và đồ thị Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ. Vẽ đồ thị hàm số y = ax Xác định a biết đồ thị hàm số y =ax đi qua1điểm Bài 6b 0,5điểm 5% Bài 6a 1 điểm 10% Bài 6c 0,5điểm 5% 3 câu 2điểm 20% Đường thẳng vuông góc – Đường thẳng song song Vẽ hình về quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Giải thích hai đường thẳng song song Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba để tìm số đo góc. Bài 3 0,25điểm 2,5% Bài 3 a 0,5điểm 5% Bài 3 b 0,75 điểm 7,5% 2 câu 1,5điểm 15% Tam giác Nhận biết hai cạnh tương ứng từ hai tam giác bằng nhau. Chứng minh hai tam giác bằng nhau . Bài 4 b 0,5điểm 5% Bài 4 a 1điểm 10% 2 câu 1,5điểm 15% Tổng 5câu 2,75điểm 27,5% 5câu 4điểm 40% 3 câu 1,75 điểm 17,5% 2 câu 2điểm 20% 15câu 10điểm 100% ĐỀ THI HKI. NH: 2014 - 2015 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút. Bài 1.(2 điểm).Tính (tính nhanh nếu có thể): a/. ; b/. ; c/.; d/. -5,17 – 0,469 Bài 2.(1 điểm). Tìm hai số x và y , biết : và x + y =14 Bài 3.(1,5 điểm). Cho đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB , lần lượt tại A và B . Đường thẳng DC cắt a tại D , cắt b tại C sao cho . a/. Vì sao a // b ? b/. Tính số đo góc C . O M N P I x y Bài 4.(1,5 điểm). Trên hình 1, có OM= ON , MI=NP, . Chứng minh rằng : a/. b/. MP = NI . Hình 1 Bài 5.(2 điểm). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = 6 a/. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b/. Hãy biểu diễn y theo x. c/. Tính giá trị của y khi x = 3 ; x = -2 . Bài 6.(2 điểm). a/. Vẽ đồ thị hàm số y = 3x b/. Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ trên: A( 2;2) , M( -3;1) c/. Xác định a biết đồ thị hàm số y =ax đi qua điểm B( 2; ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm 1 a 0,5 b 0,5 c 0,5 d -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469)=-5,639 0,5 2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , Ta có : Từ Từ 0,25 0,25 0,25 0,25 3 0,25 a Có và 0,5 b Có (theo câu a) Hai góc ADC và DCB là hai góc trong cùng phía. nên (tính chất hai đường thẳng song song) 0,75 4 O M N P I x y Xét OMP vàONI có: OM = ON (gt) OI=OP (OI=OM+MI; OP =ON+NP mà OM=ON; MI=NP) Góc A là góc chung (gt) => OMP =ONI (c.g.c) 0,25 0,25 0,25 0,25 Vì OMP =ONI (c.g.c) (câu a) Nên MP = NI (hai cạnh tương ứng) 0,25 0,25 5 a Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y =k.x k = Hay k = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 b Khi k = 3 thì y = 3.x 0,5 c Ta có y = 3.x .Khi x = 3 thì y = 3.3 = 9 Khi x = -2 thì y = 3.(-2) = -6 0,25 0,25 6 a Lập đúng bảng giá trị. Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ. Vẽ đồ thị đúng . 0,25 0,25 0,5 b Biểu diễn đúng vị trí điểm A, điểm M trên mptđ 0,5 c Vì đồ thị hàm số y =ax đi qua điểm B( 2; ) nên x = 2, y = 3/7 Suy ra = a. 2 0,25 0,25 Long Hiệp, ngày 25 tháng 11 năm 2014 GVBM Lê Thị Mộng Tuyền
Tài liệu đính kèm: