Giáo án Anh văn Lớp 7 - Unit 13: Activities

- Surprising result: kết quả đáng ngạc nhiên

- The most popular choice: sự lựa chịn phổ biến nhất.

- One of the world’s most popular game: một trong những được ưa chuộng nhất.

- Surprisingly (adv): đáng ngạc nhiên

 

doc 9 trang Người đăng giaoan Lượt xem 3951Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Anh văn Lớp 7 - Unit 13: Activities", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Anh Văn Lớp 7
UNIT 13: ACTIVITIES
Period 79: A1 + A2 + A6
 I- Objectives: 
- Học sinh biết tên các môn thể thao được thiếu niên ở Mỹ yêu thích nhất đồng thời làm quen với hàng loatk tên các môn thể thao khác
- Luyện kỹ năng nghe, luyện tập đoạn hội thoại, hoàn thàng phần phiếu thăm dò
II – Language content
1. vocab:
- Skate	- boarding
- Rolller 	- Skating
2. Grammar
- Adiectives
- Adverbs
III- Teaching aids : Picture about manykind of sport, radio, tape
IV- Procedure:
CONTENTS
ACTIVITIES
A - Warm up
- Greeting!
B - New lesson
1. Pre – reading
- Do you like sprot?
- What are your favorite sport?
- When do you uasually play there sport?
( playing sport is one the most popular free-time actives around the world. In this lesson we will learn about this topic)
New words
- Role – skating: môn trượt pa tanh
- Roller blading: trượt pa tanh
- Baseball: bóng bầu dục
- Swimming: môn bơi lội
- Tennis: quần vợt
* Guessing:
( You are going to read the sult of a survey about he most 10 popular sports among American teenagers. Then compare with what you guess
2. While - reading
- Besides 5 sports you knew. What are the other sports?
- Skate boarding: môn trượt ván
- Basket ball: môn bóng rổ
- Foot balll: bóng đá
- Volley ball: bóng chuyền
- Badminton: bóng bàn
- Surprising result: kết quả đáng ngạc nhiên
- The most popular choice: sự lựa chịn phổ biến nhất.
- One of the world’s most popular game: một trong những  được ưa chuộng nhất. 
- Surprisingly (adv): đáng ngạc nhiên 
a. Yes/ No badminton is my favorite sport
b. Yes, I do/ No, I don’t
3. Post –reading
A2: Take a class survey
( Dưới đây là phiếu thăm dò gồm 11 môn thể thao. Các em hỏi các bạn trong lớp câu hỏi: Which sports do you like best?
What is the most popular sport?
* Consolidation: A6: Play with words
Home work 
- Write the names of sports
- Read the following namse of sports and decide whether they are team sports or individual sports
- Base ball roller blading football
- Basket ball tennis 
- Volleyball swimming
- T. introduces the topic by asking some questions
- ss answer
- T. asks ss to make a list of the sport which they play in their freetime
- Ss spaek in English or in Vietnmese 
- Then T. introduces
- T. introduces new words using picture in the book
- T. reads new words and asks ss to read 
- T. asks ss to guess what sports the teenagers in U.S.A like beside sport above
- Ss guess (T. can write what ss guess on the b.b)
- T. explains the way to do A1
- T. asks ss to listen to the tape first
- Ss close the books and listen 
- T. asks
- Ss copy
- Then T. asks ss compare the answers with What they guess
- Ts compare
- Then T. asks ss to look at the book and listen to the text again
- ss listen 
- T. explains some phrases
- SS copy 
- T. calls some ss to read the text
- Some ss read
- T. asks ss to look at qs a, b in the book nad read the text agains to find out the answers
- Ss work in pairs
- T. calls somes ss to checks and corrects
- Some ss do ( before the class)
- T. explains and guides ss how to do
- ss listen then work in groupus
- T. goes arround the class to help them
- T. asks presentatives of groups give the result
- T. asks ss the qs 
- SS answer
- Ss do
- T. correct for sts 
Rút kinh nghiệm
.
.
---------------------------------------------------------------
UNIT 13: A - ACTIVITIES
Period 80 A – Sports (A3 + A4)
 I- Objectives: 
- Giúp học sinh biết dạng cấu tạo, cách dùng của trạng từ chỉ thể cách
- Học sinh biết cách biến đổi câu tương đương từ cách dùng tính từ sang trạng từ
II – Language content
1. vocab:
- Skillful – skillfully
- Safe – safely 
2. Grammar
- Adverbs of manner : She plays tennis padly
III- Teaching aids 
Picture, radio, tape
IV- Procedure:
CONTENTS
ACTIVITIES
A - Warm up
- greeting!
B - New lesson
1. Presentation
(In English in order expess how some one do something we use advers of manner. Most these advers are formed as follow
 Adj + by = adv
Ex:
- Bad – badly
- Slow – slowly
- Quick – quickly
- Skillful – skillfully
- Safe – safely
*Những trường hợp đặc biệt
- Good – well
- Hard – hard
- Fast – fast
- Late – late 
- Early – early
Ex: He play soccer very well
 = He is a good soccer player
2. Practice
- What are they doing?
- Do you like walking?
- What are they befenist of wlking?
New words
- take part in (v): tham gia
- Organize:tổ chức
- Win – won: chiến thắng
- Prize: giải
- Participant: người tham gia
2. While – reading
- First time
- Second time
a) He takes part in walking for funclub
b) The write’s school team won the first price, they were so happy and wanted to keep this activity
c) One activity is 5 km walk to the beach on Sunday morning and the other is walk – to – school day
d) It’s 5 km from school to the beach
e) Wednesday is W. T5 day
f) members living near scholl often take part in the W.Ts day
- Third time
3. Production
Home work 
- Do A1 A4
- T. asks ss to play “Net work”
- Ss play
- SS write the name of sports which they have known
- Then T. checks and raises the winner
- T. asks ss to look at the picture (A3- P131) and name sport
- T. introduces
- Then T. Aks ss to read after
- SS listen and read in chorus
- T. gives some sentences, usingadj and adverbs
- T. asks ss to read new words in chorus
- Ss read after the T
- T. introduce the text
- T. asks ss to read the text silently
- SS read and find out the befenits of walking
- T. calls some ss to say
- 1 or 2 ss sat
- T. corrects and compqre them with ss guess
- T. asks ss to read agains
- Ss read and find out the answer the qs in the books
- T. calls some ss to answer
- Some ss readthe answer
- T. correct for sts 
- T. calls 1 or 2 ss to read the text again
- ss read aloud
- T. asks ss to retell the text basing on the answer, ss retell the main ideas
UNIT 13: COME AND PLAY
Period 81	B1 + A5
 I- Objectives: 
- Sau khi hoàn tất bài học, học sinh có khả năng diễn tả lời mời, biết đáp lại khi nhận hoặc từ chối lời mời
- Biết sử dụng một số động từ tình thái
II – Language content
Grammar:
- Modal verbs: can, must, ought to, have to, should 
- Invitation: Would you like to ?
III- Teaching aids : picturem radio
IV- Procedure:
CONTENTS
ACTIVITIES
A - Warm up
- greeting!
B - Checking the old lesson
Say the befenits of walking
C - New lesson
1. Presentation
What are Ba and Nam doing?
Can you play table tennis?
New words
Ought to: phải, bắt buộc
Must: phải, bắt buộc
Have to: phải, bắt buộc
Should: phải, bắt buộc
Paddle: vợt bóng bàn
a. Does nam want to play tennis?
b. What should he do before he plays table tennis?
c. What does Ba have to do for tomorrow work?
Grammar: Modal verbs
(Can, ought to, have to, must, should)
Model sentences
- Nam ought to finish his home works
- Nam must to do your home work first
-> Concept check: ought to, have to,  are these ordinary verbs or modal?
- finish, do: are these main verbs or help verbs
- Theo mức độ nhận định về sự cần thiết về các vấn đề của người ói, xếp theo mức độ mạnh dần:
+ Should: có tính chủ quan
+ Ought to: có tính chủ quan
+ Must: sự cần thiết
2. Practice
3. Production
A5 – P 131
A5: P 132
(clear) – clearly
(Careful) – carefully
New words
- Life guard: 
- Foll edge: 
- Yellow flags
Doing exercise
Home work 
- Do the exercise in w.b
- Ss greet teaches
- T. asks ss to sing a song
- T. Calls ss to say about the befenits of walking
- T. comments and gives mark
- T. asks ss to look at the picture and answer the qs
- T. introduces the dialogue
- Ss listen
- T. asks ss to listen to the dialogue
- Ss look at the book and listen 
- Then ss listen and find out new words
- T. explains new words 
- T. read new words and asks ss read
- SS read after the teacher (chorrally)
- T. calls some ss to read the dialogue 
- Some ss read
- T. asks ss some comprehension
- Ss answer
- T. write the correct answer on the b.b and explains new structures
- T. read the model sentences
- SS listen and read after
- SS answer for checking
- Then T. explains the difference between “ought to” and “must” by giving situation s find out
- T. gives 1 or 2 exercise about modal verbs and asks ss to do
- Sts do
- T. asks ss to read the sentences and compare each pair of sentences
- Sts do
- T. calls some ss to chceck
- Some ss read aloud
- T. asks ss to read some paragraph changes the adjectives in brackets advers
- Sts do
- T. calls some ss read complete paragraph 
- T. correct for sts 
- T. asks ss to do exercise
UNIT 13: COME AND PLAY
Period 82	B2 + B5
 I- Objectives: 
- Sau khi hoàn tất bài học, học sinh có khả năng diễn tả lời mời, biết đáp lại khi nhận hoặc từ chối lời mời
- Biết sử dụng một số động từ tình thái
II – Language content
Grammar:
- Modal verbs: can, must, ought to, have to, should 
- Invitation: Would you like to ?
III- Teaching aids : picturem radio
IV- Procedure:
CONTENTS
ACTIVITIES
A - Warm up
- greeting!
B - Checking the old lesson
C - New lesson
1. Presentation
2. Practice
3. Production
Doing exercise
Home work 
- Do the exercise in w.b
UNIT 13: COME AND PLAY
Period 83:	B3 + B4
 I- Objectives: 
- Luyện và nâng cao kỹ năng đọc hiểu cho học sinh
- Qua bài đọc hiểu, học sinh được tìm hiểu một môn thể thao mới lạ và mạo hiểm, môn lặ với một số từ, cụm từ mới 
- Qua bài đọc điền từ, học sinh nắm vững các động từ tình thái: can, should, ought to 
II – Language content
1. vocab:
- Ocean	- Pearp driver
2. Grammar: Modal verbs
III- Teaching aids : picture
IV- Procedure:
CONTENTS
ACTIVITIES
A - Warm up
- Greeting
B - Checking the old lesson
C - New lesson
1. Pre – reading
Questions
Which sport is it?
Where san we play this sport?
What do we need 
How do we call the things in the deep sea?
New words
- Scuba – driving: môn lặn có bình dưỡng khí
- Dive: lặn
- Diver: thợ lặn
- Breathing equipment: thiết bị thở
- under water life:cuộc sống dưới nước
- World’s surface :bề mặt trái đất
- Pearl: ngọc trai
- Invent: phát minh
- Inventor: người phát minh
- Invention: Sự phát minh
- Deep – sea diving ressel:tàu lặn sâu dưới đáy biển
2.While - reading
F: Most of the world’d surface is water
T.
F: Jacques Cousteau inventoed a deep – sea diving vessel
T:
- In the early 1940: vào đầu những năm 1940
- Explore: khám phá
- Thanks to: nhờ có, nhờ vào
* Jacques Cousteau: (1910 – 1997)
- Là một nhà đại dương học người Pháp, là một sĩ quan thuỷ thủ, 1nhà quay phim thời sự về đại dương nổi tiếng. Năm 1943, ông cùng một kỹ sư người Pháp làm thành công bình khí lặn, cho phép các thợ lặn có thể ở lâu được dưới độ sâu của nước vài giờ đồng hồ. Nhiều phim tài liệu về đại dương của ông được giải thưởng Acdemy
3. Post – reading
Ex: B4 – Page 137
(1) Can/ could
(2) Must
(3) Must not
(4) Should / must
(5) Can
(6) ought to / should
(7) Can/ should
(8) Should/ must
Home work 
- learn new words 
- Review modal verbs
- Ss greets teacher
- Let’s ss singing a song
- Ss singing
- T. calls 1 ss to go to the b.b and make dialogue C –page 135
- 2 ss do
- T. comments and gives marks for ss
- T. asks ss to look at the picture B3 – page 136 and asks
- Ss look at the picture and answer the qs
- From the answer, T. introduces new words
- T. asks ss to read a passage about scuba – diving – page 136
- Ss read silently and tell the main idea or false page 137
Then ss compare their own answer with a partner
- T. calls some ss read the answers
- Some ss read the answer aloud
- T. correct for sts 
- T. calls some ss (1 or 2ss) to read the text aloud
- T. explains some new words and phrases
- T. asks ss to complete the passage with the model verb provided
- SS do. The co,pare with a partner
- T. calls ss to check
- T. corrects

Tài liệu đính kèm:

  • docUnit 13. Activities (3).doc