A / MỤC TIấU HỌC TẬP:
- Nhận biết được một số cho trước thuộc vào tập hợp số nào( số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỷ hay số thực). Phân biệt được ký hiệu các tập số.
- Sử dụng được ký hiệu các tập hợp số như đoạn, khoảng, nửa khoảng,.
- Chỉ ra được cách viết sai số tuyệt đối.
B / CHUẨN BỊ:
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, mỏy tớnh.
C / TIẾN TRèNH BÀI HỌC:
1. Tổ chức lớp: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong tiết học.
3. Bài mới:
Tuần 3 Ngày soạn: 16/9/2010 Tiết số: 8 Ngày dạy: 21/9/2010 CÁC TẬP HỢP SỐ. số gần đúng. sai số A / MỤC TIấU HỌC TẬP: - Nhận biết được một số cho trước thuộc vào tập hợp số nào( số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỷ hay số thực). Phân biệt được ký hiệu các tập số. - Sử dụng được ký hiệu các tập hợp số như đoạn, khoảng, nửa khoảng,... - Chỉ ra được cách viết sai số tuyệt đối. B / CHUẨN BỊ: Sỏch GK, sỏch GV, tài liệu, thước kẻ, compa, mỏy tớnh.... C / TIẾN TRèNH BÀI HỌC: 1. Tổ chức lớp: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Lồng vào các hoạt động trong tiết học. 3. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A) các tập hợp số. I/ CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC. ? Yờu cầu học sinh cho vớ dụ về cỏc số tự nhiờn, số nguyờn, số hữu tỉ, số thực. Số -5 cú phải là số hữu tỉ (số thực) khụng? Vẽ biểu đồ minh họa quan hệ bao hàm của cỏc tập hợp số đó học.(HĐ1) Ghi nhận kiến thức: N* è N è Z è Q è R. II/ CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R. Ghi nhận kiến thức: Khoảng (a;b), (a;+Ơ), (-Ơ;b), (-Ơ;+Ơ) = R. Đoạn [a;b]. Nửa khoảng [a;b), [a;+Ơ), (-Ơ;b]. Hướng dẫn học sinh xem hỡnh 11. ? Yờu cầu học sinh biểu diễn trờn trục số : [-3;1), [0;4), (3;+ Ơ), (-Ơ;1). Củng cố cỏc kiến thức về tập hợp số kết hợp với kiến thức về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp. Hướng dẫn học sinh cách xác định giao, hợp, phần bù của các khoảng, đoạn trên trục số. ? Xác định các tập hợp sau: a) [-12;3] ẩ[-1;4] b) (-2;15) ầ (3;+Ơ) c) (-2;3) \ (1;5) b) số gần đúng. sai số. I/ SỐ GẦN ĐÚNG. Chia nhúm, yờu cầu mỗi nhúm đo kớch thước mặt bàn giỏo viờn và tớnh diện tớch. Ghi nhận kiến thức: Trong thực tế khi đo đạc, tớnh toỏn ta chỉ nhận được cỏc số gần đỳng. ? HĐ1. II/ SAI SỐ TUYỆT ĐỐI. Sai số tuyệt đối của một số gần đỳng. HS xem ví dụ 2(SGK-19). Phân tích để HS hiểu rõ ý nghĩa. Ghi nhận kiến thức Nếu a là số gần đúng của số đúng thì được gọi là sai số tuyệt đối của số gàn đúng a. Độ chớnh xỏc của một số gần đỳng. HS xem ví dụ 3(SGK-20). Phân tích để HS hiểu rõ ý nghĩa. Ghi nhận kiến thức Nếu thì hay . Ta nói a là số gần đúng củavới độ chính xác d, và quy ước viết gọn . ? Tớnh đường chộo của hỡnh vuụng có cạnh bằng 3cm và xác định độ chính xác của kết quả tìm được.(HĐ2) Tựy theo việc chọn gần đỳng, ta biết được độ chớnh xỏc của phộp tớnh. Nếu chọn số gần đỳng khỏc thỡ ta sẽ cú độ chớnh xỏc khỏc (lấy =1,4 thỡ độ chớnh xỏc là 0,06). Độ chớnh xỏc càng nhỏ thỡ kết quả càng gần với kết quả đỳng. Chú ý: Sai số tuyệt đối của một phép đo đạc đôi khi không phản ánh đầy đủ tính chính xác của phép đo đó. Vì thế ngoài sai số tuyệt đối, ta còn xét tỉ số . được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. III/ QUY TRềN SỐ GẦN ĐÚNG. ễn tập quy tắc làm trũn số. ? Nêu lại quy tắc. Lấy ví dụ minh họa Cỏch viết số quy trũn của số gần đỳng căn cứ vào độ chớnh xỏc cho trước. Đối với số nguyờn, nếu độ chớnh xỏc đến hàng trăm thỡ ta quy trũn số gần đỳng này đến hàng nghỡn. Đối với số thập phõn, nếu độ chớnh xỏc đến hàng phần trăm thỡ ta quy trũn số gần đỳng này đến hàng phần chục. Vớ dụ 4,5. ? HĐ3 Cỏc học sinh khỏc nhận xột, đúng gúp ý kiến. Cú thể một số học sinh cho rằng số -5 là số nguyờn, khụng phải số hữu tỉ. Vẽ biểu đồ. /////////////[ )////////////////////// -3 1 /////////////[ )////////// 0 4 )///////////// -Ơ 1 a) [-1;3]. b) (3;15). c) (-2;1) Học sinh đo đạc tớnh toỏn. Cỏc kết quả thường khụng giống nhau. HĐ1: Đó là những số gần đúng. Xem vớ dụ. Xem vớ dụ. HĐ2: Đường chộo hỡnh vuụng d = , lấy a = 3 x 1,42 = < 3x0,01 d = 0,03 => Quy tắc: Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0. Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng lam như trên nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn. HĐ3:374529 ± 200=> aằ 375000 4,1356 ± 0,001 => aằ 4,14 Rốn luyện kĩ năng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. = 8.183,004705 (khụng cần bấm phớm x như SGK). Kết quả : 8.183,0047 (dấu (,) thập phõn chứ khụng phải dấu (.) như SGK). 4. Củng cố: Biểu diễn cỏc khoảng, đoạn, nửa khoảng trờn trục số. Cỏc phộp toỏn về tập hợp: giao, hợp, hiệu. Độ chớnh xỏc của số gần đỳng. Cỏch quy trũn số gần đỳng. 5. Bài tập về nhà: Bài tập 1, 2, 3(SGK-18). Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (SGK-23).
Tài liệu đính kèm: