1. Phương trình lượng giác cơ bản
cosx = cos? ? x = ?? + k2?
sinx = sin? ?
x k2
x k2
? ? ? ? ?
?
? ? ? ? ? ? ?
tanx = tan? ? x = ? + k?
cotx = cot? ? x = ? + k? (với k ? )
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, ? t? ? 1
acos
2
x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx, ? t? ? 1
atan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx
acot2x + bcotx + c = 0. Đặt t = cotx
x k 12 hay 5 x k 12 (k ) . Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009 Giải phương trình: 1 2sinx cosx 3 1 2sinx 1 sinx . TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 75 Giải Điều kiện: sinx 1 và sinx 1 2 (*) Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: (1 – 2sinx)cosx = 3 1 2sinx 1 sinx cosx 3sinx sin2x 3 cos2x cos x cos 2x 3 6 2 x k2 hoặc x k 2 18 3 (k ) Kết hợp (*), ta được nghiệm: 2 x k k 18 3 Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009 Giải phương trình: sinx + cosxsin2x + 33 cos3x 2 cos4x sin x Giải Phương trình đã cho tương đương: (1 – 2sin2x)sinx + cosxsin2x + 3 cos3x 2cos4x sinxcos2x + cosxsin2x + 3 cos3x 2cos4x sin3x + 3 cos3x 2cos4x cos 3x cos4x 6 4x = 3x k2 hoặc 4x 3x k2 6 6 (k ) Vậy: x = 2 k2 ; x k k 6 42 7 . Bài 11: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009 Giải phương trình: 3 cos5x 2sin3xcos2x sinx 0 Giải Phương trình đã cho tương đương: 3 cos5x sin5x sinx sinx 0 3 1 cos5x sin5x sinx 2 2 sin 5x sinx 3 5x x k2 hay 5x x k2 3 3 (k ) Vậy: x = k hay x k k 18 3 6 2 Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 76 Bài 12: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009 Giải phương trình (1 + 2sinx) 2 cosx = 1 + sinx + cosx Giải Phương trình đã cho tương đương: (1 + 4sinx + 4sin 2 x)cosx = 1 + sinx + cosx cosx + 4sinxcosx + 4sin 2 xcosx = 1 + sinx + cosx 1 + sinx = 0 hay 4sinxcosx = 1 sinx = 1 hay sin2x = 1 2 5 x k2 hay x k hay x k 2 12 12 (với k ) . Bài 13: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008 Giải phương trình: 1 1 7 4sin x 3sinx 4 sin x 2 Giải Ta có: 3 sin x cosx 2 Điều kiện: sin x 0 cosx 0 sin2x 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 1 1 4sin x sinx cosx 4 cosx sinx 2 2 sinx cosx sinxcosx cosx sinx 1 2 sin2x 0 x k 4 tan x 1cosx sin x 0 x k1 2 sin2x 8sin2x 2 2 5 x k 8 (k ) . Bài 14: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008 Giải phương trình: 3 3 2 2 sin x 3 cos x sinxcos x 3sin xcosx Giải 3 3 2 2 sin x 3 cos x sinx.cos x 3sin x.cosx (1) TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 77 Cách 1: Phương trình đã cho tương đương: 2 2 2 2 sinx(cos x sin x) 3 cosx(cos x sin x) 0 2 2cos x sin x sinx 3 cosx 0 k x cos2x 0 4 2 (k ) tan x 3 x k 3 Nghiệm của phương trình là: x k 4 2 và x k (k ) 3 Cách 2: cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1). Chia hai vế của phương trình (1) cho cos 3 x ta được: 3 3 tan x 3 tanx 3 tan x 2 x k tan x 3 3 (tan x 3)(tan x 1) 0 k tan x 1 x k 4 Bài 15: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008 Giải phương trình: 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx. Giải Phương trình đã cho tương đương: 4sinx.cos 2 x + sin2x – 1 – 2cosx = 0 2cosx(2sinxcosx – 1) + (sin2x – 1) = 0 (sin2x – 1)(2cosx + 1) = 0 1 2 2 sin2x 1haycosx x k hayx k2 hay x k2 (k ) 2 4 3 3 Bài 16: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008 Giải phương trình: sin3x 3 cos3x 2sin2x . Giải Phương trình đã cho tương đương: 1 3 sin3x cos3x sin2x cos sin3x sin cos3x sin2x 2 2 3 3 sin 3x sin2x 3 Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 78 3x 2x k2 x k2 3 3 (k ) 4 k2 3x 2x k2 x 3 15 5 Bài 17: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007 Giải phương trình: (1 + sin 2 x)cosx + (1 + cos 2 x)sinx = 1 + sin2x Giải Phương trình đã cho tương đương: (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx) 2 (sinx + cosx)(1 sinx)(1 cosx) = 0 x k , x k2 , x k2 (k ) 4 2 . Bài 18: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007 Giải phương trình: 2sin 2 2x + sin7x – 1 = sinx. Giải Phương trình đã cho tương đương với: sin7x sinx + 2sin 2 2x 1 = 0 cos4x(2sin3x 1) = 0 cos4x = 0 x = k k 8 4 1 2 sin3x x k 2 18 3 hoặc 5 2 x k (k ) 18 3 . Bài 19: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007 Giải phương trình: 2 x x sin cos 3 cosx 2 2 2 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 1 1 sinx 3 cosx 2 cos x 6 2 x k2 , x k2 (k ) 2 6 Bài 20: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI A NĂM 2007 Giải phương trình: 2 1 sinx 3tan x 2 2 sinx Giải Điều kiện: sinx 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 2 3cot x 2 sinx 2 3 2 1 0 sinxsin x TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 79 1 1 sin x 1 1 vô nghiệm sin x 3 x k2 , k 2 Bài 21: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI B NĂM 2007 Giải phương trình: 1 + sinx + cosx + tanx = 0 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 1 + sinx + cosx + sin x 0 cosx (điều kiện: cosx 0) 1 sinx cosx 1 0 cosx sinx cosx 0 cosx 1 3 x k 4 x k2 (k ) Bài 22: CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 NĂM 2007 Giải phương trình: cos 4 x – sin4x + cos4x = 0. Giải Phương trình đã cho tương đương với: cos 2 x – sin2x + 2cos22x – 1 = 0 2cos 2 2x + cos2x – 1 = 0 cos2x 1 1 cos2x 2 x k 2 x k 6 (k ) Bài 23: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG NĂM 2007 Giải phương trình: 2sin 3 x + 4cos 3 x = 3sinx. Giải Phương trình đã cho tương đương với: 2sin 3 x + 4cos 3 x – 3sinx(sin2x + cos2x) = 0 sin 3 x + 3sinxcos 2 x – 4cos3x = 0 (1) Dễ thấy cosx = 0 không phải là nghiệm của (1) Do đó cosx 0, ta chia hai vế của (1) cho cos 3 x, ta được: (1) tan 3 x + 3tanx – 4 = 0 (tanx – 1)(tan2x + tanx + 4) = 0 tanx = 1 (do tan 2 x + tanx + 4 > 0 với x) x k 4 (k ) Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 80 Bài 24: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006 Giải phương trình: 6 62 cos x sin x sinxcosx 0 2 2sinx Giải Điều kiện: 2 sin x 2 (1). Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2(cos 6 x + sin 6 x) – sinxcosx = 0 2 3 1 2 1 sin 2x sin2x 0 4 2 23sin 2x sin2x 4 0 sin2x = 1 x = k 4 (k ). Do điều kiện (1) nên: 5 x 2m . 4 (m ). Bài 25: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006 Giải phương trình: x cot x sinx 1 tanx tan 4 2 Giải Điều kiện: sinx 0, cosx 0, (1) Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: x x cosx cos sin xsin cosx 2 2 sin x 4 xsin x cosx cos 2 cosx sinx 1 1 4 4 sin2x sinx cosx sinxcosx 2 5 x k hay x k 12 12 (k ), thỏa mãn (1) Bài 26: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 Giải phương trình: cos3x + cos2x cosx 1 = 0. Giải Phương trình đã cho tương đương với: 2 2sin2x.sinx 2sin x 0 sinx hay sin2x sinx 0 sinx 0 hay 2cosx 1 0 TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 81 x = k 2 hay x k2 3 (k ) Bài 27: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006 Giải phương trình: cos3x.cox 3 x – sin3x.sin3x = 2 3 2 8 Giải Ta có công thức: sin3x = 3sinx – 4sin3x 3 3sinx sin3x sin x 4 và cos3x = 4cos 3 x – 3cosx 3 3cosx cos3x cos x 4 Từ đó phương trình đã cho tương đương với phương trình 3cosx cos3x 3sinx sin3x 2 3 2 cos3x sin3x 4 4 8 2 2 2 3 2 cos 3x sin 3x 3(cos3xcosx sin3xsinx) 2 2 3 2 1 3cos4x 2 2 cos4x x k (k ) 2 16 2 Bài 28: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006 Giải phương trình: (2sin 2 x 1)tan 2 2x + 3(2cos 2 x 1) = 0 Giải Điều kiện cos2x 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: cos2xtan 2 2x + 3cos2x = 0 cos2x(tan 2 2x – 3) = 0 2 cos2x 0 loại tan2x 3 x k k 6 2tan 2x 3 0 Bài 29: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006 Giải phương trình: cos 3 x + sin 3 x + 2sin 2 x = 1 Giải Phương trình đã cho tương đương với: (sinx + cosx)(1 cosxsinx) cos2x = 0 (sinx + cosx)(1 sinx. cosx (cosx sinx)) = 0 (sinx + cosx)(1 cosx)(1 + sinx) = 0 x k x k2 x k2 , k 4 2 Bài 30: ĐỀ DỰ BỊ 1 Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 82 Tìm nghiệm trên khoảng (0; ) của phương trình: 2 2x 3 4sin 3 cos2x 1 2cos x 2 4 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 3 2(1 cosx) 3 cos2x 1 1 cos 2x 2 2 – 2cosx 3 cos2x = 2 – sin2x 3 cos2x – sin2x = 2cosx 3 1 cos2x sin2x cosx 2 2 cos 2x cos( x) 6 5 2 x k 18 3 7 x k2 6 (k ) Do x (0; ) nên ta có nghiệm: 1 2 3 5 17 5 x , x , x 18 18 6 . Bài 31: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình: 2 2 3sinxcos2x cos x tan x 1 2sin x 0 . Giải Điều kiện: cosx 0 sinx 1 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 2 3 2 sin x sinx.cos2x cos x 1 2sin x 0 cos x 2sinx cos2x 2sin x cos2x 0 2 sinx(cos2x 1 cos2x) cos2x 0 2sin x sinx 1 0 sin x 1 (loại) x k2 6 k1 5sin x x k22 6 Bài 32: ĐỀ DỰ BỊ 2 Giải phương trình: 2 2 cos2x 1 tan x 3tan x 2 cos x TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 83 Giải Điều kiện: cosx 0 và sinx 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 2 2 2sin x cot x 3tan x cos x 2 3 1 tan x 0 tan x 1 tanx tanx 1 x k 4 (k ) thỏa điều kiện. Bài 33: Giải phương trình: 5sinx 2 = 3(1 sinx) tan 2 x Giải Điều kiện cosx 0 sinx 1 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 2 2 2 sin x sin x 5sinx 2 3 1 sinx . 3 1 sinx cos x 1 sin x (5sinx 2) (1 + sinx) = 3sin 2 x 5sinx + 5sin 2 x 2 2sinx = 3sin 2 x 2sin 2 x + 3sinx 2 = 0 1 sin x (thỏa mãnđk) 2 sinx = 2 (loại) x k2 6 5 x k2 6 (k ) Bài 34: Giải phương trình (2cosx 1) (2sinx + cosx) = sin2x sinx. Giải Phương trình đã cho tương đương với: (2cosx 1) (2sinx + cosx) = 2sinxcosx sinx (2cosx 1) (2sinx + cosx) = sinx (2cosx 1) (2cosx 1) (sinx + cosx) = 0 1 x = k2 cosx 3 2 tan x 1 x k 4 (k ) Bài 35: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình: 4(sin 3 x + cos 3 x) = cosx + 3sinx. Giải cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên ta chia 2 vế cho cos 3 x Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 84 Phương trình đã cho tương đương với: 4tan 3 x + 4 = 1 + tan 2 x + 3tanx(1 + tan 2 x) tan 3 x – tan2x – 3tanx + 3 = 0 (tanx – 1)(tan2x – 3) = 0 2tanx 1haytan x 3 tanx 1 haytanx 3 x k hay x k k 4 3 Bài 36: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình: 1 1 2 2 cos x cosx sinx 4 Giải Điều kiện cosxsinx 0 k x 2 (k ) Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: sinx cosx 2 2 cos x cosxsinx 4 2 cos x 2 cos x sin2x 4 4 cos x 0 hay sin2x 1 4 x k 4 2 2x k2 2 x k 4 x k 4 (k ) Bài 37: Giải phương trình cotx 1 = 2 cos2x 1 sin x sin2x 1 tanx 2 . Giải Điều kiện x k tan x 1 4 x k sin x,cosx 0 2 x k 2 (k ) Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 2 2 cos x sin x cosx cosx sinx sin x cosxsinx sinx cosx sinx TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 85 cosx sinx cosx sinx cosx sinx sinx cosx sinx 2cosx sinx 0hay 1 sinxcosx sin x 2 2tanx = 1 hay1 tan x tanx tan x 2 x k 4 x k , k 4 2tan x tanx 1 0 vô nghiệm Bài 38: Giải phương trình: cotx tanx + 4sin2x = 2 sin2x Giải Điều kiện sin2x 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 2cos2x 2 4sin2x 2cos2x 4sin 2x 2 sin2x sin2x 2cos 2 2x cos2x 1 = 0 cos2x 1 loại 1 cos2x 2 cos2x = 1 2 x k k 3 Bài 39: Giải phương trình 2 2 2x x sin tan x cos 0. 2 4 2 Giải Điều kiện: x k , k 2 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2 1 cos x 1 cosx2 tan x 0 2 2 2 2 sin x 1 cosx 1 cosx (1 sinx) 1 cosx 0 1 cosx 1 sinxcos x 1 cosx 0hay1 cosx 1 sinx x k2 nhận cosx 1 hay tanx 1 k x k nhận 4 Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 86 Bài 40: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình: 3 tanx (tanx + 2sinx) + 6cosx = 0. Giải Điều kiện: cosx 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: sinx sinx 3 2sinx 6cosx 0 cosx cosx 3cos 2 x – sinx(sinx + 2sinx.cosx) + 6cos3x = 0 3cos 2 x(1 + 2cosx) – sin2x(1 + 2cosx) = 0 1 + 2cosx = 0 hay 3cos2x – sin2x = 0 2 1 cos2x hay tan x 3 x k k haytanx 3 2 3 x k k 3 Bài 41: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình: 3cos4x 8cos 6 x + 2cos 2 x + 3 = 0 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 3(1 + cos4x) – 2cos2x (4cos4x – 1) = 0 6cos 2 2x – 2cos2x(2cos2x – 1)(2cos2x + 1) = 0 6cos 2 2x – 2cos2x(cos2x)(2cos2x + 1) = 0 2cos2x = 0 hay 3cos2x – cos2x(2cos2x + 1) = 0 4 2 cos2x 0 2cos x 5cos x 3 0 2 2 cos2x 0 k 2x k xcos x 1 , k2 4 2 3 x k x kcos x loại 2 Bài 42: ĐỀ DỰ BỊ 2 Giải phương trình: 2 x2 3 cosx 2sin 2 4 1 2cosx 1 . Giải Điều kiện: 1 cosx 2 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 87 (2 3)cosx 1 cos x 2cosx 1 3 cosx sinx 0 2 tanx 3 x k ; (k ) 3 Kết hợp lại điều kiện 1 cosx . 2 Ta chọn 4 x m2 , m 3 Bài 43: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình: cotx = tanx + 2cos4x sin2x Giải Điều kiện sin2x 0 cos2x 1 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: cosx sinx 2cos4x sinx cosx 2sinx.cosx cos 2 x = sin 2 x + cos4x. cos 2 x – sin2x – (2cos22x – 1) = 0 2cos22x – cos2x – 1 = 0 1 2 cos2x 1 loại haycos2x cos 2 3 x k k 3 Bài 44: Giải phương trình sin 2 3x cos 2 4x = sin 2 5x cos 2 6x. Giải Phương trình đã cho tương đương với: 1 cos6x 1 cos8x 1 cos10x 1 cos12x 2 2 2 2 cos8x + cos6x = cos12x + cos10x cos7xcosx = cos11xcosx cosx = 0 hay cos11x = cos7x x = k 2 x = k 2 x k 2 x k 9 x k 9 (k ) Bài 45: ĐỀ DỰ BỊ 2 Giải phương trình: 4 4 sin x cos x 1 1 cot 2x 5sin2x 2 8sin2x . Giải Điều kiện sin2x 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 88 2 2 1 2sin x.cos x 1 cos2x 1 5sin2x 2 sin2x 8sin2x 2 9 cos2x loại 9 2 cos 2x 5cos2x 0 14 cos2x nhận 2 cos2x = 1 cos 2 3 x = k 6 (k ) Bài 46: ĐỀ DỰ BỊ 1 Giải phương trình 2 4 4 2 sin 2x sin3x tan x 1 cos x . Giải Điều kiện cosx 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: sin 4 x + cos 4 x = (2 – sin22x).sin3x 1 – 2sin2x.cos2x = (2 – sin22x).sin3x (2 – sin22x) = 2(2 – sin22x).sin3x 2 – sin22x =0( loại) hay 1 = 2sin3x sin3x = 1 2 2 x k 18 3 5 2 x k 18 3 (k ) Bài 47: CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP I Giải phương trình: 2 2 2 3 sinx sin x sin x 3 3 2 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 2 2 3 sinx sin x sin x 3 3 2 2 2 1 cos 2x 1 cos 2x 3 sinx3 3 2 2 2 2 2 1 sinx cos 2x cos 2x 0 3 3 1 1 sinx 2 cos2x 0 2 1 – cos2x – sinx = 0 2sin2x – sinx = 0 TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 89 sin x 0 1 sin x 2 x k x k2 6 5 x k2 6 (k ) Bài 48: CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP TP. HCM Giải phương trình: cos3x.tan5x = sin7x Giải Điều kiện: cos5x 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: sin5x. cos3x = sin7x. cos5x 1 1 sin2x sin8x sin2x sin12x 2 2 sin12x = sin8x k x 2 (k ) k x 20 10 Bài 49: CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Giải phương trình: 1 1 2 sin x cosx sinx 4 Giải Điều kiện: cosx 0; sinx 0 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 2(sinx + cosx) = sin2x(cosx + sinx) sinx + cosx = 0 hay 2 = sin2x ( vô nghiệm) tanx = 1 x k 4 (k ) Bài 50: CĐSP TW TP. HCM Giải phương trình: sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 2sinxcosx + 1 – 2sin2x + 3sinx – cosx – 2 = 0 cosx(2sinx – 1) – (2sin2x 3sinx + 1) = 0 cosx(2sinx – 1) – (sinx -1)(2sinx 1) = 0 2sinx – 1 = 0 hay cosx – sinx +1 = 0 Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 90 sinx = 1 2 hay sin x 4 = sin 4 x k2 6 5 x k2 6 hay x k2 2 x k2 (k ) Bài 51: CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Giải phương trình: sin 6 x + cos 6 x = 2 2sin x 4 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 1 3 4 sin 2 2x = (sinx + cosx) 2 3sin 2 2x + 4sin2x = 0 sin2x = 0 hay sin2x = 4 3 (loại) x = k 2 (k ) Bài 52: CAO ĐẲNG KINH TẾ TP. HCM Giải phương trình: sin2xsinx + cos5xcos2x = 1 cos8x 2 Giải Phương trình đã cho tương đương với: 1 1 1 cos8x cosx cos3x cos7x cos3x 2 2 2 cosx + cos7x = 1 + cos8x 2cos4xcos3x = 2cos 2 4x k x cos4x 0 8 4 cos4x cos3x k2 x 7 (k ) Bài 53: CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN Giải phương trình: cosx.cos2x.sin3x = 1 4 sin2x Giải Phương trình đã cho tương đương với: 2cosxcos2xsin3x = sinxcosx cosx 0 hay2cos2xsin3x sinx x = 2 + k (k ) hay sin5x + sinx = sinx x = 2 + k hay x = k 5 (k ) Vấn đề 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRÊN MỘT MIỀN ĐỀ THI TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN 91 Bài 1: Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2) của phương trình: cos3x sin3x 5 sinx cos2x 3 1 2sin2x . Giải Điều kiện 1 + 2sin2x 0 (1) Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với: 5(sinx + 2sin2xsinx + cos3x + sin3x) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x) 5(sinx + cosx cos3x + cos3x + sin3x) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x) 5(2sin2xcosx + cosx) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x) 5cosx(1 + 2sin2x) = (cos2x + 3)(1 + 2sin2x) 5cosx = cos2x + 3 (Vì 1 + 2sin2x 0) 5cosx = 2cos 2 x + 2 cosx = 1 2 (thỏa điều kiện (1)) x k2 3 (k ) Vì nghiệm x thuộc khoảng (0; 2) nên 5 x x = 3 3 Bài 2: Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình: cos3x 4cos2x + 3cosx 4 = 0. Giải Phương trình đã cho tương đương với: 4cos 3 x 3cosx 4 (2cos 2 x 1) + 3cosx 4 = 0 4(cos 3 x 2cos 2 x) = 0 cosx = 0 cosx = 2 (loại) x = 2 + k (k ) Vì x [0; 14] nên x = 2 , x = 3 2 , x = 5 2 , x = 7 2 . Vấn đề 3: ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Phương trình Asinx + Bcosx = C có nghiệm 2 2 2A B C . Sử dụng các phương pháp thường gặp như trong đại số. Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học – 92 B. ĐỀ T
Tài liệu đính kèm: