Giáo án Đại số 10 - Tiết 3: Luyện tập

I) MỤC TIÊU :

* Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học.

* Kĩ năng : - Trình bày các suy luận toán học.

 - Nhận xét và đánh giá một vấn đề.

* Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.

II) CHUẨN BỊ:

- GV : gio n, SGK

- HS : giải các bài tập về mệnh đề.

III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập.

VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra bi cũ:

HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .

HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/08/2015
Tuần : 02, tiết 03
LUỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
* Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học.
* Kĩ năng :	- Trình bày các suy luận toán học.
 	- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
* Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : giải các bài tập về mệnh đề.
III) PHƯƠNG PHÁP: 	PP luyện tập.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .
HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .
Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 3/SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề đảo.
Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung.
Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện đủ ”
Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung.
Gọi 4 HS lên viết 4 mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện cần ”
Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung.
Viết các mệnh đề đảo.
Đưa ra nhận xét.
Viết các mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện đủ ”
Đưa ra nhận xét.
Viết các mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện cần ”
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 3 / SGK 
a) Mệnh đề đảo:
+ Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng chia hết cho c
+ Các số chia hết cho 5 đều cĩ tận cùng bằng 0.
+ Tam giác cĩ hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác cân.
+ Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
b) “ điều kiện đủ ” 
+ Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a và b cùng chia hết cho c.
+ Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đĩ cĩ tận cùng bằng 0.
+ Điều kiện đủ để tam giác cĩ hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác đĩ cân.
+ Điều kiện đủ để hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau là chúng bằng nhau.
c) “ điều kiện cần ” 
+ Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là a + b chia hết cho c.
+ Điều kiện cần để một số cĩ tận cùng bằng 0 là số đĩ chia hết cho 5.
+ Điều kiện cần để một tam giác là tam giác cân là hai đường trung tuyến của nĩ bằng nhau.
+ Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng cĩ diện tích bằng nhau.
Hoạt động 2: Giải bài tập 4/SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi 3 HS lên viết 3 mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện cần và đủ ”
Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung.
Viết các mệnh đề dùng khái niệm “điều kiện cần và đủ ”
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 4 / SGK 
a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng các chữ số của nĩ chia hết cho 9.
b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành là hình thoi là hai đường chéo của nĩ vuơng gĩc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai cĩ hai nghiệm phân biệt là biệt thức của nĩ dương.
Hoạt động 3: Giải bài tập 5/SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các câu a, b và c.
Yêu cầu các HS cùng làm.
Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung.
Sử dụng các kí hiệu viết các mệnh đề.
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 5 / SGK 
a) 
b) 
c) 
Hoạt động 4: Giải bài tập6/SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện các câu a, b, c và d.
Yêu cầu HS chỉ ra các số để khẳng định sự đúng, sai của từng mệnh đề.
Cho HS nhận xét sau đĩ nhận xét chung.
Phát biểu thành lời các mệnh đề và chỉ ra sự đúng, sai của nĩ.
Sai vì “ cĩ thể bằng 0”
n = 0 ; n = 1
x = 0,5
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 6 / SGK 
a) Bình phương của mọi số thực đều dương. ( mệnh đề sai)
b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương của nĩ lại bằng chính nĩ. ( mệnh đề đúng)
c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt quá hai lần nĩ. 
( mệnh đề đúng)
d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nĩ. ( mệnh đề đúng)
Củng cố : 
Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề.
Dăn dị :
Ơn tập lý thuyết về mệnh đề.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập ở SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn : 20/08/2015
Tuần : 02, tiết 04
§ 2 : TẬP HỢP
I) MỤC TIÊU :
Kiến thức : Hiểu được khái niệm tập hợp rỗng , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng : 
+Sử dụng đúng các ký hiệu Ø
+Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
+Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : Ơn tập về tập hợp ở lớp 6
III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Lấy ví dụ về một tập hợp đã học ở lớp 6.
Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Cho HS thực hiện 1.
Nhận xét.
Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp và xác định phần tử thuộc tập hợp và phần tử khơng thuộc tập hợp.
Nhận xét.
Cho HS thực hiện 2
Nhận xét.
Cho HS thực hiện 3.
Hướng dân HS giải phương trình 2x2 – 5x +3 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu hai cách xác định một tập hợp.
Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ hình học tập hợp A
Cho HS thực hiện 4.
Hướng dân HS giải phương trình x2 + x + 1 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng.
Khi nào một tập hợp khơng là tập hợp rỗng ?
Trả lời 1:
a) 3 Z 
b) Q
Lấy ví dụ tập hợp. Xác định phần tử thuộc tập hợp và phần tử khơng thuộc tập hợp.
Trả lời 2:
U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
Trả lời 3:
B = {1, 3/2 }
Phát biểu kết luận.
Vẽ hình.
Trả lời 4: 
Tập hợp A={xR ‏׀ x2 + x + 1 = 0 } khơng cĩ phần tử nào vì phương trình x2 + x + 1 = 0 vơ nghiệm.
Phát biểu khái niệm.
Tồn tại một phần tử thuộc tập hợp.
I) KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1) Tập hợp và phần tử
Ví dụ :
A = {a, b, c}
B = {1, 2, 3, 4}
a A ( a thuộc A)
 a B ( a khơng thuộc B)
2) Cách xác định tập hợp
Kết luận : (SGK)
Minh hoạ hình học một tập hợp bằng biểu đồ Ven.
 A
3) Tập hợp rỗng
Khái niệm : ( SGK )
Chú ý : A ≠ Ø x : x A
Hoạt động 2 : Tập hợp con
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Cho HS thực hiện 5
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và cách đọc.
Treo bảng phụ hình minh hoạ trường hợp AB và A B
Giới thiệu 3 tính chất .
Treo bảng phụ hình minh hoạ tính chất 2.
Trả lời 5:
Quan sát hình 2/ SGK và trả lời các câu hỏi.
Phát biểu khái niệm, nắm vững kí hiệu và cách đọc.
Vẽ biểu đồ ven minh hoạ trường hợp A B và A B
Nêu các tính chất.
Quan sát hình vẽ.
II) TẬP HỢP CON
Khái niệm : ( SGK )
A B ( A con B hoặc A chứa trong B.
B
Hoặc B A ( B chứa A hoặc B bao hàm A )
B
A
A
A B A B 
Các tính chất : ( SGK )
Hoạt động 3 : Tập hợp bằng nhau
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Cho HS thực hiện 6
Hướng dẫn HS liệt kê các phần tử của A và B.
Khi nào hai tập hợp bằng nhau ?
Trả lời 6:
Liệt kê các phần tử của A và B.
Rút ra nhận xét : A B và B A
Rút ra khái niệm hai tập hợp bằng nhau. 
III) TẬP HỢP BẰNG NHAU
Khái niệm : ( SGK )
A = B x ( 
Củng cố:
Giải bài tập 1a,b ; 3a / SGK trang 13
Dặn dị:
Học thuộc các khái niệm.
Làm các bài tập : 1c; 2 và 3b/ SGK trang 13
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docD10_tuan_2_20152016.doc