Đề thi học kỳ I môn thi Ngữ văn - Lớp 7

Đề Bài

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )

*Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 : tác giả văn bản Mẹ Tôi là:

A : Lỗ Tấn

B : Hê min way

C : Xéc Van téc

D : Ét-môn –đô đơ A –mi-xi

Câu 2 Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao

“Đứng bên ni đồng,ngó bên tê đồng mênh mông,bát ngát.

Đứng bên tê đồng ngó bên tê đồng bát ngát mênh mông

Thân em như chẽn lúa đòng đòng.

Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai

A : rực rỡ và quyến rũ

B : trẻ trung,đầy sức sống

C : trong sáng,hồn nhiên

D : Mạnh mẽ,đầy bản lĩnh

Câu 3 trong những câu sau câu nào có dùng từ trái nghĩa

 A : Nghèo rớt mùng tơi

 B : Khỏe như voi

C : Chết trong còn hơn sống đục.

D : Kêu như vạc.

 

docx 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn thi Ngữ văn - Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HỌC KỲ I 
Môn thi: NGỮ VĂN - LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MA TRẬN 
 Tên cấp độ
Chủ đề
(Nội dung
Chương.)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
văn bản
Mẹ Tôi
Nêu được tác giả văn bản
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: 5%
Chủ đề 2 : ca dao,dân ca
Chép thuộc lòng bài ca dao
Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
0,5
5%
Số câu 2
Số điểm 1,5
Tỉ lệ: 15%
Chủ đề 3
Từ trái nghĩa
Biết được từ trái nghĩa
Thế nào là từ trái nghĩa,cách sử dụng,cho ví dụ
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
2
20%
Số câu 2
Số điểm 2,5
Tỉ lệ: 25 %
Chủ đề 4
Tiếng gà trưa
 Hiểu được tiếng gà trong bài thơ
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Chủ đề 4 : Văn biểu cảm
Phát biểu được tình cảm đối với người thân
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ: %
1
5
50%
Số câu 1
Số điểm 5
Tỉ lệ: 50 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm : 
Tỉ lệ :
3
2
20 %
3
3
30%
1 
5
50%
7
10
100%
Đề Bài
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
*Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 : tác giả văn bản Mẹ Tôi là:
A : Lỗ Tấn
B : Hê min way
C : Xéc Van téc
D : Ét-môn –đô đơ A –mi-xi 
Câu 2 Vẻ đẹp của cô gái trong bài ca dao 
“Đứng bên ni đồng,ngó bên tê đồng mênh mông,bát ngát.
Đứng bên tê đồng ngó bên tê đồng bát ngát mênh mông
Thân em như chẽn lúa đòng đòng.
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai
A : rực rỡ và quyến rũ
B : trẻ trung,đầy sức sống
C : trong sáng,hồn nhiên
D : Mạnh mẽ,đầy bản lĩnh
Câu 3 trong những câu sau câu nào có dùng từ trái nghĩa
 	A : Nghèo rớt mùng tơi
 	B : Khỏe như voi
C : Chết trong còn hơn sống đục.
D : Kêu như vạc.
Câu 4 : tiếng gà trưa trong tác phẩm “Tiếng Gà trưa” của xuân Quỳnh là
A : Tiếng gọi về tuổi thơ.
B : tiếng gọi vui chơi
C : Tiếng gọi nơi hoang dã.
D : tiếng gọi bè bạn
II PHẦN TỰ LUẬN.( 8 Điểm )
Câu 5 (1 Điểm) Chép thuộc lòng theo trí nhớ bài ca dao 1 : trong bài “Những câu hát về tình cảm gia đình”.
Câu 6 ( 2 điểm ) thế nào là từ trái nghĩa,cách sử dụng,lấy 1 ví dụ ?
Câu 7 ( 5 điểm ) Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân mà em yêu quí nhất (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em )
*Đáp án và biểu điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
D
0,5
2
B
0,5
3
C
0,5
4
A
0,5
5
 Chép thuộc lòng bài ca dao :
Công cha như núi ngất trời.
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông.
Núi cao,biển rộng mênh mông
Cù lao chín chữ,ghi lòng con ơi
1 điểm
6
 Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
0,5 điểm
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
Sử dụng từ trái nghĩa.
0,5 điểm
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối,tạo các hình tượng tương phản,gây ấn tượng mạnh,làm cho lời nói thêm sinh động
0,5 điểm
Ví dụ : Trẻ- già; Yếu –Khỏe; cao-thấp;sống –chết
( Lưu ý học sinh có thể lấy ví dụ khác ngoài đáp án nếu đúng vẫn được tính điểm)
0,5 điểm
7
A Mở bài
 Giới thiệu được đối tượng muốn phát biểu cảm nghĩ.
 Khái quát được tình cảm của bản thân với người đó.
0,5 điểm
B Thân bài :
Đó là người như thế nào ?
0,5
Họ đã làm gì cho em và gia đình ?
1
Kỉ niệm sâu sắc về họ mà em nhớ mãi
1
Ý nghĩa của họ đối với em ? 
Tình cảm và thái độ của em  ?
1
 Em phải làm gì để xứng đáng với họ, làm gì để thể hiện tình cảm của em ?
0,5
C Kết bài
 Tình cảm,cảm xúc của bản thân em về người đấy
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe thi van 7 hoc ki 1_12231255.docx