Đề thi vào thung học phổ thông môn Hóa - Năm học 2014 - 2015

Câu 1: Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A thu đượ CO2 và H2O với số mol theo tỉ lệ 2:3. A là chất nào?

A. CH3COOH. B. C6H12O6. C. CH3OH. D. C2H5OH.

Câu 2: Số phản ứng có thể xảy ra khi trộn từng cặp chất sau: C2H5OH, CH3COOH, NaOH, Na, H2O là:

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 3: Dãy chất phản ứng với axit axetic là

A. ZnO, Fe, Na2CO3, Ag B. ZnO, Cu, Na2CO3, KOH

C. ZnO, Na2CO3, Fe, KOH D. SO2, Na2CO3, Fe, KOH

Câu 4: Từ CaC2, nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong số các chất sau:

A. Metan (CH4) B. Etan (C2H6) C. Axetilen (C2H2) D. Etilen (C2H4)

Câu 5: Cho những chất CuO, Ag, Zn, Al2O3, Cu, FeO, Na2O, MgO. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (hoặc dung dịch HCl)?

A. CuO, Ag, Al2O3, Na2O, FeO, MgO B. CuO, Al2O3, FeO, Na2O, MgO

C. CuO, Ag, Cu, FeO, Na2O D. CuO, Cu, Al2O3, FeO, Na2O, MgO

Câu 6: Khí C2H2 lẫn khí SO2, CO2, hơi nước . Để thu khí C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua:

A. dd Br2 dư B. dd Kiềm C. dd Br2dư, dd H2SO4 đặc D. dd Ca(OH)2 dư, dd H2SO4 đặc

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi vào thung học phổ thông môn Hóa - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS MINH T¢N
ĐỀ THI VÀO THUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN HÓA - NĂM HỌC 2014 - 2015
 Thời gian làm bài: 45phút- Mã đề thi 485
Câu 1: Đốt cháy hòan toàn hợp chất hữu cơ A thu đượ CO2 và H2O với số mol theo tỉ lệ 2:3. A là chất nào?
A. CH3COOH.	B. C6H12O6.	C. CH3OH.	D. C2H5OH.
Câu 2: Số phản ứng có thể xảy ra khi trộn từng cặp chất sau: C2H5OH, CH3COOH, NaOH, Na, H2O là:
A. 7	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 3: Dãy chất phản ứng với axit axetic là
A. ZnO, Fe, Na2CO3, Ag	B. ZnO, Cu, Na2CO3, KOH
C. ZnO, Na2CO3, Fe, KOH	D. SO2, Na2CO3, Fe, KOH
Câu 4: Từ CaC2, nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong số các chất sau:
A. Metan (CH4)	B. Etan (C2H6)	C. Axetilen (C2H2)	D. Etilen (C2H4)
Câu 5: Cho những chất CuO, Ag, Zn, Al2O3, Cu, FeO, Na2O, MgO. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (hoặc dung dịch HCl)?
A. CuO, Ag, Al2O3, Na2O, FeO, MgO	B. CuO, Al2O3, FeO, Na2O, MgO
C. CuO, Ag, Cu, FeO, Na2O	D. CuO, Cu, Al2O3, FeO, Na2O, MgO
Câu 6: Khí C2H2 lẫn khí SO2, CO2, hơi nước . Để thu khí C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua:
A. dd Br2 dư	B. dd Kiềm	C. dd Br2dư, dd H2SO4 đặc	D. dd Ca(OH)2 dư, dd H2SO4 đặc
Câu 7: Oxi hóa hoàn toàn 14,3 gam bột kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 22,3 gam hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng với ddHCl thì khối lượng muối tạo ra là:
A. 36,6 gam	B. 32,05 gam	C. 49,8 gam	D. 48,9gam
Câu 8: Trong dãy biên shoá sau: 
C2H5OH +O2 X + C2 H5OH Y Thuỷ phân C2H5OH X, Y lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH	B. C2H5OH, CH3COOC2H5
C. CH3COOH, CH3COOC2H5	D. CH3COOH, C6H12O6
Câu 9: Một hợp chất hữu cơ: Là chất ít tan trong nước; Cháy tỏa nhiệt, tạo khí cacbonic và hơi nước; Hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với clo, không tham gia phản ứng cộng với clo. Hợp chất đó là :
A. C6H6	B. C2H4	C. CH4	D. C2H2
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cacbon→ X1→X2→X3→Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:
A. CO, CaO, CaCl2	B. CO2, CaCO3, CaO
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO	D. CO, CO2, CaCl2
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 25 gam dd HCl 3,65%. Kim loại đó là:
A. Rb	B. Na	C. Li	D. K
Câu 12: Nhóm chất nào tất cả không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng:
A. Na2O, NaOH, Ba(NO3)2	B. CuO, CaCO3, Fe(OH)2
C. Fe, Mg, Zn	D. MgCl2, Cu, CO2
Câu 13: Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 8,8 gam	B. 10,8 gam	C. 6,5 gam	D. 13 gam
Câu 14: Cho dãy chuyển hóa: X Benzen Y. Trong dãy chuyển hóa X, Y là :
A. X:C6H5Br, Y: C6H12	B. X:C6H6Br2, Y: C6H6
C. X:C6H5Br, Y: C6H10	D. X:C6H5Br2, Y: C6H12
Câu 15: Có 4 kim loại M, N, P, Q người ta làm lần lượt các thí nghiệm sau:
TN1: Cho cả 4 kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng thấy kim loại M, P có khí bay lên. 
TN2: Cho M, P và nước thấy M bị hòa tan và có khí bay lên còn P không có hiện tượng gì.
TN3: Cho N vào dd muối của Q thu được Q 
 Thứ tự sắp xếp các kim loại từ mạnh tới yếu là.
A. M, P, N, Q	B. M, N, P, Q	C. M, P, Q, N	D. P, Q, M, N
Câu 16: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 600ml rượu 40o là:
A. 560 ml	B. 480 ml	C. 150 ml	D. 240 ml
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp Fe2O3, CuO, MgO bằng một lượng H2SO4 0,4M vừa đủ 200ml. Khối lượng muối sunfat tạo thành sau phản ứng là:
A. 10,8 g	B. 7,84 g	C. 12,24 g	D. 4,8 g
Câu 18: Các chất có liên kết đôi là:
A. Benzen, etilen	B. metan, etilen	C. polietilen, etilen	D. axetilen, metan
Câu 19: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd Ba(OH)2 0,3M. Dung dịch thu được chứa:
A. 1 muối	B. dd Ba(OH)2	C. 1 muối và dd Ba(OH)2	D. 2 muối
Câu 20: Đốt cháy Al trong bình khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng thêm 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 1,08 gam	B. 5,34 gam	C. 6,42 gam	D. 5,4 gam
Câu 21: Glucozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. dd AgNO3, trong NH3	B. H2 (xúc tác Ni, to )
C. Ca(OH)2	D. Tất cả các chất trên
Câu 22: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong dd NH3.
A. C12H22O11	B. CH3COOH	C. C2H5OH	D. C6H12O6
Câu 23: Để trung hòa hết 100ml dd KOH 2,5M người ta dùng hết Vml dung dịch chứa đồng thời H2SO4 0,5M và HCl 0,25M. Tìm giá trị V ?
A. 400ml	B. 300ml	C. 200ml	D. 500ml
Câu 24: Đốt cháy chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. Vậy X có thể là:
A. Tinh bột	B. Saccarozơ	C. Protein	D. Glucozơ
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.	B. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.	D. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
Câu 26: Để thu được Ag nguyên chất từ hỗn hợp Al2O3, Ag, Fe. Ta dùng hóa chất nào?
A. dd NaOH	B. H2O	C. dd HCl	D. Tất cả đều sai
Câu 27: Các chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết :
- Chất A và B tác dụng với K.
- Chất C không tan trong nước.
- Chất A phản ứng được với Na2CO3.
 Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là
A. C2H4O2, C6H6, C2H6O.	B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.	D. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
Câu 28: Không thể dùng CaO để làm khô:
A. CO2	B. Khí H2	C. Khí N2	D. Khí CO
Câu 29: Dung dịch A có pH<7 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng.dd A là:
A. H2SO4	B. HCl	C. FeCl3	D. Na2SO4
Câu 30: Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên tiếp xúc với dung dịch kiềm.
A. Al	B. Fe	C. Cu	D. Mg
Câu 31: Nhóm chất nào các chất đều cháy trong không khí ?
A. CO, C, H2	B. S, C, H2O	C. CO, C, CO2	D. CO, C, Cl2
Câu 32: Có 4 lọ đựng 4 dd mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2SO4, CuCl2. Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất để nhận biết. Thuốc thử đó là:
A. dd AgNO3	B. dd Ba(OH)2	C. dd NaOH	D. dd H2SO4
Câu 33: Cho một miếng kim loại Na vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Na bị hòa tan kim loại Cu xuất hiện
B. Na bị hòa tan, không có khí bay lên, không có kết tủa tạo thành
C. Na bị hòa tan có khí bay lên, sau đó kết tủa màu xanh lam xuất hiện
D. Na bị hòa tan có khí bay lên
Câu 34: Nước giaven là dung dịch hỗn hợp muối.
A. NaHCO3 và NaCl	B. CaOCl2 và KClO3	C. NaClO và KCl	D. NaCl và NaClO
Câu 35: Thể tích không khí ( chứa 20% oxi về thể tích ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí CH4 ở đktc là :
A. 44,8 lít	B. 4,48 lít	C. 11,2 lít	D. 22,4 lít
Câu 36: Hòa tan hỗn hợp Fe và FeO bằng dd HCl dư thu được dd A cho dd A tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí tới khối lượng không đổi được chất rắn C. Chất rắn C gồm:
A. Fe2O3, FeO	B. Fe2O3	C. FeO, Fe(OH)2	D. Fe3O4, FeO
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết . Công thức phân tử X là:
A. C2H6	B. C2H6O	C. C2H4O2	D. C2H4O
Câu 38: Chất nào sau đây không phải là chất béo ?
A. (C17H35COO)3C3H5.	B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5.	D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 39: Muối ăn có công thức hóa học là:
A. H2O	B. NaCl	C. C6H12O6	D. C12H22O11
Câu 40: Cho 29 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 g muối khan. Giá trị của V là:
A. 22,4 lít	B. 6,72 lít	C. 13,44 lít	D. 4,48 lít
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docphuchau.doc