Tiết 22+23 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
NS:
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: ND:
- Chiếu nội dung : Viết các số 35; 96; 744; 945; 660;8401 các vào ô thích hợp
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1c, B.2c
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Tiết 22+23 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 NS: Chuẩn bị đồ dùng dạy học: ND: - Chiếu nội dung : Viết các số 35; 96; 744; 945; 660;8401 các vào ô thích hợp - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1c, B.2c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.a/59 2124 = 9. 236 M 9 5124 = 9. 569 +3 M 9 Hoạt động hình thành kiến thức B.2c/61 B.3c/62 Note 621 M 9 vì 6+2+1= 9M 9; 1205 M 9 vì 1+2+0+5 = 8 M 9 1327 M 9 vì 1+3+2+7 =13 M 9 6354 M 9 vì 6+3+5+4 = 18 M 9 2351M 9 vì 2+3+5+1 = 11 M 9 157* M 3; Có: 1+5+7+* = 13+ * Để 157* M 3 thì ( 13 + *) M 3 Mà * là chữ số hàng đơn vị hay * Î {0;1;2;;9} Nên * nhận giá trị là 2; 5 hoặc 8 Khi đó, ta có các số: 1572; 1575; 1578 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 Các số có tổng các chữ số chia hết cho3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 Hoạt động luyện tập C.1/62 C.2/63 C.3/63 a)A= {1347; 4515; 6534; 93258} b)B = {6534; 93258} c)C = {1347; 4515} d) B Ì A a)1251+5316 M 3 nhưng M 9 vì 1251M3, M9; 5316M 3, M 9 b)5436 – 1324 M 3 và M 9 Vì 5436M 3, M 9; 1324 M 3, M 9 1.2.3.4.5.6 + 27 M 3 và M 9 vì 1.2.3.4.5.6 M 3, M 9; 27 M 3, M 9 a)5*8 M 3 ===> * Î {2; 5; 8}: 528; 558; 588 b)6*3 M 9 ===> * Î {0;9}: 603; 693 c) 43* M 3, M 5 ===> * = 5: 435 d)*81* M2, M 3, M 5, M 9 ===> 9810 Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng D.E1/63 D.E.2/63 D.E.363 Có: 81+127+134=81+126+135 M 3 và M 9 Nên: bác Ba có thể đem tất cả số vịt đó nhốt đều vào 3 chuồng hoặc 9 chuồng thì ko thừa con nào. -Các số M2: 2; 4; 6; .......; 998; 100 -Các số M5: 5; 10; 15; ......; 95; 100 -Các số M9: 9; 18; 27; ......; 90; 99 Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 3; 0 ghép thành số có 3 chữ số M9: 450; 405; 540; 504 M3 mà M 9: 453; 435; 543; 534; 345; 354. Tiết 24 + 25 ƯỚC VÀ BỘI NS: I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: ND: - Chiếu nội dung: 1)Viết vào chỗ chấm: a)45 = x 3 = 9 x = 1 x b)54 = 18 x = 27 x . = x 6= 54 x c) 0 = 1 x = 2 x = 3 x = 4 x = 5 x - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở A.B.1d, A.B.1e, A.B.2c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Trò chơi tiếp sức A.B.1d/64 A.B.1e/64 A.B.2c/65 Note Nội dung chơi như phần chiếu 72 là bội của 6; 12 là ước của 72; 72 là ước (bội) của 72 0 là bội của 73 -Hai bội của 49: 0; 49 (số nhỏ dễ lấy) -Hai ước của 108: 1; 2 (số nhỏ dễ nhẩm) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} B(5) = {0; 5; 10; 15; 20; } ab Û Số 0 là bội của tất cả các số nhưng ko là ước của bất kỳ số nào. Số 1 là ước của tất cả các số. aÎN* , a≠ 1: a có ít nhất 2 ước là 1 và a a = b.c thì b và c đều là ước của a. Tìm các ước của a (a>1): lấy a chia lần lượt cho các số từ 1 đến a, xem a M số nào thì số đó là ước của a. Tìm bội của b ≠ 0: lấy b nhân lần lượt với 0; 1; 2; 3; . Bội của b có dạng tổng quát là b.k (k ∊ N) Bội đứng trước dấu M ; ước đứng sau dấu M Hoạt động luyện tập C.1/65 C.2/66 C.3/66 a) Sai vì thừa số 9 b)Sai vì thiếu số 0 c) Sai vì thiếu nhiều bội khác của 7: 7; 35; 63; 70; . a){0; 7; 14; 21; 28; 35} Ư(120) = {1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30; 40; 60; 120} a){x ∊ N/ x M 10, 20 ≤ x ≤ 50} = { 20; 30; 40; 50} b){x ∊ N/ 20 M x, x > 8} = { 10; 20} Hoạt động vận dụng D/66 Có 18 ô Xuất phát ở ô số 1 Đích ở ô số 18 ===> Hoạt động tìm tòi, mở rộng E/66 Có 36 học sinh Cách chia Số nhóm Số người trog 1 nhóm Thứ nhất 4 9 Thứ hai 6 6 Thứ ba 9 4 Thứ tư 12 3 Thứ năm 3 12 Thứ sáu 2 18 Thứ bảy 18 2 Tiết 26 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ NS: I.Mục tiêu: ND: -Nhận biết số nguyên tố, hợp số. Làm quen với bảng các số nguyên tố. -Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số và. Số nguyên tố. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.2 /67, B.2/68 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1b/68 - Chiếu nội dung:D.E/70 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.2/67 Số a 6 7 10 13 Các ước của a 1;2;3;6 1; 7 1;2;5;10 1; 13 Hoạt động hình thành kiến thức B.1b/68 B.2b/69 Note Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10: -Số nguyên tố là: 2; 3; 5; 7 -Hợp số là: 4; 6; 8; 9 Các số được giữ lại trong bảng là các số nguyên tố: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47. -Số nguyên tố p p ∊N, p>1, p chỉ có 2 ước là 1 và p -Hợp số a a >1, a có nhiều hơn 2 ước -Số nguyên tố nhỏ nhất là 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất. -Số 0 và số 1 ko là SNT, cũng không là hợp số. Hoạt động luyện tập C.1/69 C.2/69 C.3/69 C.4/69 -Các số : 312; 213; 435; 417 ; 3737; 4141 là hợp số vì ngoài ước 1 và chính nó thì còn ước khác là 3; 101. 43 ∊P; 93 ∉ P; 15 ∊N; P ⊂ N -Các số nguyên tố: 131; 313; 647 Điền 1 chữ số để được hợp số: 12; 14; 15; 16; 18 32; 33; 34; 35; 36; 38; 39 Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng D.E/70 Chiếu nội dung_hs đọc 6 = 2 + 2 + 2 ; 7 = 2+2+3 ; 8 = 2+3+3 30 = 19 +11 = 23 +7 = 17 +13 32 = 19 + 13 = 29 + 3 ? Làm thế nào để kiểm tra đc 1 số a là SNT hay hợp số? -Nhẩm nhanh theo các dấu hiệu chia hết. -Xét xem a có chia hết cho SNT nào mà bình phương ko vượt quá a ====> nếu a ko chia hết cho bất kì SNT nào thì a là SNT. Tiết 27 + 28 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ NS: I.Mục tiêu: ND: -Biết cách phân tích 1 số ra TSNT trong những trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích. -Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra TSNT. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1b/72, B.2b/72 - Chiếu nội dung E/74 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/71 Trò chơi: Phân tích số theo sơ đồ cây Hoạt động hình thành kiến thức B.1b/72 B.2b/72 Note 24 = 23.3 ; 35= 5.7 16 = 24 ; 60 = 22.3.5 ; 56 = 23.7 ; 84 = 22.3.7 Phân tích 1 số ra TSNT là viết số đó dưới dạng tích các TSNT( thường bằng cách chia theo cột dọc: chia số đó cho các SNT từ nhỏ đến lớn, viết gọn tích dưới dạng lũy thừa) Hoạt động luyện tập C.1/73 C.2/73 C.3/73 C.4/73 a)30 = 2.3.5 ; 70 = 2.5.7 ; 42 = 2.3.7 b)16 = 24 ; 48 = 24.3 ; 36 = 22. 32 ; 81 = 34 c)10 = 2.5 ; 100 = 22.52 ; 1000= 23.53 ; 10000=24.54 24 = 2.3.4 Sai ===> 24 = 23.3 84= 2.3.14 Sai ===> 84 = 22.3 Đúng Các SNT nằm giữa 200 và 230 là: 211; 223; 227; 229 221 = 13.17 Hoạt động vận dụng D.1/73 2 cách phân tích 1 số ra TSNT: -Phân tích số theo sơ đồ cây -Chia theo cột dọc ?Để phân tích một số ra thừa số nguyên tố ta thực hiện như thế nào? Hoạt độn tìm tòi, mở rộng E/74 Chiếu nội dung _ hs đọc 81 = 34 có 4+1 = 5 ước 250 = 2.53 có (1+1)(3+1) = 8 ước 126 =2.32.7 có (1+1)(2+1)(1+1) = 12 ước
Tài liệu đính kèm: