I. MỤC TIÊU:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo.
1.Kiến thức:
- Biết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biết nhận dạng phần tử thuộc hay không thuộc tâp hợp.
- Biết cách viết một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
- Hiểu công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số.
- Hiểu cách tìm số phần tử của một tập hợp.
2.Kĩ năng:
- Vận dụng công thức để tính số phần tử của tập hợp.
- Vận dụng công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số để thực hiện phép tính.
- Vận dụng được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tính nhanh, để tìm số tự nhiên x trong bài toán tìm x
- Vận dụng thức tự thực hiện các phép tính để tính giá tri của biểu thức.
Ngày soạn:20-08-2015 Tiết 17: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo. 1.Kiến thức: - Biết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết nhận dạng phần tử thuộc hay không thuộc tâp hợp. - Biết cách viết một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử. - Hiểu công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số. - Hiểu cách tìm số phần tử của một tập hợp. 2.Kĩ năng: - Vận dụng công thức để tính số phần tử của tập hợp. - Vận dụng công thức nhân (chia) hai lũy thừa cùng cơ số để thực hiện phép tính. - Vận dụng được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tính nhanh, để tìm số tự nhiên x trong bài toán tìm x - Vận dụng thức tự thực hiện các phép tính để tính giá tri của biểu thức. 3.Thái độ: Nghiêm túc làm bài. II.CHUẨN BỊ: GV:Đề kiểm tra. HS:Ôn tập kiến thức đã học. III.KHUNG MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp N các số tự nhiên. Biết nhận dạng phần tử thuộc hay không thuộc tâp hợp. Biết viết tập hợp. Vận dụng công thức để tính số phần tử của tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1,0 1 1,0 1 1,0 3 3 điểm = 30% 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên Biết tính nhanh nhờ sử dụng tính chât của phép cộng và phép nhân. Vận dụng các phép tính để tìm x. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2,0 1 2,0 2 4 điểm = 40% 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Biết cách nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Vận dụng trong tính giá tri của biểu thức. Số Câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1,0 1 1,0 2 2 điểm = 20% 4. Thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng quy tắc tính giá trị của biểu thức Số Câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1,0 1 1 điểm =10% Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 1,0 =10% 3 4,0 =40% 4 5,0 =50% 8 10 điểm =100% IV.ĐỀ BÀI : Câu 1. (1 điểm) Tính số phần tử của tập hợp A = { 5; 7; 9; 11; . . . ; 77} Câu 2. (1 điểm) Cho A = {m, n} và B = {n; x; y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông? a. x A b. y B c. n A d. n B Câu 3. (1 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “KHÁNH HÒA’’ Câu 4. (1 điểm) Tính a. 87: 86 b. 52. 5 Câu 5. (4 điểm) Thực hiện phép tính: a. 12 + 35 + 88 + 165 b. 28.76 + 24.28 c. 4.52 – 16: 23 d. 168 : {46 – [12+5.(32:8)]} Câu 6. (2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a. 86 – 5(x + 3) = 6 b. (x + 49) - 115 = 0. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM: Câu 1 Số phần tử của tập hợp A là (77 – 5): 2 +1 =37 (phần tử) (1 đ) Câu 2 a. x A (0,25đ) b. y B (0,25đ) c. n A (0,25đ) d. n B (0,25đ) Câu 3 Tập hợp các chữ cái trong từ: “KHÁNH HÒA’’ là Câu 4 Tính a. 87: 86 = 87-6 = 81 = 8 (0,5đ) b. 52. 5 = 52+1 = 53 = 125 (0,5đ) Câu 5 Tính giá tri biểu thức a. 12 + 35 + 88 + 165 = (12 + 88) + (35 +165) (0,5đ) = 100 + 200 = 300 (0,5đ) b. 28.76 + 24.28 = 28.(76 +24) (0,5đ) = 28 . 100 = 2800 (0,5đ) c. 4.52 – 16:23 = 4.25 – 16:8 (0,5đ) =100 – 2 = 98 (0,5đ) d. 168 : {46 – [12+5.(32:8)]} = 168 : {46 – [12+5.4]} (0,25đ) = 168 : {46 – [12+20]} (0,25đ) = 168 : {46 – 32} (0,25đ) = 168 : 14 = 12 (0,25đ) Câu 6 Tìm số tự nhiên x biết: a. 86 – 5(x + 3) = 6 5(x + 3) = 80 (0,5đ) x + 3 = 80 : 5 x + 3 = 16 x = 13 (0,5đ) b. (x + 49) - 115 = 0. x + 49 = 115 (0,5đ) x = 115 - 49 x = 66 (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: