Oxit - Axit - Bazơ – Muối Câu 1(2đ) 1 câu (2đ)
Phương trình hóa học Câu 2(2đ) 1 câu (2đ)
Độ tan của một chất trong nước Câu 3a
(0.5đ) Câu 3b
(0.75đ) 2 câu (1.25đ)
Nồng độ % của dung dịch Câu 4a
(0.5đ) Câu 4b
(1.0đ) 2 câu
(1.5đ)
Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước Câu 5
(2.0đ) 1 câu (2.0đ)
PGD & ĐT Càng Long ĐỀ THI HKII NĂM HỌC: 2013-2014 Trường THCS Mỹ Cẩm Môn: Hóa học 8 Thời gian: 60 phút *ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng TL TL TL TL Oxit - Axit - Bazơ – Muối Câu 1(2đ) 1 câu (2đ) Phương trình hóa học Câu 2(2đ) 1 câu (2đ) Độ tan của một chất trong nước Câu 3a (0.5đ) Câu 3b (0.75đ) 2 câu (1.25đ) Nồng độ % của dung dịch Câu 4a (0.5đ) Câu 4b (1.0đ) 2 câu (1.5đ) Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước Câu 5 (2.0đ) 1 câu (2.0đ) Tính theo PTHH Câu 6 (1.25đ) 1 câu (1.25đ) Tổng cộng 2câu (1.0đ) 10% 2 câu (4.0đ) 40% 3 câu (3.75đ) 37.5% 1 câu (1.25đ) 12.5% 8 câu (10đ) 100% -----//----- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ MỸ CẨM ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 60 phút NỘI DUNG ĐỀ Câu 1 (2đ): Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì? a/ K2S b/ NaOH c/ SO3 d/ HCl Câu 2 (2đ): Điền công thức hóa học đúng cùng các hệ số thích hợp để hoàn thành PTHH sau và cho biết mỗi PƯHH trên thuộc loại phản ứng gì? a/ KclO3 KCl + b/ Na2O + . → NaOH c/ . + O2 → Fe3O4 d/ Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + Câu 3 (1.25đ): a/ Độ tan của một chất trong nước là gì? b/ Xác định độ tan của muối K2CO3 trong nước ở 200C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 50g K2CO3 trong 250g nước thì thu được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ đó. Câu 4 (1.5đ): a/ Nồng độ % của dung dịch là gì? b/ Nếu hòa tan 25g NaCl vào 75g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. Câu 5 (2đ): Từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết. Hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 200g dung dịch CuSO4 15%. Câu 6 (1,25đ):Cho 4.6g một kim loại A phản ứng với nước tạo thành dung dịch AOH và 2.24 lít khí ở đktc. a/ Viết PTHH. b/ Xác định kim loại A. -----//----- * ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2đ) CTHH Tên chất Loại hợp chất a/ K2S b/ NaOH c/ SO3 d/ HCl -Kali sunfua - Natri Hyđroxit -Lưu huỳnh trioxit -Axit clohyđric -Muối trung hòa -Bazơ -Oxit axit -Axit không có oxi 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (2đ) PTHH Loại phản ứng a/ KClO3 → KCl + O2 b/ Na2O + H2O → 2NaOH c/ 3Fe + 2O2 → Fe3O4 d/ 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 -Phản ứng phân hủy -Phản ứng hóa hợp -Phản ứng hóa hợp, sự oxi hóa -Phản ứng thế 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 3 (1.25đ) a/ Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định. b/ Áp dụng công thức: Vậy độ tan của muối Na2SO4 vào nước ở 20oC là 2(g) 0.5đ 0.5đ 0.25đ Câu 4 (1.5đ) a/ Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100g dung dịch. b/ Ta có mdd = mct + mdm = 25 + 75 = 100(g). Áp dụng công thức: Vậy nồng độ % của dung dịch thu được là 25% 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ Câu 5 (2đ) *Tính toán: -Khối lượng chất tan CuSO4 là: -Khối lượng dung môi cần dung là: mdm= 200 -30 = 175 (g) *Cách pha chế: Cân lấy 30g CuSO4 cho vào cốc có dung tích 250 ml. Sau đó đong lấy 170 ml nước cất cho dần dần vào cốc khuấy nhẹ. Ta được 200ml dd CuSO4 15% 0.5đ 0.5đ 1.0đ Câu 6 (1.25đ) Số mol của chất khí thu được ở đktc: a/ PTHH: 2A + 2 H2O → 2AOH + H2 2 1 mol 0,2 ← 0,1 mol b/ Ta có: → A là natri (Na) 0.25đ 0.5đ 0.5đ -----//-----
Tài liệu đính kèm: