Tiết 1 – §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU
- Làm quen với khái niệm tập hợp.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng đúng các kí hiệu .
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng:
6B: / 34 ; Vắng:
6C: / 32 ; Vắng:
.................................................................. ............................................................................................................ ...................................................................................................... B. Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân đọc kĩ phần 1a) - HĐ cặp đôi nói theo mẫu phần 1b) - HĐ nhóm thực hiện phần 2a,b) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Hỏi thêm: Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử? Số tự nhiên lớn nhất là số nào? Mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau? 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... C. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3, 4, 5/11. - Hoạt động cặp đôi thảo luận bài vừa làm. - Hoạt động nhóm thống nhất chung. - Quan sát, hướng dẫn các nhóm - Chấm điểm 1 vài HS - Cử HSG giúp đỡ các nhóm yếu. - Làm thêm bài tập 10,11,12,13/7SBT 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... D. Hoạt động vận dụng - Cá nhân nghiên cứu thông tin phần 1,2. - Thông báo cho HS 4’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... E. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Nhận nhiệm vụ về nhà - Giao nhiệm vụ về nhà: Các nhóm làm bài phần E/12 - Làm bài 14,15/7SBT 1’ TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ngày 17/8/2015 Hoàng Thị Lạng Ngày soạn: 16/8/2015 Ngày giảng: 22/8/2015 – 6C T1; 6B T2; 6A T3; Tiết 3 – §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU - Biết thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. - Hiểu cách ghi số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong hệ thập phân. - Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng: 6B: / 32 ; Vắng: 6C: / 33 ; Vắng: 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên TGDK A. Hoạt động khởi động - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bài của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục tiêu bài học. - Hoạt động nhóm: Chơi trò chơi. Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình phụ trách. - Kiểm tra bài cũ: + Vẽ tia số và biểu diễn điểm 5 trên trục số. + Làm bài tập 11/7 SBT - Quan sát, hướng dẫn. 6’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... B. Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân đọc kĩ phần 1a) - HĐ cặp đôi phần 1b) - HĐ nhóm thực hiện phần 2a,b,c), 3a,b) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Hỏi thêm: Để viết số tự nhiên bất kì ta dùng những chữ số nào? Viết dạng tổng quát của số tự nhiên có 5 chữ số? 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... C. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3, 4, 5/16. - Hoạt động cặp đôi thảo luận bài vừa làm. - Hoạt động nhóm thống nhất chung. - Quan sát, hướng dẫn các nhóm - Chấm điểm 1 vài HS - Cử HSG giúp đỡ các nhóm yếu. 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... D. Hoạt động vận dụng - Cá nhân nghiên cứu thông tin phần 1,2. - Thông báo cho HS 4’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... E. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Nhận nhiệm vụ về nhà - Giao nhiệm vụ về nhà: Các nhóm làm bài phần E/12 - Làm bài 16-28,3.1,3.2/8,9SBT 1’ TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ngày 17/8/2015 Hoàng Thị Lạng Ngày soạn: 16/8/2015 Ngày giảng: Chiều 22/8/2015 – 6A T1; 6B T3; 6C T4; Tiết 4 – §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP I. MỤC TIÊU - Biết đếm chính xác số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng: 6B: / 32 ; Vắng: 6C: / 33 ; Vắng: 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên TGDK A. Hoạt động khởi động - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bài của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục tiêu bài học. - Hoạt động nhóm thực hiện các hoạt động a,b,c) - Kiểm tra bài cũ: Viết dạng tổng quát của số có 6 chữ số? Làm bài tập - Quan sát, hướng dẫn. 10’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... B. Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân, nhóm đọc kĩ phần 1, 2) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Hỏi thêm: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên a mà a + 2 = 1? - Cho A = {1;5;6}; B = {6;5;1}. Hãy sử dụng các kí hiệu để chỉ rõ mối quan hệ của A và B? 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... C. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3, 4/20. - Hoạt động cặp đôi thảo luận bài vừa làm. - Hoạt động nhóm thống nhất chung. - Quan sát, hướng dẫn các nhóm - Chấm điểm 1 vài HS - Cử HSG giúp đỡ các nhóm yếu. 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Giao nhiệm vụ về nhà: Các nhóm làm bài 1,2,3/20 - Làm bài 29-42/10SBT 1’ TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ngày 17/8/2015 Hoàng Thị Lạng Ngày soạn: 22/8/2015 Ngày giảng: 24/8/2015 – 6A T2; 6C T3; 25/8/2015 – 6B T3 Tiết 5 – §5. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố khái niệm tập hợp, tập hợp số tự nhiên, tập hợp con và các phần tử của tập hợp. - Biết tìm số phần tử của một tập hợp; biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước; biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng kí hiệu tập hợp con và ∅. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng: 6B: / 32 ; Vắng: 6C: / 33 ; Vắng: 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên TGDK B. Hoạt động khởi động - 2 HS lên bảng. - Nhận xét bài của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục tiêu bài học. - Kiểm tra bài cũ: ? Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử, tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào. Chữa bài tập 29 (sbt) ? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Chữa bài tập 32 (sbt)- Quan sát, hướng dẫn. 10’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... C. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân, làm bài tập 1-4/21 - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - HSG làm thêm bài 43-45 SBT 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... D. Hoạt động vận dụng - Hoạt động cá nhân đọc phần “Em cần biết” - Quan sát, hướng dẫn HS 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... E. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Làm bài 1-3/22 - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Hướng dẫn, chấm điểm. - Giao nhiệm vụ về nhà: Làm bài còn lại trong SBT. 1’ TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ngày 24/8/2015 Hoàng Thị Lạng Ngày soạn: 22/8/2015 Ngày giảng: 25/8/2015 – 6A T2; 6C T1; 27/8/2015 – 6B T1; Tiết 6 – §6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU - Biết các tính chất giáo hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. - Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng: 6B: / 32 ; Vắng: 6C: / 33 ; Vắng: 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên TGDK A. Hoạt động khởi động - Đứng tại chỗ trả lời. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục tiêu bài học. - Hoạt động nhóm thực hiện phần 2 - Người ta dùng kí hiệu nào để chỉ phép cộng và phép nhân? - Nêu các thành phần của phép cộng: 3 + 2 = 5 và của phép nhân: 4 x 6 = 24? - Quan sát, hướng dẫn. 10’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... B. Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân, nhóm đọc kĩ phần 1a) - Hoạt động cặp đôi phần b) - Thực hiện các hoạt động 2a,b,c) - Hoạt động nhóm thực hiện phần 3a,b). - Hướng dẫn phần 1a) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Quan sát, giúp đỡ HS. - Bài tập áp dụng: Tìm x biết (x - 34) .15 = 0. ? Em có nhận xét gì kết quả của tích. (x - 34) .15 = 0 mà 15 ≠ 0 - Vậy x - 34 phải như thế nào? 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... C. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3/26. - Hoạt động cặp đôi thảo luận bài vừa làm. - Hoạt động nhóm thống nhất chung. - Quan sát, hướng dẫn các nhóm - Chấm điểm 1 vài HS - Cử HSG giúp đỡ các nhóm yếu. 15’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Giao nhiệm vụ về nhà: Các nhóm làm bài 1,2/28 1’ TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ngày 24/8/2015 Hoàng Thị Lạng Ngày soạn: 22/8/2015 Ngày giảng: 28/8/2015 – 6A T3; 6B T2; 6C T1; Tiết 7 – §6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU - Củng cố các tính chất giáo hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. - Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng: 6B: / 32 ; Vắng: 6C: / 33 ; Vắng: 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên TGDK A. Hoạt động khởi động - 2→3 HS lên bảng. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Kiểm tra bài cũ: + Hãy phát biểu về tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các số tự nhiên, viết biểu thức tổng quát. Tính nhanh: 81+243+19? + Hãy phát biểu về tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân các số tự nhiên, viết biểu thức tổng quát. Tính nhanh: 5.25.2.16.4? + Lớp 6AB: Cho 37.3=111, hãy tính nhanh: 37.12=? - Quan sát, nhận xét, chấm điểm. 10’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... C. Hoạt động luyện tập - Hoạt động cá nhân, làm bài tập 4→8/27. - HSG giúp đỡ các bạn trong nhóm. - Hoạt động cặp đôi. - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. - Chấm điểm 1 số HS. - Cử HSG giúp đỡ HS trong nhóm. - Làm thêm bài tập 45→53/12 SBT - Quan sát, hướng dẫn. 25’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng - Đọc phần “Em có biết” - Áp dụng làm bài 2. - Nhận nhiệm vụ về nhà. - Quan sát, hướng dẫn - Giao nhiệm vụ về nhà: + Lớp 6C: Làm bài 55,56,58,59/12,13 SBT. + Lớp 6AB: Làm các bài tập còn lại trang 12,13SBT. 8’ TỔ TRƯỞNG DUYỆT Ngày 24/8/2015 Hoàng Thị Lạng Ngày soạn: 22/8/2015 Ngày giảng: 29/8/2015 – 6A T1; 6B T3; 6C T4 Tiết 8 – §7. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU - Hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ hai số tự nhiên là một số tự nhiên. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bài soạn. 2. Học sinh: Đọc trước bài, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: 6A: / 30 ; Vắng: 6B: / 32 ; Vắng: 6C: / 33 ; Vắng: 2. Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên TGDK A. Hoạt động khởi động - Lớp 6C: 1 HS lên bảng, các nhóm trưởng kiểm tra vở bài tập của nhóm. - Lớp 6A: 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Hoạt động cá nhân nghiên cứu mục tiêu bài học. - Hoạt động nhóm thực hiện phần 1,2 - Kiểm tra bài cũ: + Lớp 6C: Làm bài 44/11 SBT + Lớp 6AB: Tính: 10! – 9! = ? Làm bài 60/13 SBT. - Quan sát, nhận xét, chấm điểm. - Thông báo tới HS bài này chia làm 2 tiết. 10’ ............................................................................................................ ...................................................................................................... ............................................................................................................ ...................................................................................................... B. Hoạt động hình thành kiến thức - Hoạt động cá nhân, nhóm đọc kĩ phần 1a) - Hoạt động cặp đôi phần b) - Thực hiện các hoạt động 2a,b,c) - Hoạt động nhóm thực hiện phần 2,3). - Hướng dẫn phần 1a) - Quan sát, theo dõi giúp đỡ HS. Hỏi thêm: - Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a) 2 + x = 5 hay không ? b) 6 + x = 5 hay không ? - Để thực hiện được phép trừ cần có ĐK gì? - Quan sát, giúp đỡ HS. - Hỏi thêm: - Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: a) 3. x = 12 hay không ? b) 5. x = 12 hay không ? 15’ ...........................................................
Tài liệu đính kèm: